0981676163Miền Nam
0981645020Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc WPDKA

7.630 reviews

Hộp giảm tốc WPDKA còn gọi là hộp giảm tốc WPWDKA cốt âm. Đây là một trong các loại hộp giảm tốc trục vít thông dụng có đặc điểm với trục ra cốt âm, trục vào vuông góc so với trục ra.

Sau đây là các thông tin hữu ích nhất về hộp số WPDKA

1) Ứng dụng hộp giảm tốc WPDKA

  • Các hệ thống truyền động: cổng trượt, băng chuyền, máy nghiền, máy khoan, máy cắt, vv.
  • Các thiết bị và máy móc trong các lĩnh vực công nghiệp: sản xuất, khai thác mỏ, xây dựng, năng lượng, thực phẩm và nước uống, hóa chất, giấy, vv. 
  • Dùng trong máy nén khí, máy cắt kim loại
  • Sử dụng cho máy nén, máy bơm nước, máy ép trong nông nghiệp và chế biến thực phẩm
  • Các hệ thống máy móc tự động

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc WPDKA

  • Thiết kế chắc chắn, lắp đặt và sử dụng dễ dàng trong nhiều ứng dụng
  • Nhỏ gọn, phù hợp với các ứng dụng với không gian lắp đặt hạn chế
  • Độ bền cao, ít hỏng hóc nếu vận hành đúng cách, bảo dưỡng định kỳ
  • Giá thành rẻ, đặc biệt là mua sỉ nên được nhiều doanh nghiệp lựa chọn
  • Vận hành êm, ít tiếng ồn khó chịu

3) Cấu tạo hộp giảm tốc WPDKA

Cấu tạo cơ bản của hộp giảm tốc động cơ WPDKA như sau:

  • Trục vào: Nơi kết nối với động cơ hoặc nguồn để nhận chuyển động cần giảm tốc
  • Trục ra: Nơi kết nối với hệ truyền động, máy móc,... để truyền chuyển động đã giảm tốc
  • Bánh răng: Có vai trò giảm tốc bằng cách thay đổi số vòng quay
  • Vỏ hộp giảm tốc: Bao bọc và bảo vệ các bộ phận bên trong hộp giảm tốc
  • Các bộ phận khác: vòng bi, hệ thống bôi trơn, bộ phận an toàn,...

4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPDKA

Hộp giảm tốc trục vít bánh vít WPDKA hay hộp số motor WPDKA thông tin kỹ thuật như sau:

  • Size (model): 50, 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155, 175
  • Lắp với motor phổ biến nhất: 1Hp, 2Hp, 3Hp, 5Hp, 7.5Hp, 10Hp, 15Hp
  • Trục ra: trục rỗng, vuông góc trục vào
  • Ratio: 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50, 60

Quý vị có thể xem kích cỡ của các size thông dụng nhất của hộp giảm tốc WPDKA tại ảnh sau:

5) Phân loại hộp giảm tốc WPDKA

a) Hộp giảm tốc WPDKA size 60, trục vào 14mm, trục ra 25mm

Bản vẽ thông số hộp số động cơ WPWDKA size 60 thích hợp lắp motor mã 80

  • Đường kính cốt vào: 14mm, đường kính trục ra âm: 25mm
  • Đường kính mặt bích: 160mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 8mm
  • Tổng chiều cao: 213mm
  • Tổng chiều dài: 167mm
  • Tổng ngang: 130mm
  • Hộp giảm tốc WPDKA size 60 phù hợp lắp motor mã 71( 0.37kw 0.5Hp 4 pole)

 Hộp giảm tốc size 60 WPDKA

Khi lắp hộp số WPWDKA 60 với motor 0.37kw 0.5Hp kích thước như hình sau:

b) Hộp số WPWDKA size 70

b1) Hộp giảm tốc motor WPWDKA size 70, lắp motor mã 71, trục vào 14mm, trục ra 30mm

