0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc WPWDA

4.825 reviews

 

 

Hộp giảm tốc WPWDA còn gọi là hộp số WPWDA là một trong các loại hộp số trục vít, bánh vít được dùng phổ biến nhất. Sau đây là những thông tin quan trọng nhất về hộp số giảm tốc WPWDA

1) Ứng dụng hộp giảm tốc WPWDA

Ứng dụng hộp giảm tốc motor WPWDA thường dùng lắp cho máy nghiền gỗ, máy ép gỗ và các lĩnh vực khác như:

  • Lắp cho gầu tải, vít tải, xi măng, đá nặng
  • Làm băng tải, băng chuyền hàng hóa vật liệu
  • Dùng trong máy cán lá thép, máy cắt sắt, cần lực khỏe
  • Thiết kế máy trộn công nghiệp trộn thức ăn, nghiền cám cho gia cầm

2) Ưu điểm hộp giảm tốc WPWDA

  • Đa dạng phân loại với nhiều kích thước trục, phù hợp với nhiều máy và hệ thống truyền động khác nhau
  • Cấu tạo đơn giản, dễ dàng tháo lắp để bảo trì và sửa chữa
  • Hoạt động êm ái, ít rung động, ít tiếng ồn khó chịu
  • Bánh răng côn gia công cơ khí chính xác, độ bền cao, truyền động chính xác
  • Khả năng chịu tải tốt, là lựa chọn phù hợp trong các ứng dụng tải nặng

3) Cấu tạo hộp số giảm tốc WPWDA

Cấu tạo hộp giảm tốc động cơ WPWDA gồm các bộ phận cơ bản sau:

  • Bộ truyền động: bao gồm bánh răng côn và trục đầu ra, quan trọng nhất là các răng côn được cắt chính xác và tương tác với nhau để tạo ra hiệu suất truyền động cao. Trục đầu ra được kết nối với bánh răng côn để truyền động chuyển động.
  • Bộ trục đầu vào: Bộ trục đầu vào bao gồm trục đầu vào và bộ bánh răng côn. Trục đầu vào kết nối với nguồn điện hoặc động cơ và truyền động chuyển động tới bộ bánh răng côn.
  • Vòng bi: giảm ma sát, giảm tiếng ồn và gia tăng tuổi thọ của hộp giảm tốc.
  • Vỏ hộp giảm tốc: vai trò bảo vệ các bộ phận bên trong và tạo khung chống rung động.
  • Bộ phận khác: hệ thống bôi trơn, bảng điều khiển nhiệt độ, cảm biến quá tải và cảm biến mức dầu

4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPWDA

Hộp giảm tốc trục vít bánh vít WPWDA hay hộp số WPWDA thông tin kỹ thuật như sau:

  • Size (model): 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155, 175
  • Lắp lần lượt với motor: 0.5HP, 1Hp, 2Hp, 3Hp, 5Hp, 7.5Hp, 10Hp, 15Hp
  • Tỷ số truyền (ratio): 1/10, 1/20, 1/30, 1/40, 1/50, 1/60

Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPWDA

5) Phân loại hộp giảm tốc WPWDA

a) Hộp giảm tốc WPWDA size 60, trục vào 14mm, trục ra 22mm

Thông số hộp số motor WPWDA size 60 như hình vẽ dưới đây:

  • Đường kính cốt vào: 14mm, rãnh cavet: 5mm
  • Đường kính trục ra: 22mm, rãnh cavet: 7mm
  • Đường kính mặt bích: 160mm
  • Đường kính lỗ chân đế: 12mm
  • Tổng chiều cao: 204mm
  • Tổng chiều dài: 150mm
  • Tổng chiều rộng: 130mm
  • Hộp số giảm tốc size 60 thường dùng lắp với motor mã 80

