0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc WPEDA

1.491 reviews

Hộp giảm tốc WPEDA còn gọi là hộp số giảm tốc WPEDA là một trong các loại hộp giảm tốc trục vít 2 cấp được dùng thông dụng nhất. 

Sau đây là các thông tin hữu ích nhất về hộp số WPEDA:

1) Ứng dụng hộp giảm tốc WPEDA

Hộp giảm tốc động cơ WPEDA thường dùng lắp cho máy nghiền gỗ, máy ép gỗ và các lĩnh vực khác như:

  • Làm băng tải, băng chuyền hàng hóa vật liệu
  • Thiết kế máy trộn công nghiệp trộn thức ăn, nghiền cám cho gia cầm
  • Dùng trong máy cán lá thép, máy cắt sắt, cần lực khỏe
  • Hộp số WPEDA còn lắp cho gầu tải, vít tải, xi măng, đá nặng

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc WPEDA

  • Tỷ số truyền lớn từ 100, 200,... 900,... đáp ứng phù hợp với nhiều hệ truyền động công nghiệp
  • Khả năng tải tốt, phù hợp với các máy công nghiệp cần lực tải khỏe
  • Hệ thống trục vít - bánh vít hoạt động ăn khớp êm ái, ít gây tiếng ồn
  • Độ bền cao, ít hỏng vặt kể cả làm việc trong môi trường ngoài trời hoặc điều kiện khắc nghiệt
  • Đa dạng kích thước và chủng loại cho người dùng lựa chọn

3) Cấu tạo hộp số WPEDA

Cấu tạo của hộp giảm tốc motor WPEDA bao gồm các bộ phận sau đây:

  • Trục vào: Trục vào thường kết nối với động cơ, chủ yếu là động cơ điện cần giảm tốc.
  • Trục vít: Trục vít là thành phần chính trong bộ giảm tốc, cấu tạo gồm các đường răng vít được hình thành trên bề mặt của nó. Trục vít quay để tạo ra chuyển động trục vít.
  • Bánh vít: Bánh vít là một bánh răng có răng cưa hình vít, kết nối và tương tác với trục vít. Khi trục vít quay, bánh vít sẽ di chuyển và truyền động sang hệ thống bánh răng hành tinh.
  • Hệ thống bánh răng hành tinh: Các bánh răng hành tinh tương tác và chuyển động lẫn nhau, tạo ra hiệu ứng giảm tốc.
  • Trục ra: truyền chuyển động giảm tốc từ hệ thống bánh răng hành tinh đến máy móc hoặc thiết bị cuối cùng.

4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPEDA

Hộp giảm tốc trục vít bánh vít WPEDA hay hộp số 2 cấp WPEDA có tư liệu kỹ thuật như sau:

  • Ratio: 100, 200, 300, 400, 500, 600, 800, 900,...
  • Tốc độ trục ra: bé hơn 14 vòng/phút( rpm)
  • Trục ra song song với bích vào lắp motor
  • Size (model): 60-80, 70-100, 80-120, 100-135, 120-155, 135-175, 155-200
  • Hộp số động cơ WPEDA lắp lần lượt với motor: 0.5HP, 1Hp, 2Hp, 3Hp, 5Hp, 7.5Hp

Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPEDA

5) Phân loại hộp giảm tốc WPEDA

a) Hộp giảm tốc WPEDA size 60-100, trục vào 14mm, trục ra 38mm

Thông số hộp số motor WPEDA size 60-100:

  • Đường kính trục vào : 14mm, đường kính trục ra: 38mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 155mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 220mm
  • Tổng cao : 336mm
  • Tổng dài : 387mm
  • Tổng rộng : 250mm
  • Hộp số WPEDA 60-100 phù hợp lắp động cơ mã 71 (0.37kw 0.5hp 4 pole)

Hộp giảm tốc WPEDA size 60-100

b) Hộp giảm tốc WPEDA size 70-120

b1) Hộp giảm tốc WPEDA size 70-120, lắp motor mã 71, trục vào 14mm, trục ra 45mm

Thông số kỹ thuật hộp số giảm tốc WPEDA size 70-120:

  • Đường kính trục vào : 14mm, đường kính trục ra: 45mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 180mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 260mm
  • Tổng cao : 430mm
  • Tổng dài: 425mm
  • Tổng rộng: 299mm
  • Hộp số WPEDA size 70-120 phù hợp lắp động cơ mã 71( 0.37kw 0.5hp 4 pole)

Hộp giảm tốc WPEDA size 70-120, lắp motor mã 71

b2) Hộp giảm tốc WPEDA size 70-120, lắp motor mã 80, trục vào 19mm, trục ra 45mm

Thông số kỹ thuật hộp số giảm tốc WPEDA size 70-120:

  • Đường kính trục vào: 19mm, đường kính trục ra: 45mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 180mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 260mm
  • Tổng cao: 430mm
  • Tổng dài: 445mm
  • Tổng rộng: 301mm
  • Hộp số WPEDA size 70-120 phù hợp lắp động cơ mã 80( 0.75kw 1hp 4 pole hoặc motor 0.37kw 0.5Hp 4 pole)

Hộp giảm tốc WPEDA size 70-120, lắp motor mã 80

c) Hộp giảm tốc WPEDA size 80-135

c1) Hộp giảm tốc WPEDA size 80-135, lắp motor mã 80,, trục vào 19mm, trục ra 55mm

