Hộp giảm tốc WPEDS còn gọi là hộp số giảm tốc WPEDS 2 cấp là một trong các loại hộp giảm tốc trục vít 2 cấp được dùng thông dụng nhất.
Sau đây là các thông tin hữu ích nhất về hộp số WPEDS
Nội dung
- 1) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPEDS
- 2) Ứng dụng hộp giảm tốc WPEDS
- 3) Phân loại hộp giảm tốc WPEDS
- a) Hộp giảm tốc WPEDS size 60-100, trục vào 14mm, trục ra 38mm
- b) Hộp giảm tốc WPEDS size 70-120, trục vào 19mm, trục ra 45mm
- c) Hộp giảm tốc WPEDS size 80-135, trục vào 24mm, trục ra 55mm
- d) Hộp giảm tốc WPEDS size 100-155, trục vào 24mm, trục ra 60mm
- e) Hộp số WPEDS size 120-175, trục vào 28mm, trục ra 65mm
- f) Hộp số WPEDS size 135-200, trục vào 28mm, trục ra 70mm
- g) Hộp số WPEDS size 155-250, trục vào 38mm, trục ra 90mm
- 4) Xuất xứ hộp giảm tốc WPEDS
- 5) Địa chỉ mua hộp giảm tốc WPEDS
1) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPEDS
Hộp giảm tốc trục vít bánh vít WPEDS hay hộp số WPEDS có tư liệu kỹ thuật như sau:
- Ratio (tỷ số truyền): 100, 200, 300, 400, 500, 600, 800, 900
- Hộp số WPEDS có tốc độ trục ra: dưới 14 vòng/phút( rpm)
- Trục ra vuông góc với trục vào
- Size (model): 70-120, 80-135, 100-155, 120-175, 135-200, 155-250, 175, 60-100
- Hộp giảm tốc WPEDS lắp lần lượt với motor: 1Hp, 2Hp, 3Hp, 4Hp, 5Hp, 7.5Hp, 0.5Hp

2) Ứng dụng hộp giảm tốc WPEDS
Hộp giảm tốc WPEDS thường dùng lắp cho máy nghiền gỗ, máy ép gỗ và các lĩnh vực khác như:
- Dùng trong máy cán lá thép, máy cắt sắt, cần lực khỏe
- Lắp cho gầu tải, vít tải, xi măng, đá nặng
- Làm băng tải, băng chuyền hàng hóa vật liệu
- Thiết kế máy trộn công nghiệp trộn thức ăn, nghiền cám cho gia cầm
3) Phân loại hộp giảm tốc WPEDS
a) Hộp giảm tốc WPEDS size 60-100, trục vào 14mm, trục ra 38mm
Thông số hộp số giảm tốc WPEDS size 60-100 như sau:
- Đường kính trục vào hộp giảm tốc WPEDS 60-100: 14mm, đường kính trục ra: 38mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 155mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 220mm
- Tổng cao hộp giảm tốc WPEDS size 60-100: 334mm
- Tổng dài: 387mm
- Tổng rộng hộp số WPEDS size 60-100: 260mm
- Hộp số WPEDS 60-100 phù hợp lắp động cơ mã 71 ( 0.37kw 0.5hp 4 pole)
b) Hộp giảm tốc WPEDS size 70-120, trục vào 19mm, trục ra 45mm
Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPEDS size 70-120:
- Đường kính trục vào: 19mm, đường kính trục ra: 45mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 180mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 260mm
- Tổng cao: 70-120: 423mm
- Tổng dài hộp số WPEDS size 70-120: 445mm
- Tổng rộng hộp giảm tốc WPEDS 70-120: 301mm
- Hộp số WPEDS 70-120 phù hợp lắp động cơ mã 80 ( 0.75kw 1hp 4 pole hoặc motor 0.37kw 0.5Hp 4 pole)
c) Hộp giảm tốc WPEDS size 80-135, trục vào 24mm, trục ra 55mm
Hộp số giảm tốc WPEDS size 80-135 thường lắp motor mã 90 (1.5kw, 1.1kw tốc độ 4 pole hoặc 0.75kw 6 pole)
- Đường kính trục vào: 24mm, đường kính trục ra: 55mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục hộp giảm tốc WPEDS 80-135: 200mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 290mm
- Tổng cao hộp số WPEDS size 80-135: 482mm