  • Đường kính cốt vào: 14mm, đường kính trục ra âm: 30mm
  • Đường kính mặt bích: 160mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 8mm
  • Tổng chiều cao: 251mm
  • Tổng chiều dài: 200mm
  • Tổng ngang: 150mm
  • Hộp giảm tốc WPWDKA  size 70 phù hợp lắp motor mã 71 ( 0.37kw 0.5hp 4 pole)

Hộp giảm tốc size 70 WPWDKA, lắp motor mã 71

Khi lắp hộp số WPWDKA 70 với motor 0.37kw 0.5Hp kích thước như hình sau:

b2) Hộp giảm tốc WPWDKA size 70 , lắp motor mã 80, trục vào 19mm, trục ra 30mm

  • Đường kính cốt vào: 19mm, đường kính trục ra âm: 30mm
  • Đường kính mặt bích: 200mm
  • Tổng chiều cao: 251mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 202mm
  • Tổng ngang: 150mm
  • Hộp số WPWDKA 70 phù hợp lắp motor mã 80 ( 0.75kw 0.8kw 1hp 4 pole)

Hộp giảm tốc size 70 WPWDKA, lắp motor mã 80

Khi lắp hộp số WPWDKA 70 với motor 0.75kw 1Hp kích thước như hình sau:

c) Hộp giảm tốc WPWDKA size 80

c1)  Hộp giảm tốc WPWDKA size 80, lắp motor mã 80, trục vào 19mm, trục ra 35mm

  • Đường kính cốt vào: 19mm , đường kính trục ra âm: 35mm
  • Đường kính mặt bích: 200mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 10mm
  • Tổng chiều cao: 286mm
  • Tổng chiều dài: 225mm
  • Tổng ngang: 170mm
  • Hộp số WPDKA size 80 phù hợp lắp motor mã 80( 0.75kw 1hp 4 pole hoặc motor 0.37kw 0.5Hp 4 pole)

Hộp giảm tốc size 80 WPWDKA, lắp motor mã 80 

Khi lắp hộp số WPWDKA 80 với motor 0.75kw 1Hp kích thước như hình sau:

c2)  Hộp giảm tốc WPWDKA size 80, lắp motor mã 90, trục vào 24mm, trục ra 35mm

  • Đường kính cốt vào: 24mm , đường kính trục ra âm: 35mm
  • Đường kính mặt bích: 200mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 10mm
  • Tổng chiều cao: 286mm
  • Tổng chiều dài: 225mm
  • Tổng ngang: 170mm
  • Hộp số WPDKA size 80 phù hợp lắp motor mã 90 (1.5kw, 1.1kw tốc độ 4 pole hoặc 0.75kw 6 pole)

 Hộp giảm tốc size 80 WPWDKA, lắp motor mã 90

Khi lắp hộp số WPWDKA 80 với motor 1.5kw 2Hp kích thước như hình sau:

* Video Hộp giảm tốc WPWDKA trục ra cốt âm 30, 35, 40, 45, 60, 70, 80 mm:

d) Hộp giảm tốc WPWDKA size 100, trục vào 24mm, trục ra 40mm

  • Đường kính cốt vào: 24mm, đường kính trục ra âm: 40mm
  • Đường kính mặt bích: 200mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 10mm
  • Tổng chiều cao: 350mm
  • Tổng chiều dài: 280mm
  • Tổng ngang: 190mm
  • Hộp số WPWDKA size 100 thường lắp motor mã 90 (1.5kw, 1.1kw tốc độ 4 pole hoặc 0.75kw 6 pole)

