0901460163Miền Nam
0981645020Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc Cyclo Trục Dương 2 Cấp

4.537 reviews

Hộp giảm tốc cyclo trục dương 2 cấp còn gọi là hộp số cyclo trục dương 2 cấp. Hộp số gắn rời với motor thông qua hệ thống nhông xích hoặc puli cùng dây curoa, nhờ đó có thể chỉnh tốc độ trục ra nhanh hơn hoặc chậm hơn khi vận hành. Sau đây là những thông tin quan trọng nhất về hộp số giảm tốc cyclo trục dương 2 cấp:

Nội dung

1) Ứng dụng hộp giảm tốc cyclo trục dương 2 cấp

Hộp giảm tốc cyclo trục dương 2 cấp được dùng chế tạo nhiều thiết bị máy móc như:

  • Máy kéo vật liệu, băng tải, băng chuyền, vít tải nâng hàng hóa
  • Làm máy đùn nhựa, máy mài gỗ, máy cắt sắt thép
  • Chế tạo máy nén, ép bột, máy nghiền trộn nguyên liệu
  • Chế tạo máy trộn bê tông, máy bơm hút bùn hố móng

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc cyclo trục dương 2 cấp

  • Cấu tạo hộp giảm tốc 2 cấp đem đến khả năng giảm tốc tốt, độ chính xác cao
  • Hiệu suất truyền động cao, giảm thất thoát năng lượng và nhiệt lượng đáng kể
  • Đa dạng phân loại và kích thước phù hợp với nhiều ứng dụng
  • Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp để vệ sinh và bảo dưỡng

3) Cấu tạo hộp giảm tốc cyclo trục dương 2 cấp

Cấu tạo hộp giảm tốc motor cyclo trục dương 2 cấp về cơ bản như sau:

  • Trục đầu vào: Đây là trục được kết nối với nguồn cung cấp năng lượng, thường là động cơ. Trục đầu vào chuyển động quay vào hộp giảm tốc.
  • Hệ thống trục và bi: Hộp giảm tốc cyclo trục dương 2 cấp bao gồm một hệ thống trục và bi để tạo ra hiệu ứng giảm tốc. Hệ thống này bao gồm các trục và bánh răng chồng lên nhau theo cấu trúc xoắn ốc.
  • Bánh răng xích: Bánh răng xích là một bánh răng có hình dạng đặc biệt, với các răng xích nhỏ chạy dọc theo chu vi của bánh răng. Các răng xích này tương tác với các trục và bi để tạo ra hiệu ứng giảm tốc.
  • Bánh răng đầu ra: Bánh răng đầu ra nằm ở cuối hệ thống và chịu trách nhiệm truyền động đến các thiết bị hoặc hệ thống khác trong ứng dụng.
  • Vỏ hộp: Vỏ hộp bảo vệ và chứa các bộ phận bên trong hộp giảm tốc. Vỏ hộp thường được làm bằng thép hoặc hợp kim thép để cung cấp độ bền và độ cứng cần thiết. Nó cũng giúp bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi các yếu tố môi trường và đảm bảo hoạt động ổn định của hộp giảm tốc.
  • Phụ kiện và bộ truyền động: Hộp giảm tốc cyclo trục dương 2 cấp có thể được trang bị với các phụ kiện như trục đầu ra mở rộng, trục mở rộng, nắp bảo vệ và các bộ truyền động khác để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của ứng dụng.

4) Các loại hộp giảm tốc cyclo trục dương 2 cấp XW

a) Hộp giảm tốc cyclo XW42, trục vào 15mm, trục ra 45mm

Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc cyclo XW42

  • Đường kính trục vào cốt dương: 15mm. Rãnh cavet: 5mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới mặt đất: 150mm
  • Đường kính trục ra: 45mm,  rãnh cavet: 16mm
  • Khoảng cách tâm trục ra tới mặt đất: 150mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 372mm
  • Tổng chiều cao: 316mm

Hộp giảm tốc cyclo XW42, trục vào 15mm, trục ra 45mm

b) Hộp số cyclo XW53, trục vào 18mm, trục ra 55mm

  • Đường kính trục vào cốt dương: 18mm. Rãnh cavet: 6mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới mặt đất: 160mm
  • Đường kính trục ra: 55mm,  rãnh cavet: 16mm
  • Khoảng cách tâm trục ra tới mặt đất: 160mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 479mm
  • Tổng chiều cao: 356mm

Hộp giảm tốc cyclo XW53, trục vào 18mm, trục ra 55mm

c) Hộp số cyclo XW63, trục vào 18mm, trục ra 55mm

  • Mã hộp giảm tốc động cơ Cyclo trục dương 2 cấp: XW63
  • Đường kính trục vào cốt dương: 18mm. Rãnh cavet: 6mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới mặt đất: 200mm
  • Đường kính trục ra: 55mm,  rãnh cavet: 18mm
  • Khoảng cách tâm trục ra tới mặt đất: 200mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 524mm
  • Tổng chiều cao: 425mm

