0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc WPEDO

8.048 reviews

Hộp giảm tốc WPEDO còn gọi là hộp số giảm tốc WPEDO 2 cấp là một trong các loại hộp giảm tốc trục vít được dùng thông dụng nhất. 

Sau đây là các thông tin hữu ích nhất về hộp số WPEDO 2 cấp:

1) Ứng dụng hộp giảm tốc WPEDO

Hộp giảm tốc WPEDO thường dùng lắp cho máy nghiền gỗ, máy ép gỗ và các lĩnh vực khác như:

  • Thiết kế máy trộn công nghiệp trộn thức ăn, nghiền cám cho gia cầm,...
  • Làm băng tải, băng chuyền hàng hóa vật liệu
  • Dùng trong máy cán lá thép, máy cắt sắt, cần lực khỏe
  • Lắp cho gầu tải, vít tải, xi măng, đá nặng

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc WPEDO

  • Khả năng tải tốt, phù hợp với các máy công nghiệp cần tải nặng và hoạt động liên tục
  • Đa dạng kích thước, lắp đặt dễ dàng cho nhiều loại máy móc
  • Giá thành phù hợp, được nhiều doanh nghiệp lựa chọn đầu tư
  • Sửa chữa và bảo dưỡng dễ dàng do các bộ phận tháo lắp đơn giản
  • Độ bền cao, có thể vận hành tốt nhiều năm nếu bảo dưỡng tốt

3) Cấu tạo hộp số WPEDO

Các bộ phận cấu tạo nên hộp giảm tốc động cơ WPEDO như sau:

  • Bánh vít: có hình dạng xoắn ốc và nằm trên trục đầu vào, đây là bộ phận quan trọng của hộp giảm tốc với vai trò truyền lực xoắn đến bánh răng côn.
  • Bánh răng côn: nằm xung quanh bánh vít để truyền lực xoắn từ bánh vít đến trục đầu ra. Cấu trúc côn giúp bộ phận này tăng tỷ số truyền và tạo ra hiệu ứng giảm tốc
  • Trục vào: nhận lực xoắn từ nguồn năng lượng vào hộp giảm tốc, cần kết nối với động cơ hoặc nguồn năng lượng khác
  • Trục ra: truyền lực xoắn ra khỏi hộp giảm tốc, cần kết nối với các máy móc, thiết bị hoặc công cụ khác để truyền động và làm việc.
  • Vỏ hộp: thường được làm bằng kim loại hoặc hợp kim giúp bảo vệ các bộ phận bên trong hộp giảm tốc
  • Bộ phận khác: vòng bi, ổ đỡ, bộ phận bôi trơn, bạc đạn, trục kết nối....

4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPEDO

Hộp giảm tốc trục vít bánh vít WPEDO hay hộp số động cơ WPEDO có tư liệu kỹ thuật như sau:

  • Tỷ số truyền (ratio): 400, 500, 600, 800, 900, 200, 300
  • Tốc độ trục ra: 23 - 145 vòng/phút( rpm)
  • Có trục ra vuông góc với trục vào
  • Size (model): 80-135, 100-155, 120-175, 135-200, 155-250, 60-100, 70-120
  • Hộp giảm tốc motor WPEDO lắp lần lượt với motor: 1.1kw, 1.5kw, 2.2kw, 3.7kw, 0.37kw, 0.75kw

Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPEDO

3) Phân loại hộp giảm tốc WPEDO

a) Hộp giảm tốc WPEDO size 60-100, trục vào 14mm, trục ra 38mm

Thông số hộp số giảm tốc WPEDO size 60-100

  • Đường kính trục vào: 14mm, đường kính trục ra: 38mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 335mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 190mm
  • Tổng cao size 60-100: 259mm
  • Tổng dài: 375mm
  • Tổng rộng: 387mm
  • Phù hợp lắp động cơ mã 71 (0.37kw 0.5hp 4 pole)

Hộp giảm tốc WPEDO size 60-100

b) Hộp giảm tốc WPEDO size 70-120

b1) Hộp giảm tốc WPEDO size 70-120, lắp motor mã 71, trục vào 14mm, trục ra 45mm

Thông số kỹ thuật hộp số giảm tốc WPEDO size 70-120:

  • Đường kính trục vào: 19mm, đường kính trục ra: 45mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 400mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 220mm
  • Tổng cao: 290mm
  • Tổng dài: 450mm
  • Tổng rộng: 445mm
  • Phù hợp lắp động cơ mã 71 (0.37kw 0.5hp 4 pole)

b2) Hộp giảm tốc WPEDO size 70-120, lắp motor mã 80, trục vào 19mm, trục ra 45mm

Thông số kỹ thuật hộp số giảm tốc WPEDO size 70-120:

  • Đường kính trục vào: 19mm, đường kính trục ra 45mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 400mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 220mm
  • Tổng cao: 290mm
  • Tổng dài: 450mm
  • Tổng rộng: 445mm
  • Phù hợp lắp động cơ mã 80( 0.75kw 1hp 4 pole hoặc motor 0.37kw 0.5Hp 4 pole)

