0901460163Miền Nam
0981645020Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc WPDKS

3.266 reviews

Hộp giảm tốc WPDKS còn gọi là hộp số giảm tốc WPWDKS cốt âm. Đây là một trong các loại hộp giảm tốc trục vít thông dụng có đặc điểm với trục ra cốt âm, trục vào vuông góc so với trục ra.

Sau đây là các thông tin hữu ích nhất về hộp số WPWDKS

1) Ứng dụng hộp giảm tốc WPWDKS

Công dụng hộp giảm tốc động cơ WPDKS thường dùng cho chế tạo máy tời hàng, nâng hạ, cẩu hàng và các ngành nghề khác:

  • Lắp cho gầu tải, vít tải, xi măng, đá nặng
  • Làm băng tải, băng chuyền hàng hóa vật liệu
  • Dùng trong máy cán lá thép, máy cắt sắt, cần lực khỏe
  • Lắp cho máy nghiền gỗ, máy ép gỗ
  • Thiết kế máy trộn công nghiệp trộn thức ăn, nghiền cám cho gia cầm

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc WPWDKS

  • Nhiều size với kích thước trục ra, trục vào đa dạng, dễ dàng lắp đặt cho các hệ thống máy khác nhau
  • Kiểu đứng, trục ra song song với mặt đặt giúp tiết kiệm không gian lắp đặt, dễ tháo lắp khi cần thiết
  • Các bộ phận được gia công cơ khí chính xác có độ kín khít và độ bền cao
  • Sản xuất theo công nghệ Đài Loan, chất lượng đạt tiêu chuẩn châu Âu
  • Bánh răng đồng thau cao cấp siêu bền, không han gỉ móp méo

3) Cấu tạo hộp số WPWDKS

Cấu tạo hộp giảm tốc motor WPWDKS không quá phức tạp gồm các bộ phận sau:

  • Vỏ ngoài: Thường làm từ vật liệu cứng, bền, không han gỉ để bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi tác động của yếu tố môi trường
  • Trục đầu vào - đầu ra: Kết nối và truyền động giữa hộp giảm tốc với động cơ cùng các thiết bị khác
  • Bộ truyền động: Với hệ thống bánh răng nghiêng côn để truyền động và giảm tốc. 
  • Hệ thống bôi trơn: Sử dụng dầu hoặc mỡ bôi trơn để giảm ma sát, giúp hệ thống hoạt động mượt mà và bền bỉ
  • Hệ thống vòng bi: Giảm ma sát, tăng tuổi thọ của hệ truyền động
  • Bộ phận khác: đế, ốp lưng, nắp che, hệ thống làm mát, tản nhiệt,...

4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPWDKS

Hộp giảm tốc trục vít bánh vít WPDKS hay hộp số WPDKS thông tin kỹ thuật như sau:

  • Size (model): 50, 60, 70, 80, 100, 120, 135, 155, 175
  • Lắp với motor phổ biến nhất: 1Hp, 2Hp, 3Hp, 5Hp, 7.5Hp, 10Hp, 15Hp
  • Kiểu dáng: kiểu đứng, trục ra song song với mặt đất
  • Cốt vào: mặt bích trục vào, cốt trục phía trên
  • Trục ra: trục rỗng, vuông góc trục vào
  • Tỷ số truyền (ratio): 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50, 60

Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc WPWDKS

Quý vị có thể xem kích cỡ của các size thông dụng nhất của hộp giảm tốc WPWDKS tại ảnh sau:

