0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc WPEA

2.175 reviews

Hộp giảm tốc WPEA còn gọi là hộp số giảm tốc WPEA 2 cấp hay hộp số WPEA 2 cấp là một trong các loại hộp giảm tốc trục vít được dùng thông dụng nhất. 

Sau đây là các thông tin hữu ích nhất về hộp số 2 cấp WPEA:

1) Ứng dụng hộp giảm tốc WPEA

Hộp giảm tốc động cơ WPEA thường dùng lắp cho máy nghiền gỗ, máy ép gỗ và các lĩnh vực khác như:

  • Dùng trong máy cán lá thép, máy cắt sắt, cần lực khỏe
  • Lắp cho gầu tải, vít tải, xi măng, đá nặng
  • Thiết kế máy trộn công nghiệp trộn thức ăn, nghiền cám cho gia cầm,...
  • Dùng làm băng tải, băng chuyền hàng hóa vật liệu

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc WPEA

  • Tải trọng tốt, dùng được trong các loại máy cần tải nặng như vít tải, máy kéo, băng chuyền, máy cắt,...
  • Các bộ phận cấu tạo được gia công cơ khí chính xác giúp hoạt động êm ái, ít tiếng ồn
  • Bánh răng thép chịu lực, vòng bi bạc đạn bền bỉ, ít hỏng hóc
  • Phân loại đa dạng, nhiều kích thước phù hợp với nhiều loại máy móc khác nhau
  • Hiệu suất truyền động cao, ít hao hụt năng lượng giúp tiết kiệm điện năng

3) Cấu tạo hộp số WPEA

Cấu tạo hộp số động cơ WPEA như sau:

  • Bánh răng côn: Là các bánh răng có hình dạng côn. Cấu trúc côn của bánh răng côn giúp tăng tỷ số truyền và tạo ra hiệu ứng giảm tốc.
  • Bánh vít: có hình dạng xoắn ốc và nằm trên trục đầu vào. Khi trục đầu vào quay, bánh vít sẽ xoay và truyền lực xoắn đến bánh răng côn.
  • Trục đầu vào: nhận lực xoắn từ nguồn năng lượng vào hộp giảm tốc.
  • Trục đầu ra: Là phần trục truyền lực xoắn ra khỏi hộp giảm tốc, kết nối với các máy móc, thiết bị hoặc công cụ khác.
  • Hộp truyền động: Là vỏ bọc bảo vệ và giữ chặt các bộ phận bên trong hộp giảm tốc.
  • Các bộ phận khác: hệ thống bôi trơn, vòng bi, ổ đỡ, bạc đạn, trục kết nối và các phụ kiện khác...

4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPEA

Hộp giảm tốc trục vít bánh vít WPEA hay hộp số WPEA có tư liệu kỹ thuật như sau:

  • Tỷ số truyền (ratio): 200, 300, 400, 500, 600, 800, 900,...
  • Tốc độ trục ra hộp giảm tốc WPEA: 7 – 1 vòng/phút( rpm)
  • Hộp số WPEA có trục ra vuông góc với trục vào
  • Size (model): 60-100, 70-120, 80-135, 100-155, 120-175, 135-200, 155-250
  • Hộp giảm tốc motor WPEA lắp lần lượt với motor: 0.37kw, 0.75kw, 1.1kw, 1.5kw, 2.2kw, 3.7kw, 4kw, 5.5kw

Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPEA

5) Phân loại hộp giảm tốc WPEA

a) Hộp giảm tốc WPEA size 60 – 100, trục vào 15mm, trục ra 38mm

Hộp số giảm tốc WPEA size 60 - 100 phù hợp lắp động cơ mã 71 (0.37kw 0.5hp 4 pole)

  • Đường kính trục vào: 15mm, đường kính trục ra: 38mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 155mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 220mm
  • Tổng cao hộp số motor WPEA 60 - 100 : 336mm
  • Tổng dài : 363mm
  • Tổng rộng: 289mm

Hộp giảm tốc WPEA size 60 – 100

b) Hộp giảm tốc WPEA size 70 - 120, trục vào 18mm, trục ra 45mm

Hộp số giảm tốc WPEA size 70 – 120 phù hợp lắp động cơ mã 80 (0.75kw 1hp 4 pole hoặc motor 0.37kw 0.5Hp 4 pole)

  • Đường kính trục vào Hộp giảm tốc 70 – 120 : 18mm, đường kính trục ra: 45mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục hộp giảm tốc WPEA size 70 – 120: 180mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 260mm
  • Tổng cao hộp số WPEA 70 – 120 : 430mm
  • Tổng dài hộp giảm tốc 70 – 120: 408mm
  • Tổng rộng hộp số WPEA size 100: 330mm
  • Hộp số WPEA 70 – 120 trọng lượng khoảng: 73kg