Hộp giảm tốc WPWDA size 60

b) Hộp số WPWDA size 70, trục vào 19mm, trục ra 28mm

  • Đường kính cốt vào: 19mm, rãnh cavet: 6mm
  • Đường kính trục ra: 28mm, rãnh cavet: 7mm
  • Đường kính mặt bích: 200mm
  • Đường kính lỗ chân đế: 15mm
  • Tổng chiều cao:  233mm
  • Tổng chiều dài: 190mm
  • Tổng chiều rộng: 150mm
  • Hộp số giảm tốc WPWDA 70 phù hợp lắp motor mã 80( 0.75kw 1hp 4 pole hoặc motor 0.37kw 0.5Hp 4 pole)

Hộp giảm tốc WPWDA size 70

Thông số hộp giảm tốc WPWDA size 70 lắp motor 0.8kw 1Hp 4 pole 4 cực như sau:

  • Tông dài: 497mm
  • Tổng cao: 303mm

Thông số hộp giảm tốc wpwda size 70 lắp motor 0.8kw 1Hp 4 pole 4 cực

c) Hộp số WPWDA size 80, trục vào 24mm, trục ra 32mm

  • Đường kính cốt vào: 24mm, rãnh cavet: 8mm
  • Đường kính trục ra: 32mm, rãnh cavet: 10mm
  • Đường kính mặt bích: 200mm
  • Đường kính lỗ chân đế: 15mm
  • Tổng chiều cao:  268mm
  • Tổng chiều dài: 220mm
  • Tổng chiều rộng: 170mm
  • Hộp số động cơ WPWDA size 80 lắp motor mã 90 (1.1kw, 1.5kw tốc độ 4 pole hoặc 0.75kw 6 pole)

Hộp giảm tốc WPWDA size 80

Hộp số WPWDA size 80 khi lắp với motor 1.5kw 2Hp 4 pole 4 cực

  • Tổng chiều dài: 570mm
  • Tổng cao: 338mm

d) Hộp giảm tốc WPWDA size 100, trục vào 24mm, trục ra 38mm

  • Đường kính cốt vào: 24mm, rãnh cavet: 8mm
  • Đường kính trục ra: 38mm, rãnh cavet: 10mm
  • Đường kính mặt bích: 200mm
  • Đường kính lỗ chân đế: 15mm
  • Tổng chiều cao:  330mm
  • Tổng chiều dài: 270mm
  • Tổng chiều rộng: 190mm
  • Hộp số WPWDA size 100 hay dùng lắp motor mã 90 (1.5Hp, 2Hp tốc độ 4 pole hoặc 1Hp 6 pole)

Hộp giảm tốc WPWDA size 100

- Hộp số WPWDA size 100 khi lắp với motor 1.5kw 2Hp

  • Tổng chiều dài: 625mm
  • Tổng cao: 400mm

e) Hộp giảm tốc WPWDA size 120, trục vào 28mm, trục ra 45mm

  • Đường kính cốt vào: 28mm, rãnh cavet: 8mm
  • Đường kính trục ra: 45mm, rãnh cavet: 12mm
  • Đường kính mặt bích: 250mm
  • Đường kính lỗ chân đế: 18mm
  • Tổng chiều cao:  395mm
  • Tổng chiều dài: 320mm
  • Tổng chiều rộng: 230mm
  • Hộp số WPWDA size 120 phù hợp lắp motor mã 100(2.2kw, 3kw 4 cực 4 pole hoặc motor 1.5kw 6 pole)

Hộp giảm tốc WPWDA size 120

- Hộp số WPWDA size 120 khi lắp với motor 2.2kw 3Hp tốc độ 4 pole 1400 - 1500 vòng/phút

  • Tổng dài: 718mm
  • Tổng cao: 465mm

Hộp số giảm tốc wpwda 120

- Hộp số WPWDA size 120 khi lắp với motor 3kw 4Hp 4 pole 4 cực

  • Tổng dài: 718mm
  • Tổng cao: 465mm

Hộp giảm tốc WPWDA size 120

f) Hộp giảm tốc WPWDA size 135, trục vào 28mm, trục ra 55mm

  • Đường kính cốt vào: 28mm, rãnh cavet: 8mm
  • Đường kính trục ra: 55mm, rãnh cavet: 16mm
  • Đường kính mặt bích: 250mm
  • Đường kính lỗ chân đế: 18mm
  • Tổng chiều cao: 455mm
  • Tổng chiều dài: 350mm
  • Tổng chiều rộng: 250mm
  • Hộp số giảm tốc WPWDA size 135 gắn với motor mã 112 và mã 100(4kw 5hp, 3kw 4hp 4 pole, hoặc 2.2kw 6 pole)

