Motor giảm tốc 0.75Kw 1Hp còn gọi là motor giảm tốc 0.75Kw 1Hp. Trục cốt giảm tốc 28, 32, 40 mm. Tỉ số truyền giảm từ 3 tới 200 lần.
Mời quý vị xem thêm các cấu tạo và ứng dụng động cơ giảm tốc 0.75Kw 1Hp dưới đây:
Nội dung
- 1) Cấu tạo động cơ giảm tốc 1Hp
- 2) Ứng dụng motor giảm tốc 1HP
- 3) Kích thước động cơ giảm tốc 0.75Kw chân đế (1Hp)
- 4) Thông số motor giảm tốc 0.75Kw mặt bích (1Hp)
- 5) Động cơ giảm tốc 1Hp trục vít
- 6) Motor giảm tốc 1Hp làm việc nặng
- 7) Động cơ giảm tốc 0.75Kw trục ra 90 độ (1Hp)
- 8) Motor giảm tốc 0.75Kw phanh từ (1Hp)
1) Cấu tạo động cơ giảm tốc 1Hp
Gồm các bộ phận quan trọng nhất là bánh răng trục ra, trục động cơ, phớt chấn dầu chịu nhiệt, và vòng bi bạc đạn...
2) Ứng dụng motor giảm tốc 1HP
Điện áp: 3 pha 220v/380v
Nguyên liệu: trục thép tôi nhiệt luyện theo công nghệ Nhật, bánh răng tiện bằng máy CNC của Đức.
Motor giảm tốc 0.75Kw 1Hp còn gọi là động cơ giảm tốc 0.75Kw 1Hp có công dụng làm: máy khai thác than, cát, sản xuất khẩu trang y tế, máy khoan lòng biển lấy dầu khí, máy uốn tre, gỗ, làm mỹ nghệ, máy vắt nước trái cây.
3) Kích thước động cơ giảm tốc 0.75Kw chân đế (1Hp)
Động cơ giảm tốc 0.75Kw 1Hp chân đế có đường kính trục 28 mm, 32 mm, 40 mm
a) Động cơ giảm tốc 0.75Kw 1Hp chân đế trục 28
- Tổng dài 372 mm
- Tổng cao 186 mm
- Đường kính trục 28 mm
- Chiều dài trục 43 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục 140 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục 90 mm
- Bản rộng chân đế ngang trục 178.5 mm
- Độ dài chân đế dọc trục 120 mm
b) Động cơ giảm tốc 0.75Kw 1Hp chân đế trục 32
- Tổng dài 409 mm
- Tổng cao 218 mm
- Đường kính trục 32 mm
- Chiều dài trục 55 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục 170 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục 130 mm
- Bản rộng chân đế ngang trục 213.5 mm
- Độ dài chân đế dọc trục 160 mm
c) Động cơ giảm tốc 0.75Kw 1Hp chân đế trục 40
- Tổng dài 440 mm
- Tổng cao 266 mm
- Đường kính trục 40 mm
- Chiều dài trục 65 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục 210 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục 150 mm
- Bản rộng chân đế ngang trục 264 mm
- Độ dài chân đế dọc trục 190 mm
4) Thông số motor giảm tốc 0.75Kw mặt bích (1Hp)
Motor giảm tốc 0.75Kw 1Hp mặt bích có đường kính cốt là 28 mm, 32 mm
a) Motor giảm tốc 0.75Kw 1Hp mặt bích trục 28
- Tổng dài 372 mm
- Đường kính trục 28 mm
- Chiều dài trục 43 mm
- Đường kính lỗ mặt bích 12.5 mm
- Bản rộng rãnh cavet 7 mm
- Chiều dài mặt bích 194 mm
- Chiều ngang mặt bích 180 mm
b) Motor giảm tốc 0.75Kw 1Hp mặt bích trục 32
- Tổng dài 406 mm
- Đường kính trục 32 mm