5) Phân loại hộp giảm tốc WPWDKS

a) Hộp số WPWDKS size 50 trục ra âm 20mm, trục  vào 11mm

Hộp số động cơ WPDKS size 50 thích hợp lắp motor mã 63

  • Đường kính cốt vào: 11 mm, đường kính trục ra âm: 20 mm
  • Đường kính mặt bích: 140 mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 8 mm
  • Tổng chiều cao: 235 mm
  • Tổng chiều dài: 151 mm
  • Tổng ngang: 120mm
  • Hộp giảm tốc WPWDKS size 50 phù hợp lắp motor mã 63( 0.18kw 0.25Hp 4 pole)

b) Hộp số WPWDKS size 60 trục ra âm 25mm, trục  vào 14mm

Bản vẽ thông số hộp số motor WPDKS size 60 thích hợp lắp motor mã 80

  • Đường kính cốt vào: 14 mm, đường kính trục ra âm: 25 mm
  • Đường kính mặt bích: 160 mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 8 mm
  • Tổng chiều cao: 247 mm
  • Tổng chiều dài: 167 mm
  • Tổng ngang: 130mm
  • Hộp giảm tốc WPWDKS size 60 phù hợp lắp motor mã 71( 0.37kw 0.5Hp 4 pole)

Hộp giảm tốc size 60 WPWDKS

Khi lắp hộp số WPWDKS 60 với motor 0.37kw 0.5Hp kích thước như hình sau:

  • Tổng chiều dài: 383.5mm
  • Khoảng cách từ tâm trục hộp số giảm tốc WPWDKS 80 xuống mặt đất: 111mm

c) Hộp giảm tốc WPWDKS size 70 trục ra âm 30, trục vào 14mm, 19mm

Loại 1: Hộp giảm tốc WPWDKS size 70 trục ra âm 30mm, trục vào 14mm

Thông số kỹ thuật hộp số WPWDKS size 70 cụ thể như sau:

  • Đường kính cốt vào: 14mm
  • Đường kính trục ra âm: 30mm
  • Đường kính mặt bích: 160mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 8mm
  • Tổng chiều cao: 276mm
  • Tổng chiều dài: 200mm
  • Tổng ngang: 150mm
  • Hộp giảm tốc WPWDKS size 70 phù hợp lắp motor mã 71 ( 0.37kw 0.5hp 4 pole)

Hộp giảm tốc WPWDKS size 70

Loại 2: Hộp giảm tốc WPWDKS size 70 trục ra âm 30mm, trục vào 19mm

  • Đường kính cốt vào: 19mm
  • Đường kính trục ra âm: 30mm
  • Đường kính mặt bích: 160mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 10mm
  • Tổng chiều cao: 316mm
  • Tổng chiều dài: 202mm
  • Tổng ngang: 150mm

Hộp giảm tốc WPWDKS size 70 trục ra âm 30mm, trục vào 19mm

Khi lắp hộp số WPWDKS 70 với motor 0.75kw 1Hp kích thước như hình sau:

  • Tổng chiều dài: 452mm
  • Khoảng cách từ tâm trục hộp số giảm tốc WPWDKS 80 xuống mặt đất: 126mm

d) Hộp giảm tốc WPDWKS size 80 trục ra âm 35mm, trục vào 19mm 24mm

Loại 1:  Hộp giảm tốc WPDWKS size 80, lắp motor mã 80 trục ra 35mm, trục vào 19mm

Khi lắp hộp số WPWDKS 80 với motor 0.75kw 1Hp kích thước như hình sau:

  • Tổng chiều dài: 490mm
  • Khoảng cách từ tâm trục hộp số giảm tốc WPWDKS 80 xuống mặt đất: 141mm

Loại 2: Hộp giảm tốc WPDWKS size 80, trục vào 24mm

  • Đường kính cốt vào: 24mm , đường kính trục ra âm: 35mm
  • Đường kính mặt bích: 200mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 10mm
  • Tổng chiều cao: 341mm
  • Tổng chiều dài: 225mm
  • Tổng ngang: 170mm
  • Hộp giảm tốc WPDKS size 80 phù hợp lắp motor mã 90 (1.5kw, 1.1kw tốc độ 4 pole hoặc 0.75kw 6 pole)

 Hộp giảm tốc WPDKS size 80

- Khi lắp với motor 1.5kw 2Hp

  • Tổng chiều dài 515 mm
  • Dòng ampe định mức: 2.9 (A)