Hộp giảm tốc WPWDA size 135

- Hộp số WPWDA size 135 khi lắp với motor 4kw 3.7kw 5Hp 4 pole

  • Tổng dài: 775mm
  • Tổng cao: 525mm

Hộp giảm tốc WPWDA size 135

- Hộp số WPWDA size 135 khi lắp với motor 3kw 4Hp 4 pole

  • Tổng dài: 760mm
  • Tổng cao: 525mm

Hộp giảm tốc WPWDA size 135

g) Hộp giảm tốc WPWDA size 155, trục vào 38mm, trục ra 60mm

  • Đường kính cốt vào: 38mm, rãnh cavet: 10mm
  • Đường kính trục ra: 60mm, rãnh cavet: 18mm
  • Đường kính mặt bích:  300mm
  • Đường kính lỗ chân đế: 21mm
  • Tổng chiều cao: 493mm
  • Tổng chiều dài: 380mm
  • Tổng chiều rộng: 280mm
  • Hộp số WPWDA size 155 thường dùng lắp motor mã 132 ( 5.5kw 7.5kw 4 pole hoặc 3.7kw 6 pole)

Hộp giảm tốc WPWDA size 155

- Hộp số giảm tốc WPWDA size 155 khi lắp với motot 5.5kw 7.5hp

  • Tổng dài: 918mm
  • Tổng cao: 563mm

Hộp giảm tốc WPWDA size 155

h) Hộp giảm tốc WPWDA size 175, trục vào 38mm, trục ra 65mm

  • Đường kính cốt vào: 38mm, rãnh cavet: 10mm
  • Đường kính trục ra: 65mm, rãnh cavet: 18mm
  • Đường kính mặt bích: 350mm
  • Đường kính lỗ chân đế: 21mm
  • Tổng chiều cao: 558mm
  • Tổng chiều dài: 410mm
  • Tổng chiều rộng: 310mm
  • Hộp số giảm WPWDA size 175 thích hợp lắp motor khung vỏ mã 132( 7.5kw 5.5kw 4 pole hoặc 4kw 6 pole)

Hộp giảm tốc WPWDA size 175

6) Cách lựa chọn hộp giảm tốc WPWDA

Để lựa chọn hộp số WPWDA phù hợp với ứng dụng và đạt hiệu quả làm việc tốt, dưới đây là một số tiêu chí bạn nên quan tâm:

  • Công suất và mô-men xoắn: WPWDA cung cấp nhiều loại hộp giảm tốc với công suất và mô-men xoắn khác nhau, hãy lựa chọn phù hợp phụ thuộc vào động cơ hoặc nguồn điện mà hộp giảm tốc sẽ được kết nối.
  • Tỷ số giảm tốc: Xem xét dựa trên tỷ số giảm tốc xác định tốc độ đầu ra so với tốc độ đầu vào của hộp giảm tốc.
  • Kích thước và trọng lượng: đảm bảo nó phù hợp với không gian và cấu trúc của ứng dụng của bạn.
  • Độ tin cậy và chất lượng: Kiểm tra các thông số kỹ thuật, tài liệu và đánh giá từ khách hàng hiện tại để đảm bảo rằng hộp giảm tốc đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao.
  • Dịch vụ hậu mãi và bảo hành: Kiểm tra chính sách bảo hành và dịch vụ hậu mãi của nhà sản xuất. Đảm bảo rằng bạn có sự hỗ trợ và bảo vệ phù hợp sau khi mua hộp giảm tốc WPWDA.

Trên đây là những thông tin quan trọng về hộp giảm tốc WPWDA. Mời tham khảo các loại hộp giảm tốc bán chạy khác dưới đây.