Hộp giảm tốc WPWDKT hay còn gọi là hộp số WPWDKT là một trong các loại hộp giảm tốc bánh vít dùng phổ biến. Đặc điểm của hộp số này là trục ra rỗng, trục vào ngửa lên trên vì vậy giúp tiết kiệm nhiều không gian lắp đặt.
Các thông tin hữu ích nhất về hộp số giảm tốc WPWDKT mời theo dõi dưới đây:
1) Ứng dụng hộp giảm tốc WPWDKT
Ứng dụng hộp giảm tốc WPWDKT trong nhiều lĩnh vực:
- Máy khuấy hóa chất, máy khuấy sơn, máy khuấy trộn chất lỏng
- Băng chuyền sản xuất thực phẩm, thức ăn gia súc, sản xuất bao bì
- Làm băng tải, băng chuyền hàng hóa vật liệu
- Cán thép, xi mạ, trong các hệ thông cấp liệu lò hơi
2) Ưu điểm hộp số giảm tốc WPWDKT
Hộp giảm tốc động cơ WPWDKT được sử dụng phổ biến trong công nghiệp bởi những ưu điểm sau:
- Trục ra thiết kế rỗng, trục vào ngửa lên trên nên lắp đặt dễ dàng, tiết kiệm nhiều không gian
- Khả năng tải nặng tốt nên dùng được trong các máy móc công nghiệp nặng
- Tỷ số truyền đa dạng từ 5 đến 60, có thể điều chỉnh dễ dàng theo ứng dụng
- Dùng được với nhiều loại máy móc và động cơ công suất từ nhỏ đến lớn
- Bảo hành dài 2 - 3 năm từ nhà sản xuất
3) Cấu tạo hộp số WPWDKT
Các bộ phận của hộp giảm tốc motor WPWDKT bao gồm:
- Trục đầu vào: Nhận truyền động vào từ động cơ cần giảm tốc và tăng momen xoắn
- Trục đầu ra: Truyền động đầu ra cho máy móc, thiết bị sau khi đã giảm tốc
- Hệ thống bánh răng: Có vai trò giảm tốc, tăng momen xoắn nhờ kết cấu bánh răng đặc thù
- Vòng bi: Được sử dụng để hệ truyền động hoạt động êm ái, mượt mà, giảm ma sát và giảm tiếng ồn
- Hệ thống bôi trơn: Thường bôi trơn bằng dầu để hệ thống hoạt động mượt mà và kéo dài tuổi thọ cho hộp giảm tốc
- Vỏ hộp: Bảo vệ các bộ phận bên trong hộp giảm tốc bởi tác động của môi trường
4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPWDKT
Hộp giảm tốc trục vít bánh vít WPWDKT gồm các size: 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155, 175. Dùng với động cơ từ: 0.37kw, 0.75kw, 1.1kw, 1.5kw, 2.2kw, 3kw, 3.7kw, 5.5kw, 7.5kw
- Tỷ số truyền (ratio): 60, 50, 40, 30, 20, 10, 5
- Tốc độ trục ra: 23 - 140 vòng/phút
- Cốt vào: mặt bích trục vào, ngửa lên trời
- Trục ra: trục rỗng, cốt âm
- Chân đế hộp giảm tốc trục vít WPWDKT có thể tháo rời linh động
5) Phân loại hộp giảm tốc WPWDKT
a) Hộp số WPWDKT size 50
Thông số hộp số động cơ WPWDKT size 50 dùng lắp với motor mã 80
- Đường kính trục âm vào: 11mm, đường kính trục âm ra: 20mm
- Đường kính mặt bích: 140 mm
- Đường kính lỗ chân đế: 11 mm
- Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 4 mm
b) Hộp số WPWDKT size 60
Thông số hộp số động cơ WPWDKT size 60 dùng lắp với motor mã 80
- Đường kính trục âm vào: 14mm, đường kính trục âm ra: 25mm
- Đường kính mặt bích: 160 mm
- Đường kính lỗ chân đế: 12 mm
- Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 8 mm
- Tổng chiều cao: 182 mm
- Tổng chiều dài: 257 mm
b2) Motor giảm tốc 0.37kw gắn WPWDKT size 60
- Đường kính trục ra: 25mm, cavet: 8mm
- Tổng cao: 368mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 0.37kw 0.5HP
- Chiều dài motor: 215mm
- Mặt bích motor: 160mm
c) Hộp giảm tốc WPWDKT size 70
Thông số hộp số motor WPWDKT size 70 như sau:
- Đường kính trục âm vào 19mm, đường kính trục âm ra: 30mm
- Đường kính mặt bích: 200mm
- Đường kính lỗ chân đế: 15 mm
- Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 10 mm
- Tổng chiều cao: 222 mm
- Tổng chiều dài: 305 mm
- Lắp motor mã 80 (0.75kw 1hp 4 pole hoặc motor 0.37kw 0.5Hp 4 pole)
- Lực momen: từ 22 đến 94N.m
Để biết thêm chi tiết về hộp số WPWDKT size 70, mời bạn xem qua ảnh sau:
c1) Motor giảm tốc 0.37kw gắn WPWDKT size 70
- Đường kính trục ra: 30mm, cavet: 8mm
- Tổng cao: 419mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 0.37kw 0.5HP
- Chiều dài motor: 215mm
- Mặt bích motor: 160mm
c2) Motor giảm tốc 0.75kw gắn WPWDKT size 70
- Đường kính trục ra: 30mm, cavet: 8mm
- Tổng cao: 461mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 0.75kw 1HP
- Chiều dài motor: 255mm
- Mặt bích motor: 200mm
d) Hộp giảm tốc WPWDKT size 80
Thông số hộp số giảm tốc WPWDKT size 80 như sau:
- Đường kính trục âm vào: 24mm, đường kính trục âm ra: 35mm
- Lực momen: từ 43-154 N.m
- Đường kính mặt bích: 200mm
- Đường kính lỗ chân đế: 15 mm
- Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 10 mm
- Tổng chiều cao: 250 mm
- Tổng chiều dài: 350 mm
- Hộp số WPWDKT 80 thường lắp motor mã 90 (1.1kw, 1.5kw tốc độ 4 pole hoặc 0.75kw 6 pole)
d1) Motor giảm tốc 1.1kw gắn WPWDKT size 80
- Đường kính trục ra: 35mm, cavet: 10mm
- Tổng cao: 500mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 1.1kw 1.5HP
- Chiều dài motor: 270mm
- Mặt bích motor: 200mm
d2) Motor giảm tốc 1.5kw gắn WPWDKT size 80
- Đường kính trục ra: 35mm, cavet: 10mm
- Tổng cao: 525mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 1.5kw 2HP
- Chiều dài motor: 295mm
- Mặt bích motor: 200mm
e) Hộp giảm tốc WPWDKT size 100
Thông số hộp số giảm tốc WPWDKT size 100 như ảnh dưới đây
- Đường kính trục âm vào: 24mm, đường kính trục âm ra: 40mm
- Đường kính mặt bích trục vào: 200mm
- Lực momen: từ 58 - 344 N.m
- Đường kính lỗ chân đế: 15 mm
- Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 10 mm
- Tổng chiều cao: 296 mm
- Tổng chiều dài: 410 mm
- Hộp số WPWDKT size 100 dùng lắp motor mã 90 (1.5Hp, 2Hp tốc độ 4 pole hoặc 1Hp 6 pole)
e1) Motor giảm tốc 1.1kw gắn WPWDKT size 100
- Đường kính trục ra: 40mm, cavet: 12mm
- Tổng cao: 553mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 1.1kw 1.5HP
- Chiều dài motor: 270mm
- Mặt bích motor: 200mm
e2) Motor giảm tốc 1.5kw gắn WPWDKT size 100
- Đường kính trục ra: 40mm, cavet: 12mm
- Tổng cao: 578mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 1.5kw 2HP
- Chiều dài motor: 295mm
- Mặt bích motor: 200mm
f) Hộp giảm tốc WPWDKT size 120
Kích thước hộp số giảm tốc WPWDKT size 120 như sau:
- Đường kính trục âm vào 28mm, đường kính trục ân ra: 45mm
- Đường kính mặt bích trục vào: 250 mm, cốt vào: 28 mm
- Lực momen: từ 72-520 N.m
- Đường kính lỗ chân đế: 18 mm
- Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 12 mm
- Tổng chiều cao: 362 mm
- Tổng chiều dài: 469 mm
- Hộp số WPWDKT 120 thích hợp lắp motor mã 100 (2.2kw, 3kw 4 cực 4 pole hoặc motor 1.5kw 6 pole)
f1) Motor giảm tốc 2.2kw gắn WPWDKT size 120
- Đường kính trục ra: 45mm, cavet: 14mm
- Tổng cao: 666mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 2.2kw 3HP
- Chiều dài motor: 325mm
- Mặt bích motor: 250mm
f2) Motor giảm tốc 3kw gắn WPWDKT size 120
- Đường kính trục ra: 45mm, cavet: 14mm
- Tổng cao: 666mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 3kw 4HP
- Chiều dài motor: 325mm
- Mặt bích motor: 250mm
g) Hộp giảm tốc WPWDKT size 135
Hộp số WPWDKT size 135 gắn với động cơ khung vỏ mã 112 (4kw 5hp 4 pole, hoặc 2.2kw 6 pole)
- Đường kính trục âm vào: 28mm, đường kính trục âm ra: 60mm
- Đường kính mặt bích: 250 mm
- Đường kính lỗ chân đế: 18 mm
- Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 12 mm
- Tổng chiều cao: 404 mm
- Tổng chiều dài: 559 mm