Khi lắp với motor 1.5kw 2Hp

- Khi lắp với motor 1.1kw 1.5Hp

  • Tổng chiều dài: 490mm
  • Khoảng cách từ tâm trục hộp số giảm tốc WPDKS 80 xuống mặt đất: 141mm

Khi lắp với motor 1.1kw 1.5Hp

* Video Hộp giảm tốc WPWDKS trục ra cốt âm 30, 35, 40, 45, 60, 70, 80 mm :

e) Hộp giảm tốc WPDKS size 100 trục ra âm 40mm, trục vào 24mm

  • Đường kính cốt vào: 24mm , đường kính trục ra âm: 40mm
  • Đường kính mặt bích: 200mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 10mm
  • Tổng chiều cao: 370mm
  • Tổng chiều dài: 280mm
  • Tổng ngang: 190mm
  • Hộp số WPDKS size 100 thường lắp motor mã 90 (1.5kw, 1.1kw tốc độ 4 pole hoặc 0.75kw 6 pole)

Hộp giảm tốc size 100 WPDKS

- Khi lắp với motor 1.5kw 2Hp

  • Tổng chiều dài 570 mm
  • Tổng chiều cao 430 mm
  • Dòng ampe định mức 2.9(A)

Hộp giảm tốc WPDKS size 100 

- Khi lắp với motor 1.1kw 1.5Hp

  • Tổng chiều dài 570 mm
  • Khoảng cách từ tâm trục xuống mặt đất: 170mm
  • Dòng ampe định mức 2.9(A)

Hộp giảm tốc WPDKS size 100 

f) Hộp giảm tốc WPDKS size 120 trục ra âm 45mm, trục vào 28mm

  • Đường kính cốt vào: 28mm ,đường kính trục ra âm: 45mm
  • Đường kính mặt bích: 250mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 12mm
  • Chiều cao hộp số: 455 mm
  • Tổng chiều dài: 330mm
  • Tổng ngang: 230mm
  • Hộp số WPWDKS size 120 thích hợp lắp mô tơ  mã 100(2.2kw, 3kw 4 cực 4 pole hoặc mô tơ 1.5kw 6 pole)

Hộp giảm tốc WPDKS size 120

- Khi lắp với motor 2.2kw 3Hp

  • Tổng chiều dài 655 mm
  • Dòng ampe định mức: 5.09(A)

Hộp giảm tốc WPDKS size 120

- Khi lắp với motor 3kw 4Hp

  • Tổng chiều dài 655mm
  • Dòng ampe định mức: 6.78(A)
  • Tâm trục hộp giảm số giảm tốc WPDKS 120 xuống mặt đất: 205mm

Hộp giảm tốc WPDKS size 120

g) Hộp giảm tốc WPDKS size 135 trục ra âm 60mm, trục vào 28mm

  • Đường kính cốt vào: 28mm, đường kính trục ra âm: 60mm
  • Đường kính mặt bích: 250mm
  • Chiều cao hộp số: 540mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 12mm
  • Tổng chiều cao: 540mm
  • Tổng chiều dài: 375mm
  • Bản vẽ thông số hộp số WPDKS size 135 thích hợp lắp motor mã 112( 4kw 3.7kw 5Hp 4 pole hoặc 2.2kw 6 pole)

Hộp giảm tốc WPDKS size 135

- Khi hộp số giảm tốc WPDKS 135 lắp với motor 4kw 5Hp

  • Tổng chiều dài 715 mm
  • Khoảng cách tâm trục xuống mặt đất: 245mm
  • Dòng ampe định mức: 8.8(A)