- Chiều dài trục 55 mm
- Đường kính lỗ mặt bích 14 mm
- Bản rộng rãnh cavet 10 mm
- Chiều dài mặt bích 242 mm
- Chiều ngang mặt bích 223 mm
5) Động cơ giảm tốc 1Hp trục vít
Động cơ giảm tốc 0.75kw 1Hp trục vít size 63 có dòng điện ampe định mức là 2.1 (A)
6) Motor giảm tốc 1Hp làm việc nặng
Motor giảm tốc 0.75kw 1HP khi giảm tốc độ từ ratio 24.42 tới ratio 48.08 mà tải nặng thì lắp hộp số R 37 trục đường kính là 25 mm
Động cơ giảm tốc 0.75kw 1HP khi giảm tốc độ từ ratio 42.87 tới ratio 68.54 mà tải nặng thì lắp hộp số R 47 trục đường kính là 30 mm
7) Động cơ giảm tốc 0.75Kw trục ra 90 độ (1Hp)
Động cơ giảm tốc 0.75kw 1HP khi giảm tốc độ từ ratio 5.36 tới ratio 44.46 mà tải nặng thì lắp hộp số K-KA 37, đường kính trục dương 25 mm, trục âm 30 mm
Motor giảm tốc 0.75kw 1HP khi giảm tốc độ từ ratio 31.30 tới ratio 75.20 mà tải nặng thì lắp hộp số K-KA 47, đường kính trục dương 30 mm, trục âm 35 mm
8) Motor giảm tốc 0.75Kw phanh từ (1Hp)
a) Motor phanh 0.75Kw 1HP liền hộp giảm tốc GHM
Motor giảm tốc 0.75Kw 1Hp phanh từ GHM có tổng dài từ 566 - 633.5 mm
b) Motor phanh 0.75Kw 1HP liền hộp giảm tốc WPDA
Motor giảm tốc 0.75Kw 1Hp phanh từ WPDA trục vuông góc có đường kính ngoài mặt bích 200 mm
c) Motor phanh 0.75Kw 1HP gắn hộp giảm tốc WPDS
Motor giảm tốc 0.75Kw 1Hp phanh từ WPDS bích có tổng cao từ 320 mm
Video động cơ giảm tốc 0.75Kw 1Hp
Động cơ giảm tốc 0.75Kw 1Hp Gồm có phần motor và phần gắn với hộp số giảm tốc để giảm tốc độ hoặc điều chỉnh tốc độ - điều tốc. Động cơ giảm tốc chạy chậm hơn motor điện thông thường, nhờ vậy mà người lao động có thể chế ra nhiều cỗ máy hữu ích. Chất lượng động cơ giảm tốc phụ thuộc vào:
- Chất liệu bánh răng và độ cứng độ chống mòn
- Độ dày của vỏ gang vỏ thép bọc bên ngoài bánh răng
- Chất lượng vòng bi bạc đạn, chịu lực chống rung, không bị lỏng
- Trục động cơ giảm tốc được tôi nhiệt luyện và làm bằng thép chống rỉ hay không.
- Tôn và đồng của động cơ điện chế tạo ra giảm tốc có làm mát nhanh, tiết kiệm điện hay không.
Các mẫu động cơ giảm tốc 3 pha bán chạy nhất hiện nay có các công suất phổ biến để khách hàng lựa chọn như sau đây:
- Động Cơ Giảm Tốc 1.5HP 1.1Kw
- Động Cơ Giảm Tốc 2HP 1.5Kw
- Động Cơ Giảm Tốc 3HP 2.2Kw
- Động Cơ Giảm Tốc 4HP 3Kw
- Động Cơ Giảm Tốc 5HP 3.7Kw
- Động Cơ Giảm Tốc 5.5HP 4Kw
- Động Cơ Giảm Tốc 7.5HP 5.5Kw
- Động Cơ Giảm Tốc 10HP 7.5Kw
- Động Cơ Giảm Tốc 0.25HP 0.2Kw
- Động Cơ Giảm Tốc 0.5HP 0.37Kw
- Động Cơ Giảm Tốc ABB
- Động Cơ Giảm Tốc Mini
- Motor Giảm Tốc Cốt Âm
- Động Cơ Giảm Tốc Cycloid
- Động Cơ Giảm Tốc Có Thắng
- Motor Giảm Tốc 220V
- Động Cơ Giảm Tốc Wansin
- Motor Sew
- Motor Nord
- Động Cơ Bánh Răng