0981676163Miền Nam
0981645020Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc WPKA

5.187 reviews

Hộp Giảm Tốc WPKA còn gọi là hộp số WPKA hay hộp số giảm tốc WPKA. Đây là loại hộp giảm tốc trục vít bánh vít thiết kế đứng. Sau đây là những thông tin quan trọng nhất về sản phẩm.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc WPKA

  • Công nghiệp: Sử dụng cho các máy công cụ, máy in, máy gia công kim loại, máy cắt gỗ,...
  • Sản xuất thực phẩm: dùng cho truyền động băng tải, máy trộn, máy đóng gói
  • Ngành tự động hóa: Sử dụng cho dây chuyền đóng gói tự động, robot,...
  • Xây dựng: chế tạo các thiết bị nâng hạ, máy trộn xi măng, máy khuấy bê tông
  • Năng lượng: Chế tạo thiết bị định hướng, chuyển đổi điện

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc WPKA

  • Cấu trúc trục vít bánh vít chắc chắn, siêu bền
  • Khả năng tải nặng tốt, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp
  • Đa dạng kích thước cho người dùng lựa chọn
  • Cấu tạo đơn giản, dễ lắp đặt và bảo dưỡng
  • Vận hành ổn định, ít hỏng hóc vặt
  • Tuổi thọ dài từ 5 - 10 năm

3) Cấu tạo hộp giảm tốc WPKA

Hộp số WPKA là loại hộp giảm tốc trục vít bánh vít với cấu tạo như sau:

  • Trục vít: Là thành phần quay có hình dạng xoắn ốc và được gắn chặt với bánh vít. Trục vít chịu trách nhiệm truyền động và tạo ra chuyển động quay trong hệ thống.

  • Bánh vít: Là thành phần tạo ra chuyển động xoay của hộp giảm tốc. Bánh vít có hình dạng xoắn ốc và được đặt ngang qua trục vít. Khi trục vít quay, bánh vít sẽ di chuyển theo và truyền chuyển động vào các bánh răng khác.

  • Bánh răng: có hình dạng đặc biệt được gắn trên các trục song song với trục vít và bánh vít. Bánh răng sẽ tương tác với bánh vít và truyền chuyển động từ trục vít sang các trục khác trong hệ thống. Cấu trúc bánh răng và số lượng bánh răng là khác nhau tùy thuộc vào thiết kế phân loại.

  • Vỏ hộp: Là vỏ ngoài bảo vệ các thành phần bên trong của hộp giảm tốc. Vỏ hộp cũng giữ chúng ổn định và bảo vệ khỏi bụi, bẩn và môi trường bên ngoài.

  • Hệ thống bôi trơn: để giảm ma sát và đảm bảo hoạt động êm ái và lâu dài.

4) Nguyên lý hoạt động hộp giảm tốc WPKA

Nguyên lý hoạt động của hộp giảm tốc trục vít bánh vít WPKA dựa trên nguyên tắc truyền động trục vít - bánh vít. Dưới đây là mô tả chung:

  • Tương tác truyền động giữa trục vít - bánh vít: Trục vít có hình dạng xoắn ốc và được gắn chặt với bánh vít. Khi trục vít quay, bánh vít sẽ di chuyển theo.

  • Truyền chuyển động cho bánh răng: Khi bánh vít quay, nó tương tác với các bánh răng trong hộp giảm tốc. Bánh răng được gắn trên các trục song song với trục vít và bánh vít.

  • Giảm tốc độ thông qua bánh răng: Hộp giảm tốc WPKA có thể giảm tốc độ đầu ra với tỉ số tương ứng với số lượng và cấu trúc của các bánh răng. Qua bánh răng, hộp giảm tốc có thể cung cấp đầu ra với tốc độ thấp hơn và mô-men xoắn cao hơn.

5) Phân loại hộp giảm tốc WPKA

Hộp số motor WPKA gồm nhiều kích thước khác nhau, thường dùng nhất là các loại sau:

a) Hộp giảm tốc WPKA size 60

Thông số kỹ thuật: 

  • Tên sản phẩm: hộp số WPKA size 60, hộp giảm tốc WPWKA size 60
  • Tổng cao: 201 mm
  • Tổng dài: 195 mm
  • Tổng rộng: 130 mm
  • Trục vào: phi 25
  • Trục ra: phi 21

hộp giảm tốc wpka

Tỉ số truyền và tốc độ trục ra tương ứng dưới đây:

  • Tỉ số truyền 1/5: tốc độ trục ra từ 300 - 280 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/10: tốc độ trục ra từ 150 - 140 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/15: tốc độ trục ra từ 100 - 93 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/20: tốc độ trục ra từ 75 - 70 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/30: tốc độ trục ra từ 50 - 47 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/40: tốc độ trục ra từ 37 - 35 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/50: tốc độ trục ra từ 30 - 28 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/60: tốc độ trục ra từ 25 - 23 vòng/phút

b) Hộp số WPKA size 70

Thông số kỹ thuật: 

  • Tên sản phẩm: hộp số động cơ WPKA size 70, hộp giảm tốc WPWKA size 70
  • Tổng cao: 236 mm
  • Tổng dài: 231 mm
  • Tổng rộng: 150 mm
  • Trục vào: phi 30
  • Trục ra: phi 18

hộp giảm tốc wpka

Tỉ số truyền và tốc độ trục ra tương ứng dưới đây:

  • Tỉ số truyền 1/5: tốc độ trục ra từ 300 - 280 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/10: tốc độ trục ra từ 150 - 140 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/15: tốc độ trục ra từ 100 - 93 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/20: tốc độ trục ra từ 75 - 70 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/30: tốc độ trục ra từ 50 - 47 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/40: tốc độ trục ra từ 37 - 35 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/50: tốc độ trục ra từ 30 - 28 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/60: tốc độ trục ra từ 25 - 23 vòng/phút

c) Hộp số WPKA size 80

Thông số kỹ thuật: 

  • Tên sản phẩm: hộp giảm tốc motor WPKA size 80, hộp giảm tốc WPWKA size 80
  • Tổng cao: 268 mm
  • Tổng dài: 261 mm
  • Tổng rộng: 170 mm
  • Trục vào: phi 35
  • Trục ra: phi 22

hộp giảm tốc wpka

Tỉ số truyền và tốc độ trục ra tương ứng dưới đây:

  • Tỉ số truyền 1/5: tốc độ trục ra từ 300 - 280 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/10: tốc độ trục ra từ 150 - 140 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/15: tốc độ trục ra từ 100 - 93 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/20: tốc độ trục ra từ 75 - 70 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/30: tốc độ trục ra từ 50 - 47 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/40: tốc độ trục ra từ 37 - 35 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/50: tốc độ trục ra từ 30 - 28 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/60: tốc độ trục ra từ 25 - 23 vòng/phút

d) Hộp số giảm tốc WPKA size 120

Thông số kỹ thuật: 

  • Tên sản phẩm: hộp giảm tốc động cơ WPKA size 120, hộp giảm tốc WPWKA size 120
  • Tổng cao: 430 mm
  • Tổng dài: 381 mm
  • Tổng rộng: 230 mm
  • Trục vào: phi 45
  • Trục ra: phi 30

hộp giảm tốc wpka

Tỉ số truyền và tốc độ trục ra tương ứng dưới đây:

  • Tỉ số truyền 1/5: tốc độ trục ra từ 300 - 280 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/10: tốc độ trục ra từ 150 - 140 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/15: tốc độ trục ra từ 100 - 93 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/20: tốc độ trục ra từ 75 - 70 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/30: tốc độ trục ra từ 50 - 47 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/40: tốc độ trục ra từ 37 - 35 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/50: tốc độ trục ra từ 30 - 28 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/60: tốc độ trục ra từ 25 - 23 vòng/phút

e) Hộp giảm tốc WPKA size 135

Thông số kỹ thuật: 

  • Tên sản phẩm: hộp số WPKA size 135, hộp giảm tốc WPWKA size 135
  • Tổng cao: 480 mm
  • Tổng dài: 433 mm
  • Tổng rộng: 250 mm
  • Trục vào: phi 60
  • Trục ra: phi 35

hộp giảm tốc wpka

Tỉ số truyền và tốc độ trục ra tương ứng dưới đây:

  • Tỉ số truyền 1/5: tốc độ trục ra từ 300 - 280 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/10: tốc độ trục ra từ 150 - 140 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/15: tốc độ trục ra từ 100 - 93 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/20: tốc độ trục ra từ 75 - 70 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/30: tốc độ trục ra từ 50 - 47 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/40: tốc độ trục ra từ 37 - 35 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/50: tốc độ trục ra từ 30 - 28 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/60: tốc độ trục ra từ 25 - 23 vòng/phút

f) Hộp giảm tốc WPKA size 155

Thông số kỹ thuật: 

  • Tên sản phẩm: hộp số WPKA size 155, hộp giảm tốc WPWKA size 155
  • Tổng cao: 531 mm
  • Tổng dài: 504 mm
  • Tổng rộng: 275 mm
  • Trục vào: phi 70 
  • Trục ra: phi 40

hộp giảm tốc wpka

Tỉ số truyền và tốc độ trục ra tương ứng dưới đây:

  • Tỉ số truyền 1/5: tốc độ trục ra từ 300 - 280 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/10: tốc độ trục ra từ 150 - 140 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/15: tốc độ trục ra từ 100 - 93 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/20: tốc độ trục ra từ 75 - 70 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/30: tốc độ trục ra từ 50 - 47 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/40: tốc độ trục ra từ 37 - 35 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/50: tốc độ trục ra từ 30 - 28 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/60: tốc độ trục ra từ 25 - 23 vòng/phút

g) Hộp giảm tốc WPKA size 200

Thông số kỹ thuật: 

  • Tên sản phẩm: hộp số WPKA size 200, hộp giảm tốc WPWKA size 200
  • Tổng cao: 667 mm
  • Tổng dài: 587 mm
  • Tổng rộng: 360 mm
  • Trục vào: phi 85
  • Trục ra: phi 50

hộp giảm tốc wpka

Tỉ số truyền và tốc độ trục ra tương ứng dưới đây:

  • Tỉ số truyền 1/5: tốc độ trục ra từ 300 - 280 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/10: tốc độ trục ra từ 150 - 140 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/15: tốc độ trục ra từ 100 - 93 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/20: tốc độ trục ra từ 75 - 70 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/30: tốc độ trục ra từ 50 - 47 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/40: tốc độ trục ra từ 37 - 35 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/50: tốc độ trục ra từ 30 - 28 vòng/phút
  • Tỉ số truyền 1/60: tốc độ trục ra từ 25 - 23 vòng/phút

Trên đây là thông tin và các loại hộp giảm tốc WPKA bán chạy nhất. Mời tham khảo các loại hộp số khác dưới đây.