Hộp giảm tốc WPEA size 70 - 120

c) Hộp số WPEA size 80 - 135, trục vào 22mm, trục ra 55mm

Hộp số giảm tốc WPEA size 80-135 thường lắp motor mã 90 (1.5kw, 1.1kw tốc độ 4 pole hoặc 0.75kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào hộp số WPEA size 80-135: 22mm, đường kính trục ra: 55mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 200mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 290mm
  • Tổng cao hộp giảm tốc WPEA size 80-135  : 480mm
  • Tổng dài hộp số WPEA 80-135 : 471mm
  • Tổng rộng hộp số WPEA size  80-135 : 370mm
  • Hộp giảm tốc WPEA 80 - 135 cân nặng khoảng: 101kg

Hộp giảm tốc WPEA size 80 - 135

d) Hộp số giảm tốc WPEA size 100 - 155, trục vào 25mm, trục ra 60mm

Hộp số WPEA size 100-155 hay dùng lắp motor mã 90( 1.5kw 2Hp tốc độ 4 pole hoặc 1Hp 6 pole)

  • Đường kính trục vào: 25mm, đường kính trục ra: 60mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục : 220mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục hộp số WPEA size 100 - 155: 320mm
  • Tổng cao hộp giảm tốc WPEA size 100 - 155: 531mm
  • Tổng dài Hộp số WPEA 100 - 15: 555mm
  • Tổng rộng: 442mm
  • Hộp giảm tốc WPEA 100 - 155 cân nặng khoảng: 144kg

Hộp giảm tốc WPEA size 100 - 155

e) Hộp giảm tốc WPEA size 120 - 175, trục vào 30mm, trục ra 65mm

Thông số hộp số WPEA 120-175 thích hợp lắp motor mã 100(2.2kw, 3kw 4 cực 4 pole hoặc motor 1.5kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào: 30mm, đường kính trục ra: 65mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục hộp số WPEA 120-175: 250mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 350mm
  • Tổng cao: 600mm
  • Tổng dài hộp số WPEA size 120-175 : 598mm
  • Tổng rộng hộp giảm tốc WPEA size 120-175: 474mm
  • Hộp giảm tốc WPEA 120 - 175 cân nặng khoảng: 201kg

Hộp giảm tốc WPEA size 120 - 175

f) Hộp giảm tốc WPEA size 135 - 200, trục vào 35mm, trục ra 70mm

Thông số hộp số WPEA size 135-200 gắn với động cơ khung vỏ mã 112( 4kw 5hp 4 pole, hoặc 2.2kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào Hộp giảm tốc WPEA 135 - 200 : 35mm, đường kính trục ra: 70mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 290mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 390mm
  • Tổng cao: 666mm
  • Tổng dài hộp giảm tốc WPEA size 135 - 200: 662mm
  • Tổng rộng hộp số WPEA 100 - 155: 575mm
  • Hộp giảm tốc WPEA 135 - 200 cân nặng khoảng: 293kg

Hộp giảm tốc WPEA size 135 - 200

g) Hộp giảm tốc WPEA size 155 - 250, trục vào 40mm, trục ra 90mm

Thông số hộp giảm tốc WPEA size 155-250 thường dùng lắp motor mã 132( 5.5kw 7.5kw 4 pole hoặc 3.7kw 6 pole)

  • Đường kính trục vào: 40mm, đường kính trục ra: 90mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 380mm
  • Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 480mm
  • Tổng cao hộp số WPEA 155 - 250: 800mm
  • Tổng dài hộp số WPEA size 155 - 250 : 795mm
  • Tổng rộng: 680mm
  • Hộp giảm tốc WPEA 155 - 250 cân nặng khoảng: 462kg

Hộp giảm tốc WPEA size 155 - 250

6) Cách lựa chọn hộp giảm tốc WPEA

Khi lựa chọn hộp giảm tốc WPEA, khách hàng nên xem xét các yếu tố sau đây:

  • Công suất động cơ mà hộp giảm tốc sẽ được kết nối, từ đó xác định công suất đầu vào cần thiết cho hộp giảm tốc.
  • Tốc độ đầu ra mong muốn của hệ thống, từ đó chọn tỷ số giảm tốc của hộp giảm tốc thích hợp để đáp ứng yêu cầu tốc độ đầu ra.
  • Mô men đầu ra, đảm bảo hộp giảm tốc có khả năng chịu tải và cung cấp mô men đầu ra cần thiết.
  • Độ tin cậy và độ bền của hộp giảm tốc: đánh giá chất lượng, độ ổn định và tuổi thọ dự kiến.
  • Kích thước và trọng lượng: Đảm bảo phù hợp với không gian và cấu trúc của hệ thống tổng thể.
  • Nguồn cấp và môi trường làm việc, bao gồm nhiệt độ, độ ẩm, môi trường chất lỏng hoặc bụi bẩn.
  • Chi phí và hiệu quả: Xem xét mức giá và hiệu quả của hộp giảm tốc.

Quý khách cần mua hộp giảm tốc WPEA hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua số điện thoại 0901460163. Mời tham khảo các loại hộp giảm tốc bán chạy khác dưới đây.