 Hộp giảm tốc size 100 WPWDKA

Khi lắp hộp số WPWDKA 100 với motor 1.5kw 2Hp kích thước như hình sau:

e) Hộp giảm tốc WPWDKA size 120, trục vào 28mm, trục ra 45mm

  • Đường kính cốt vào: 28mm ,đường kính trục ra âm: 45mm
  • Đường kính mặt bích: 250mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 12mm
  • Chiều cao hộp số: 420mm
  • Tổng chiều dài: 330mm
  • Tổng ngang: 230mm
  • Hộp số WPDKA size 120 thích hợp lắp mô tơ  mã 100(2.2kw, 3kw 4 cực 4 pole hoặc mô tơ 1.5kw 6 pole)

Hộp giảm tốc size 120 WPWDKA

Khi lắp hộp số WPWDKA 120 với motor 2.2kw 3Hp kích thước như hình sau:

f) Hộp giảm tốc WPWDKA size 135, trục vào 28mm, trục ra 60mm

  • Đường kính cốt vào: 28mm ,đường kính trục ra âm: 60mm
  • Đường kính mặt bích: 250mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 12mm
  • Chiều cao hộp số: 485mm
  • Tổng chiều dài: 375mm
  • Tổng ngang: 250mm
  • Hộp số WPDKA size 135 thích hợp lắp mô tơ  mã 100, 112

Hộp Giảm Tốc WPDKA

Khi lắp hộp số WPWDKA 135 với motor 100, 3kw 4hp kích thước như hình sau:

Hộp Giảm Tốc WPDKA

Khi lắp hộp số WPWDKA 135 với motor 112, 4kw 5hp kích thước như hình sau:

Hộp Giảm Tốc WPDKA

g) Hộp giảm tốc WPWDKA size 155, trục vào 38mm, trục ra 70mm

  • Đường kính cốt vào: 38mm ,đường kính trục ra âm: 70mm
  • Đường kính mặt bích: 300mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 12mm
  • Chiều cao hộp số: 525mm
  • Tổng chiều dài: 448mm
  • Tổng ngang: 280mm
  • Hộp số WPDKA size 155 thích hợp lắp mô tơ  mã 132

Hộp Giảm Tốc WPDKA

6) Cách lắp đặt hộp giảm tốc WPDKA

Khi lắp đặt hộp giảm tốc WPDKA, có một số lưu ý quan trọng sau đây:

  • Đảm bảo chọn kích thước và loại hộp giảm tốc phù hợp với yêu cầu ứng dụng của bạn, bao gồm tốc độ đầu vào, tải trọng, và tỉ lệ giảm tốc mong muốn.
  • Vị trí lắp đặt: Hộp giảm tốc nên được lắp đặt ở một vị trí ổn định và có đủ không gian để hoạt động và bảo trì. Đảm bảo rằng nó không bị ảnh hưởng bởi rung động, nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp, và không bị tiếp xúc với các chất lỏng hay chất bẩn có thể gây ảnh hưởng đến hoạt động của nó.
  • Đảm bảo đúng bôi trơn: bôi trơn đúng và đủ để đảm bảo hoạt động mượt mà và kéo dài tuổi thọ của hộp giảm tốc. Hãy tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất về loại và lượng bôi trơn cần sử dụng.
  • Kiểm tra và bảo trì định kỳ: Thực hiện kiểm tra định kỳ và bảo trì hộp giảm tốc để đảm bảo hoạt động ổn định và tránh sự cố gây hỏng. Kiểm tra các phụ tùng, ổ đỡ, bạc đạn, và bất kỳ điểm mạnh nào trong quá trình sử dụng. Thay thế phụ tùng cũ hoặc hỏng hóc ngay lập tức.
  • An toàn là ưu tiên hàng đầu: Khi lắp đặt và bảo trì hộp giảm tốc, luôn tuân thủ các quy tắc an toàn và hướng dẫn của nhà sản xuất. Đảm bảo công tác lắp đặt và bảo trì được thực hiện bởi những người có kinh nghiệm và được đào tạo.

Trên đây là những thông tin quan trọng về hộp giảm tốc WPDKA. Mời tham khảo các loại hộp giảm tốc bán chạy khác dưới đây.