Hộp giảm tốc cyclo XW63, trục vào 18mm, trục ra 65mm

d) Hộp số cyclo XW64, trục vào 22mm, trục ra 70mm

  • Mã hộp số động cơ Cyclo trục dương 2 cấp: XW64
  • Đường kính trục vào cốt dương: 22mm. Rãnh cavet: 6mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới mặt đất: 200mm
  • Đường kính trục ra: 70mm,  rãnh cavet: 18mm
  • Khoảng cách tâm trục ra tới mặt đất: 200mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 552mm
  • Tổng chiều cao: 425mm

Hộp giảm tốc cyclo XW64, trục vào 22mm, trục ra 70mm

e) Hộp giảm tốc cyclo XW74, trục vào 22mm, trục ra 70mm

  • Mã hộp số motor Cyclo trục dương 2 cấp: XW74
  • Đường kính trục vào cốt dương: 22mm. Rãnh cavet: 6mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới mặt đất: 200mm
  • Đường kính trục ra: 70mm,  rãnh cavet: 22mm
  • Khoảng cách tâm trục ra tới mặt đất: 200mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 582mm
  • Tổng chiều cao: 484mm

Hộp giảm tốc cyclo XW74, trục vào 22mm, trục ra 70mm

f) Hộp giảm tốc cyclo XW84, trục vào 22mm, trục ra 90mm

  • Đường kính trục vào cốt dương: 22mm. Rãnh cavet: 6mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới mặt đất: 250mm
  • Đường kính trục ra: 90mm,  rãnh cavet: 25mm
  • Khoảng cách tâm trục ra tới mặt đất: 250mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 648mm
  • Tổng chiều cao: 514mm

Hộp giảm tốc cyclo XW84, trục vào 22mm, trục ra 90mm

g) Hộp giảm tốc cyclo XW85, trục vào 30mm, trục ra 90mm

  • Đường kính trục vào cốt dương: 30mm. Rãnh cavet: 8mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới mặt đất: 250mm
  • Đường kính trục ra: 90mm,  rãnh cavet: 25mm
  • Khoảng cách tâm trục ra tới mặt đất: 250mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 682mm
  • Tổng chiều cao: 514mm

Hộp giảm tốc cyclo XW85, trục vào 30mm, trục ra 90mm

h) Hộp giảm tốc cyclo XW95, trục vào 30mm, trục ra 100mm

  • Đường kính trục vào cốt dương: 30mm. Rãnh cavet: 8mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới mặt đất: 290mm
  • Đường kính trục ra: 100mm,  rãnh cavet: 28mm
  • Khoảng cách tâm trục ra tới mặt đất: 290mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 784mm
  • Tổng chiều cao: 614mm

Hộp giảm tốc cyclo XW95, trục vào 30mm, trục ra 100mm

i) Hộp giảm tốc cyclo XW106, trục vào 35mm, trục ra 110mm

  • Đường kính trục vào cốt dương: 35mm. Rãnh cavet:10mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới mặt đất: 325mm
  • Đường kính trục ra: 110mm,  rãnh cavet: 28mm
  • Khoảng cách tâm trục ra tới mặt đất: 325mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 863mm
  • Tổng chiều cao: 706mm

Hộp giảm tốc cyclo XW106, trục vào 35mm, trục ra 110mm

5) Các loại hộp giảm tốc cyclo trục dương 2 cấp BW

a) Hộp giảm tốc cyclo BW20, trục vào 15mm, trục ra 45mm

  • Đường kính cốt vào trục dương: 15mm. Rãnh cavet: 5mm
  • Khoảng cách tâm cốt vào tới mặt đất: 140 mm
  • Đường kính cốt ra: 45mm. Rãnh cavet: 14mm
  • Khoảng cách tâm cốt ra tới mặt đất: 140mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 368mm
  • Tổng chiều cao: 306mm

Hộp giảm tốc cyclo BW20, trục vào 15mm, trục ra 45mm

b) Hộp giảm tốc cyclo BW30, trục vào 15mm, trục ra 55mm

  • Đường kính cốt vào trục dương: 15mm. Rãnh cavet: 5mm
  • Khoảng cách tâm cốt vào tới mặt đất: 160 mm
  • Đường kính cốt ra: 55mm. Rãnh cavet: 16mm
  • Khoảng cách tâm cốt ra tới mặt đất: 160mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 417mm
  • Tổng chiều cao: 356mm

Hộp giảm tốc cyclo BW30, trục vào 15mm, trục ra 55mm

c) Hộp giảm tốc cyclo BW31, trục vào 18mm, trục ra 55mm

  • Đường kính cốt vào trục dương: 18mm. Rãnh cavet: 6mm
  • Khoảng cách tâm cốt vào tới mặt đất: 160 mm
  • Đường kính cốt ra: 55mm. Rãnh cavet: 16mm
  • Khoảng cách tâm cốt ra tới mặt đất: 160mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 443mm
  • Tổng chiều cao: 356mm