- Tổng dài hộp giảm tốc WPEDS size 80-135: 499mm
- Tổng rộng: 335mm
- Tỷ số truyền hộp số WPEDS 80-135: 10, 20, 30, 40, 50, 60
d) Hộp giảm tốc WPEDS size 100-155, trục vào 24mm, trục ra 60mm
Hộp số giảm tốc WPEDS size 100-155 kích thước như hình sau:
- Đường kính trục vào hộp giảm tốc WPEDS 100-155: 24mm, đường kính trục ra: 60mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 220mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 320mm
- Tổng cao hộp số WPEDS 100-155: 541mm
- Tổng dài: 570mm
- Tổng rộng hộp giảm tốc WPEDS size 100-155: 400mm
- Hộp số WPEDS size 100-155 hay dùng lắp motor mã 90 ( 1.5kw 2Hp tốc độ 4 pole hoặc 1Hp 6 pole)
e) Hộp số WPEDS size 120-175, trục vào 28mm, trục ra 65mm
Hộp số giảm tốc WPEDS 120-175 chi tiết kích thước dưới đây:
- Đường kính trục vào hộp giảm tốc WPEDS 120-175: 28mm, đường kính trục ra: 65mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục hộp số WPEDS size 120-175: 250mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 350mm
- Tổng cao: 600mm
- Tổng dài hộp giảm tốc WPEDS size 120-175: 631mm
- Tổng rộng: 436mm
- Hộp số WPEDS 120-175 thích hợp lắp motor mã 100(2.2kw, 3kw 4 cực 4 pole hoặc motor 1.5kw 6 pole)
f) Hộp số WPEDS size 135-200, trục vào 28mm, trục ra 70mm
Hộp giảm tốc WPEDA size 135-200 thông số hình học như sau:
- Đường kính trục vào: 28mm, đường kính trục ra: 70mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 290mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục hộp số WPEDA 135-200: 390mm
- Tổng cao hộp số WPEDA size 135-200 : 677mm
- Tổng dài hộp giảm tốc WPEDS 135-200: 680mm
- Tổng rộng: 521mm
- Hộp số giảm tốc WPEDA 135-200 thường dùng với động cơ khung vỏ mã 112( 4kw 5hp 4 pole, hoặc 2.2kw 6 pole)
g) Hộp số WPEDS size 155-250, trục vào 38mm, trục ra 90mm
Thông số hộp giảm tốc WPEDS size 155-250 kích thước như hình sau:
- Đường kính trục vào: 38mm, đường kính trục ra: 90mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục hộp số WPEDA size 155-250: 380mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 480mm
- Tổng cao hộp giảm tốc WPEDS 155-250: 824mm
- Tổng dài hộp số WPEDA 155-250: 815mm
- Tổng rộng: 632mm
- Hộp số giảm tốc WPEDS size 155 - 250 thường dùng lắp motor mã 132( 5.5kw 7.5kw 4 pole hoặc 3.7kw 6 pole)
4) Xuất xứ hộp giảm tốc WPEDS
Ở Việt Nam có TP HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Bình Dương, Đà Nẵng là nơi cung cấp nhiều loại hộp giảm tốc trục vít.
Hộp giảm tốc trục vít WPEDS được sản xuất tại các quốc gia Trung Quốc (Giang Tô, Bắc Kinh, Thượng Hải), Thái Lan, Nhật Bản, Đài Loan.
5) Địa chỉ mua hộp giảm tốc WPEDS
Địa chỉ bán hộp giảm tốc trục vít WPEDS tại ba miền Bắc - Trung - Nam đầy đủ các kích cỡ:
- Miền Nam: 163 quốc lộ 1A, phường Bình Hưng Hoà, Bình Tân, TP HCM
- Miền Bắc:
- 1033 đường Nguyễn Văn Linh, An Đồng, An Dương, TP Hải Phòng.
- Số 283, Nguyễn Văn Linh, Phường Phúc Đồng, cạnh Hồ Sài Đồng, Quận Long Biên, Hà Nội
- Miền Trung: 398 Điện Biên Phủ, quận Thanh Khê, Đà Nẵng.
Quý khách cần mua hộp giảm tốc WPEDS hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại 0901460163