  • Đường kính trục vào: 19mm, đường kính trục ra: 55mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 200mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 290mm
  • Tổng cao: 480mm
  • Tổng dài: 499mm
  • Tổng rộng: 335mm
  • Tỷ số truyền: 200, 300, 400, 500, 600, 800, 900,...
  • Hộp số WPEDA size 80-135 phù hợp lắp động cơ mã 80( 0.75kw 1hp 4 pole hoặc motor 0.37kw 0.5Hp 4 pole)

Hộp giảm tốc WPEDA size 80-135

c2) Hộp giảm tốc WPEDA size 80-135, lắp motor mã 90, trục vào 24mm, trục ra 55mm

  • Đường kính trục vào: 24mm, đường kính trục ra: 55mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 200mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 290mm
  • Tổng cao: 480mm
  • Tổng dài: 499mm
  • Tổng rộng: 335mm
  • Tỷ số truyền: 200, 300, 400, 500, 600, 800, 900,...
  • Hộp số giảm tốc WPEDA 80-135 hay dùng lắp motor mã 90( 1.5kw 2Hp tốc độ 4 pole hoặc 1Hp 6 pole)

Hộp giảm tốc WPEDA size 80-135, lắp motor mã 90

d) Hộp giảm tốc WPEDA size 100-155, trục vào 24mm, trục ra 60mm

Hộp số giảm tốc WPEDA size 100-155 kích thước như sau:

  • Đường kính trục vào: 24mm, đường kính trục ra: 60mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 220mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 320mm
  • Tổng cao: 531mm
  • Tổng dài: 570mm
  • Tổng rộng: 400mm
  • Hộp số WPEDA 100-155 hay dùng lắp motor mã 90( 1.5kw 2Hp tốc độ 4 pole hoặc 1Hp 6 pole)

Hộp giảm tốc WPEDA size 100-155

e) Hộp giảm tốc WPEDA size 120-175, trục vào 28mm, trục ra 65mm

Hộp giảm tốc WPEDA 120-175 thông số như sau:

  • Đường kính trục vào: 28mm, đường kính trục ra: 65mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 250mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 350mm
  • Tổng cao: 600mm
  • Tổng dài: 631mm
  • Tổng rộng: 436mm
  • Hộp số giảm tốc WPEDA 120-175 thích hợp lắp motor mã 100(2.2kw, 3kw 4 cực 4 pole hoặc motor 1.5kw 6 pole)

Hộp số WPEDA size 120-175

f) Hộp giảm tốc WPEDA size 135-200, trục vào28 mm, trục ra 70mm

Hộp giảm tốc WPEDA size 135-200 kích thước như sau:

  • Đường kính trục vào: 28mm, đường kính trục ra: 70mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 290mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 390mm
  • Tổng cao: 666mm
  • Tổng dài: 680mm
  • Tổng rộng: 521mm 
  • Hộp số WPEDA 135-200 gắn với động cơ khung vỏ mã 100( 2.2kw, 3kw 4 cực hoặc mã 112( 4kw 5hp 4 pole, hoặc 2.2kw 6 pole)

Hộp số WPEDA size 135-200

g) Hộp giảm tốc WPEDA size 155-250, trục vào 38mm, trục ra 90mm

Thông số hộp giảm tốc WPEDA 155-250 như sau:

  • Đường kính trục vào: 38mm, đường kính trục ra: 90mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 380mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 480mm
  • Tổng cao: 800mm
  • Tổng dài: 815mm
  • Tổng rộng: 632mm
  • Hộp số WPEDA size 155 - 200 thường dùng lắp motor mã 132( 5.5kw 7.5kw 4 pole hoặc 3.7kw 6 pole)

Hộp số WPEDA size 155-250

6) Cách lắp đặt hộp giảm tốc WPEDA

Các bước lắp đặt cơ bản hộp giảm tốc WPEDA như sau:

  • Chuẩn bị công cụ và vật liệu cần thiết: máy hàn, máy cắt, dụng cụ đo lường, ốc vít, bulong, khung cố định, trục vít, bánh vít, v.v.

  • Lựa chọn vị trí lắp đặt: Chọn vị trí phù hợp trên hệ thống hoặc máy móc, đảm bảo rằng vị trí lắp đặt đủ chắc chắn và thuận tiện cho việc bảo dưỡng cũng như sửa chữa sau này.

  • Chuẩn bị khung cố định để giữ hộp giảm tốc, đảm bảo khung cố định chắc chắn và đủ lớn để hỗ trợ trọng lượng của hộp giảm tốc và các thành phần khác.

  • Gắn trục vít và bánh vít: Gắn trục vít vào trục đầu ra của động cơ hoặc hệ thống. Gắn bánh vít vào trục vít sao bằng khớp chính xác và chặt chẽ.

  • Kiểm tra và điều chỉnh: Kiểm tra lại các bộ phận và mối kết nối để đảm bảo chúng được lắp đặt chính xác và chắc chắn. Điều chỉnh các bộ phận cần thiết để đạt được sự hoạt động ổn định và hiệu quả của hộp giảm tốc.

Quý khách cần mua hộp giảm tốc WPEDA hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại 0901460163