- Hộp số giảm tốc WPWDKT 135 có lực momen: từ 112 - 690 N.m khi lắp với motor 3.7kw 5hp
g1) Motor giảm tốc 3kw gắn WPWDKT size 135
- Đường kính trục ra: 60mm, cavet: 18mm
- Tổng cao: 712mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 3kw 4HP
- Chiều dài motor: 325mm
- Mặt bích motor: 250mm
g2) Motor giảm tốc 4kw gắn WPWDKT size 135
- Đường kính trục ra: 60mm, cavet: 18mm
- Tổng cao: 727mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 4kw 5.5HP
- Chiều dài motor: 340mm
- Mặt bích motor: 250mm
h) Hộp số WPWDKT size 155
Hộp số giảm tốc WPWDKT size 155 gắn với động cơ khung vỏ mã 112 (4kw 5hp 4 pole, hoặc 2.2kw 6 pole)
- Đường kính trục âm vào: 38mm, đường kính trục âm ra: 70mm
- Đường kính mặt bích: 300mm
- Đường kính lỗ chân đế: 21 mm
- Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 12 mm
- Tổng chiều cao: 494 mm
- Tổng chiều dài: 605 mm
- Lực momen hộp giảm tốc trục vít WPWDKT size 100: từ 145-1260 N.m
- Hộp giảm tốc WPWDKT phù hợp lắp motor mã 132 (5.5kw 7.5kw 4 pole hoặc 3.7kw 6 pole)
h1) Motor giảm tốc 5.5kw gắn WPWDKT size 155
- Đường kính trục ra: 70mm, cavet: 20mm
- Tổng cao: 857mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 5.5kw 7.5HP
- Chiều dài motor: 390mm
- Mặt bích motor: 300mm
i) Hộp số WPWDKT size 175
Bản vẽ thông số hộp số giảm tốc WPWDKT size 175 thích hợp lắp motor khung vỏ mã 132
- Đường kính trục âm vào: 38 mm, đường kính trục âm ra: 80 mm
- Đường kính mặt bích trục vào: 300 mm, cốt vào: 38 mm
- Đường kính lỗ chân đế: 21 mm
- Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 12 mm
- Tổng chiều cao: 524 mm
- Tổng chiều dài: 675 mm
- Lực momen hộp giảm tốc WPWDKT 175: từ 210-1450 N.m
i1) Motor giảm tốc 5.5kw gắn WPWDKT size 175
- Đường kính trục ra: 80mm, cavet: 22mm
- Tổng cao: 892mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 5.5kw 7.5HP
- Chiều dài motor: 390mm
- Mặt bích motor: 300mm
i2) Motor giảm tốc 7.5kw gắn WPWDKT size 175
- Đường kính trục ra: 80mm, cavet: 22mm
- Tổng cao: 923mm
- Điện áp 3 pha 380V
- Công suất: 7.5kw 10HP
- Chiều dài motor: 430mm
- Mặt bích motor: 300mm
6) Cách lắp đặt hộp giảm tốc WPWDKT
Các bước lắp đặt hộp giảm tốc WPWDKT thực hiện như sau:
Chuẩn bị: Kiểm tra hộp giảm tốc WPWS để đảm bảo không có hỏng hóc hoặc thiếu các bộ phận. Đảm bảo rằng các bộ phận cần thiết, như bulong, đai ốc, và các linh kiện khác, đã được chuẩn bị sẵn.
Vị trí lắp đặt: Xác định vị trí lắp đặt cho hộp giảm tốc WPWS trong hệ thống của bạn. Đảm bảo vị trí này phù hợp với yêu cầu không gian và kết nối với các bộ phận khác.
Kết nối cơ bản: Lắp đặt hộp giảm tốc WPWS vào vị trí lắp đặt và sử dụng các phụ kiện cần thiết để cố định nó. Đảm bảo rằng các phụ kiện và ốc vít đã được siết chặt để đảm bảo sự ổn định và an toàn.
Kết nối đầu vào: Kết nối trục đầu vào của hộp giảm tốc WPWS với nguồn cung cấp năng lượng như động cơ. Đảm bảo kết nối chính xác và chắc chắn, sử dụng các phụ kiện như motor flange nếu cần thiết.
Kết nối đầu ra: Kết nối trục đầu ra của hộp giảm tốc WPWS với các bộ phận hoặc thiết bị khác trong hệ thống của bạn. Đảm bảo kết nối chính xác và sử dụng các phụ kiện cần thiết để đảm bảo sự ổn định và an toàn.
Bảo trì và kiểm tra: Sau khi lắp đặt, hãy kiểm tra toàn bộ hộp giảm tốc WPWS để đảm bảo rằng nó hoạt động một cách ổn định và không có sự cố. Theo dõi và thực hiện các công việc bảo trì định kỳ để đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của hộp giảm tốc.
Trên đây là những thông tin về hộp giảm tốc WPWDKT. Mời tham khảo các loại hộp giảm tốc bán chạy khác dưới đây.