Hộp giảm tốc WPEDO size 70-120, lắp motor mã 80

c) Hộp giảm tốc WPEDO size 80-135

c1) Hộp giảm tốc WPEDO size 80-135, lắp motor mã 80, trục vào 19mm, trục ra 55mm

Hộp số motor WPEDO size 80-135 thường lắp motor mã 90 (1.5kw, 1.1kw tốc độ 4 pole hoặc 0.75kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào: 24mm, đường kính trục ra hộp giảm tốc WPEDO 80-135: 55mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 445mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 280mm
  • Tổng cao : 320mm
  • Tổng dài: 495mm
  • Tổng rộng: 499mm
  • Tỷ số truyền: 100, 200, 300,...3600
  • Phù hợp lắp động cơ mã 80( 0.75kw 1hp 4 pole hoặc motor 0.37kw 0.5Hp 4 pole)

Hộp giảm tốc WPEDO size 80-135

c2) Hộp giảm tốc WPEDO size 80-135, lắp motor mã 90, trục vào 24mm, trục ra 55mm

Hộp số giảm tốc WPEDO size 80-135 thường lắp motor mã 90 (1.5kw, 1.1kw tốc độ 4 pole hoặc 0.75kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào: 24mm, đường kính trục ra: 55mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 445mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 280mm
  • Tổng cao: 320mm
  • Tổng dài: 495mm
  • Tổng rộng : 499mm
  • Tỷ số truyền: 100, 200, 300,...3600

Hộp giảm tốc WPEDO size 80-135, lắp motor mã 90

d) Hộp giảm tốc WPEDO size 100-155, trục vào 24mm, trục ra 60mm

Hộp số giảm tốc WPEDO size 100-155 hay dùng lắp motor mã 90( 1.5kw 2Hp tốc độ 4 pole hoặc 1Hp 6 pole)

  • Đường kính trục vào: 24mm, đường kính trục ra: 60mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 540mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 290mm
  • Tổng cao: 392mm
  • Tổng dài: 590mm
  • Tổng rộng: 570mm
  • Cân nặng khoảng: 152kg

Hộp giảm tốc WPEDO size 100-155

e) Hộp giảm tốc WPEDO size 120-175, trục vào 28mm, trục ra 65mm

Hộp số giảm tốc WPEDO 120-175 thích hợp lắp motor mã 100(2.2kw, 3kw 4 cực 4 pole hoặc motor 1.5kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào: 28mm, đường kính trục ra: 65mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 590mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 320mm
  • Tổng cao: 405mm
  • Tổng dài: 640mm
  • Tổng rộng: 631mm
  • Cân nặng khoảng: 194kg

Hộp số WPEDO size 120-175

f) Hộp giảm tốc WPEDO size 135-200, trục vào 28mm, trục ra 70mm

Hộp số giảm tốc WPEDO size 135-200 gắn với động cơ khung vỏ mã 112( 4kw 5hp 4 pole, hoặc 2.2kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào : 28mm, đường kính trục ra: 70mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 650mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 370mm
  • Tổng cao : 494mm
  • Tổng dài: 710mm
  • Tổng rộng: 680mm
  • Cân nặng khoảng: 283kg

Hộp số WPEDO size 135-200

g) Hộp giảm tốc WPEDO size 155-250, trục vào 38mm, trục ra 90mm

Thông số hộp giảm tốc WPEDO size 155-250 thường dùng lắp motor mã 132( 5.5kw 7.5kw 4 pole hoặc 3.7kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào: 38mm, đường kính trục ra: 90mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 790mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 440mm
  • Tổng cao: 585mm
  • Tổng dài: 860mm
  • Tổng rộng: 815mm
  • Cân nặng khoảng: 450kg

Hộp số WPEDO size 155-250

6) Cách lắp đặt hộp giảm tốc WPEDO

Các bước lắp đặt hộp giảm tốc WPEDO nói chung như sau:

Bước 1: Chuẩn bị

Cần đảm bảo chuẩn bị đủ các công cụ cần thiết và tài liệu hướng dẫn từ nhà sản xuất để thực hiện lắp đặt một cách chính xác.

Bước 2: Xác định vị trí

Xác định vị trí lắp đặt hộp giảm tốc trên máy móc hoặc thiết bị mà nó sẽ được sử dụng.

Chuẩn bị nền móng vững chắc để lắp đặt hộp giảm tốc, đảm bảo khả năng chịu tải và ổn định.

Bước 3: Lắp đặt các thành phần

Lắp đặt các thành phần của hộp giảm tốc, bao gồm bánh răng, trục, vòng bi và các phụ kiện khác theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Kết nối hộp giảm tốc với máy móc hoặc thiết bị khác bằng cách sử dụng các phụ kiện như ổ đỡ, giắc nối, đai ốc, v.v.

Bước 4: Kiểm tra và bảo trì

Kiểm tra hộp giảm tốc sau khi lắp đặt hoàn tất để đảm bảo nó hoạt động một cách chính xác và mượt mà. Đồng thời, hãy tuân thủ các quy định bảo trì của nhà sản xuất để duy trì hiệu suất và tuổi thọ của hộp giảm tốc.

Quý khách cần mua hộp giảm tốc WPEDO hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại 0901460163