Hộp giảm tốc WPDKS size 135

- Khi lắp với motor 3kw 4Hp

Hộp giảm tốc WPDKS size 135

h) Hộp giảm tốc WPDKS size 155 trục ra âm 70mm, trục vào 38mm

  • Đường kính cốt vào: 38 mm, đường kính trục ra âm: 70 mm
  • Đường kính mặt bích: 300 mm
  • Đường kính lỗ chân đế: 21 mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 12 mm
  • Tổng chiều cao: 575 mm
  • Tổng chiều dài: 448 mm
  •  Hộp giảm tốc WPWDKS size 155 thích hợp lắp motor mã 132( 5.5kw 7.5Hp, 7.5kw 10Hp  4 pole hoặc 4kw 6 pole)

Hộp số WPDKS size 155

- Khi lắp với motor 5.5kw 7.5Hp

  • Tổng chiều dài 837 mm
  • Dòng điện ampe full tải: 11.7(A)

Hộp số WPWDKS size 155

- Khi Hộp giảm tốc WPDKS size 175 lắp với motor 7.5kw 10Hp

Hộp số WPDKS size 155

i) Hộp giảm tốc WPDKS size 175 trục ra âm 80mm, trục vào 38mm

  • Đường kính cốt vào: 38mm. Đường kính cốt ra âm: 80mm
  • Đường kính mặt bích: 300mm
  • Đường kính lỗ chân đế: 21mm
  • Đường kính lỗ bắt vít trên mặt bích: 12mm
  • Tổng chiều cao: 645mm
  • Tổng chiều dài: 481mm
  •  Hộp số WPWDKS size 175 thích hợp lắp motor mã 132( 7.5kw 10Hp  4 pole hoặc 4kw 6 pole)

Hộp số WPDKS size 175

Hộp giảm tốc WPDKS 175 khi lắp với motor 7.5kw 10Hp

  • Tổng chiều dài 515 mm
  • Tâm trục xuống mặt đất: 297mm

Hộp số WPDKS size 175

6) Cách vận hành hộp giảm tốc WPDKS

Các bước vận hành hộp số WPDKS thực hiện như sau:

Bước 1: Chuẩn bị

Trước khi vận hành hộp giảm tốc, hãy đọc và hiểu hướng dẫn sử dụng được cung cấp bởi nhà sản xuất. Hướng dẫn này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về cách vận hành, bảo trì và an toàn.

Đảm bảo rằng hộp giảm tốc WPDKS đã được lắp đặt đúng cách và kiểm tra các thành phần như đai ốc, ốc vít, đệm cao su, v.v., để đảm bảo chúng đang hoạt động ổn định.

Bước 2: Vận hành

Bật công tắc điện, theo dõi tình trạng vận hành

Điều chỉnh dầu bôi trơn: Kiểm tra mức dầu bôi trơn và đảm bảo rằng nó nằm trong mức đề nghị của nhà sản xuất. Nếu cần thiết, hãy thêm dầu bôi trơn vào hộp giảm tốc.

Kiểm tra nhiệt độ: Theo dõi nhiệt độ hoạt động của hộp số WPDKS để đảm bảo nó không vượt quá giới hạn cho phép. Nếu nhiệt độ quá cao, hãy kiểm tra lưu thông không khí và hệ thống làm mát.

Theo dõi hiệu suất: Theo dõi hiệu suất hoạt động của hộp số giảm tốc WPDKS. Nếu bạn phát hiện bất kỳ dấu hiệu bất thường nào như tiếng ồn lớn, rung động hay giảm hiệu suất, hãy tắt máy và kiểm tra lại hộp giảm tốc.

Bước 3: Bảo dưỡng định kỳ

Thực hiện bảo dưỡng định kỳ theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Điều này bao gồm việc kiểm tra, làm sạch và thay thế các bộ phận cần thiết để đảm bảo hoạt động ổn định và tuổi thọ của hộp giảm tốc.

Theo dõi an toàn: Luôn tuân thủ các quy định an toàn khi vận hành hộp giảm tốc.

Trên đây là những thông tin về hộp giảm tốc WPDKS. Mời tham khảo các loại hộp giảm tốc bán chạy khác dưới đây.