0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc RAD

4.791 reviews

Hộp giảm tốc RAD còn gọi là hộp số RAD trục vào cốt dương hay hộp số RAD cốt vào trục dương. Sản phẩm có thể lắp đặt linh động phía trên, dưới, trái, phải của động cơ điện. Sau đây là thông tin chính về hộp số RAD

1) Ứng dụng hộp giảm tốc RAD

  • Hộp giảm tốc RAD được dùng cho băng tải chở hàng nhiều tấn
  • Dùng trong máy cán lá thép, máy cắt sắt, cần lực khỏe
  • Lắp cho gầu tải, vít tải, xi măng, đá nặng
  • Lắp cho máy nghiền gỗ, máy ép gỗ, cần mô men lớn

2) Ưu điểm hộp giảm tốc RAD

  • Tư thế lắp đặt đa dạng
  • Khi motor bị trục trặc thì hộp số còn nguyên vẹn, không bị hỏng
  • Chỉnh được tốc độ motor chậm hơn bằng puli hoặc nhông xích
  • Độ bền cao, tuổi thọ từ 5 tới 8 năm

3) Phân loại hộp giảm tốc RAD

a) Hộp giảm tốc R77 AD2 trục cốt vào 19 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 12 mm
  • Đường kính trục vào: 19 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 6 mm
  • Tổng chiều dài hộp giảm tốc RAD: 426 mm
  • Tổng chiều rộng:  235 mm
  • Tổng chiều cao: 273 mm

Hộp giảm tốc R77 AD2 trục cốt vào 19 mm

b) Hộp giảm tốc R77 AD3 cốt trục vào 24 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 12 mm
  • Đường kính trục vào: 24 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 8 mm
  • Tổng chiều dài hộp giảm tốc RAD: 461 mm
  • Tổng chiều rộng:  235 mm
  • Tổng chiều cao: 273 mm

Hộp giảm tốc R77 AD3 cốt trục vào 24 mm

c) Hộp giảm tốc R77 AD4 cốt trục vào 38 mm

  • Đường kính trục ra hộp giảm tốc RAD: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 12 mm
  • Đường kính trục vào: 38 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 10 mm
  • Tổng chiều dài: 534 mm
  • Tổng chiều rộng:  235 mm
  • Tổng chiều cao: 273 mm

Hộp giảm tốc R77 AD4 cốt trục vào 38 mm

d) Hộp giảm tốc R87 AD2 cốt trục vào 19 mm

  • Đường kính trục ra hộp giảm tốc RAD: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 14 mm
  • Đường kính trục vào: 19 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 6 mm
  • Tổng chiều dài: 482 mm
  • Tổng chiều rộng:  290 mm
  • Tổng chiều cao: 350 mm

Hộp giảm tốc R87 AD2 cốt trục vào 19 mm

e) Hộp giảm tốc R87 AD3 cốt trục vào 28 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 14 mm
  • Đường kính trục vào: 28 mm
  • Rãnh cavet trục vào hộp giảm tốc RAD: 8 mm
  • Tổng chiều dài: 528 mm
  • Tổng chiều rộng:  290 mm
  • Tổng chiều cao: 350 mm

Hộp giảm tốc R87 AD3 cốt trục vào 28 mm

f) Hộp giảm tốc R87 AD4 cốt trục vào 28 mm

  • Đường kính trục ra hộp giảm tốc RAD: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 14 mm
  • Đường kính trục vào: 28 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 10 mm
  • Tổng chiều dài: 591 mm
  • Tổng chiều rộng:  290 mm
  • Tổng chiều cao: 350 mm

Hộp giảm tốc R87 AD4 cốt trục vào 28 mm

g) Hộp giảm tốc R87 AD5 cốt trục vào 42 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 14 mm
  • Đường kính trục vào: 42 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 12 mm
  • Tổng chiều dài hộp số RAD: 664 mm
  • Tổng chiều rộng:  290 mm
  • Tổng chiều cao: 350 mm

Hộp giảm tốc R87 AD5 cốt trục vào 42 mm

h) Hộp số R97 AD3 cốt trục vào 28 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 18 mm
  • Đường kính trục vào: 28 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 8 mm
  • Tổng chiều dài hộp số RAD: 591 mm
  • Tổng chiều rộng: 342 mm
  • Tổng chiều cao: 420 mm

Hộp số R97 AD3 cốt trục vào 28 mm

i) Hộp số R97 AD4 cốt trục vào 38 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 18 mm
  • Đường kính trục vào: 38 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 10 mm
  • Tổng chiều dài hộp số RAD: 654 mm
  • Tổng chiều rộng: 342 mm
  • Tổng chiều cao: 420 mm

Hộp số R97 AD4 cốt trục vào 38 mm

k) Hộp số R97 AD5 cốt trục vào 42 mm

  • Đường kính trục ra hộp số RAD: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 18 mm
  • Đường kính trục vào: 42 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 12 mm
  • Tổng chiều dài: 727 mm
  • Tổng chiều rộng: 342 mm
  • Tổng chiều cao: 420 mm

Hộp số R97 AD5 cốt trục vào 42 mm

l) Hộp số R97 AD6 cốt trục vào 48 mm

  • Đường kính trục ra hộp số RAD: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 18 mm
  • Đường kính trục vào: 48 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 14 mm
  • Tổng chiều dài: 767 mm
  • Tổng chiều rộng: 342 mm
  • Tổng chiều cao: 420 mm

Hộp số R97 AD6 cốt trục vào 48 mm

m) Hộp số R107 AD3 cốt trục vào 28 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra: 20 mm
  • Đường kính trục vào: 28 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 8 mm
  • Tổng chiều dài: 640 mm
  • Tổng chiều rộng: 400 mm
  • Tổng chiều cao hộp số RAD: 481 mm

Hộp số R107 AD3 cốt trục vào 28 mm

n) Hộp số R107 AD4 cốt trục vào 38 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra hộp số RAD: 20 mm
  • Đường kính trục vào: 38 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 10 mm
  • Tổng chiều dài: 703 mm
  • Tổng chiều rộng: 400 mm
  • Tổng chiều cao: 481 mm

Hộp số R107 AD4 cốt trục vào 38 mm

o) Hộp số R107 AD5 cốt trục vào 42 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra hộp số RAD: 20 mm
  • Đường kính trục vào: 42 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 12 mm
  • Tổng chiều dài: 776 mm
  • Tổng chiều rộng: 400 mm
  • Tổng chiều cao: 481 mm

Hộp số R107 AD5 cốt trục vào 42 mm

p) Hộp số R107 AD6 cốt trục vào 48 mm

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Rãnh cavet trục ra hộp số RAD: 20 mm
  • Đường kính trục vào: 48 mm
  • Rãnh cavet trục vào: 14 mm
  • Tổng chiều dài: 816 mm
  • Tổng chiều rộng: 400 mm
  • Tổng chiều cao: 481 mm

Hộp số R107 AD6 cốt trục vào 48 mm