Hộp giảm tốc cyclo BW31, trục vào 18mm, trục ra 55mm

d) Hộp giảm tốc cyclo BW41, trục vào 18mm, trục ra 70mm

  • Đường kính cốt vào trục dương: 18mm. Rãnh cavet: 6mm
  • Khoảng cách tâm cốt vào tới mặt đất: 200 mm
  • Đường kính cốt ra: 70mm. Rãnh cavet: 20mm
  • Khoảng cách tâm cốt ra tới mặt đất: 200mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 505mm
  • Tổng chiều cao: 425mm

Hộp giảm tốc cyclo BW41, trục vào 18mm, trục ra 70mm

e) Hộp giảm tốc cyclo BW42, trục vào 22mm, trục ra 70mm

  • Đường kính cốt vào trục dương: 22mm. Rãnh cavet: 6mm
  • Khoảng cách tâm cốt vào tới mặt đất: 200 mm
  • Đường kính cốt ra: 70mm. Rãnh cavet: 20mm
  • Khoảng cách tâm cốt ra tới mặt đất: 200mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 534mm
  • Tổng chiều cao: 425mm

Hộp giảm tốc cyclo BW42, trục vào 22mm, trục ra 70mm

f) Hộp giảm tốc cyclo BW52, trục vào 22mm, trục ra 90mm

  • Đường kính cốt vào trục dương: 22mm. Rãnh cavet: 6mm
  • Khoảng cách tâm cốt vào tới mặt đất: 240 mm
  • Đường kính cốt ra: 90mm. Rãnh cavet: 25mm
  • Khoảng cách tâm cốt ra tới mặt đất: 240mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 635mm
  • Tổng chiều cao: 504mm

Hộp giảm tốc cyclo BW52, trục vào 22mm, trục ra 90mm

g) Hộp giảm tốc cyclo BW53, trục vào 30mm, trục ra 90mm

  • Đường kính cốt vào trục dương: 30mm. Rãnh cavet: 8mm
  • Khoảng cách tâm cốt vào tới mặt đất: 240 mm
  • Đường kính cốt ra: 90mm. Rãnh cavet: 25mm
  • Khoảng cách tâm cốt ra tới mặt đất: 240mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 643mm
  • Tổng chiều cao: 547mm

Hộp giảm tốc cyclo BW53, trục vào 30mm, trục ra 90mm

h) Hộp giảm tốc cyclo BW63, trục vào 30mm, trục ra 100mm

  • Đường kính cốt vào trục dương: 30mm. Rãnh cavet: 8mm
  • Khoảng cách tâm cốt vào tới mặt đất: 280 mm
  • Đường kính cốt ra: 100mm. Rãnh cavet: 28mm
  • Khoảng cách tâm cốt ra tới mặt đất: 280mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 741mm
  • Tổng chiều cao: 605mm

Hộp giảm tốc cyclo BW63, trục vào 30mm, trục ra 100mm

i) Hộp giảm tốc cyclo BW74, trục vào 35mm, trục ra 110mm

  • Đường kính cốt vào trục dương: 35mm. Rãnh cavet: 10mm
  • Khoảng cách tâm cốt vào tới mặt đất: 325 mm
  • Đường kính cốt ra: 110mm. Rãnh cavet: 28mm
  • Khoảng cách tâm cốt ra tới mặt đất: 325mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 863mm
  • Tổng chiều cao: 706mm

Hộp giảm tốc cyclo BW74, trục vào 35mm, trục ra 110mm

k) Hộp giảm tốc cyclo BW85, trục vào 45mm, trục ra 130mm

  • Đường kính cốt vào trục dương: 45mm. Rãnh cavet: 14mm
  • Khoảng cách tâm cốt vào tới mặt đất: 420mm
  • Đường kính cốt ra: 130mm. Rãnh cavet: 32mm
  • Khoảng cách tâm cốt ra tới mặt đất: 420mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 1113mm
  • Tổng chiều cao: 880mm

Hộp giảm tốc cyclo BW85, trục vào 45mm, trục ra 130mm

l) Hộp giảm tốc cyclo BW95, trục vào 45mm, trục ra 180mm

  • Đường kính cốt vào trục dương: 45mm. Rãnh cavet: 14mm
  • Khoảng cách tâm cốt vào tới mặt đất: 540mm
  • Đường kính cốt ra: 180mm. Rãnh cavet: 45mm
  • Khoảng cách tâm cốt ra tới mặt đất: 540mm
  • Tổng chiều dài hộp số: 1502mm
  • Tổng chiều cao: 1160mm

Hộp giảm tốc cyclo BW95, trục vào 45mm, trục ra 180mm