0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc Cyclo 1.5Hp 1.1Kw

8.517 reviews

Hộp giảm tốc cyclo 1.5HP 1.1kw còn gọi là motor cyclo 1.5HP 1.1kw. Cấu tạo gồm động cơ 4 pole gắn hộp số giảm tốc.

Hộp giảm tốc Cyclo 1.5HP 1.1kw phổ biến với hộp số BW3, BWD3, BWY3, BW1, BWD1, BWY1, BW2, BWD2, BWY2 là loại giảm tốc chân đế và hộp số BL2, BLD2, BL1, BLD1 là giảm tốc mặt bích. Hộp giảm tốc Cyclo 2 cấp 1.5HP 1.1kw BWE41, BWED41, BWEY41, BWE31, BWED31, BWEY31 loại chân đế và BLE41, BLED41, BLEY41, BLE31, BLED31, BLEY31 là loại mặt bích.

Hộp giảm tốc cyclo 1 cấp: tỉ số truyền ratio = 17, 23, 29, 35, 43, 59, 71, 87, 7, 11

Hộp giảm tốc cyclo 2 cấp: tỉ số truyền ratio = 289, 391, 473, 595, 731, 841, 1003, 121, 187

1) Hộp giảm tốc BWD1, BWY1 chân đế motor 1.1kw 1.5HP

Hộp giảm tốc cycloid BWD1 trục 35 mã motor 90

  • Đường kính trục ra: 35 mm
  • Tỷ số truyền phù hợp: i = 11, 17, 23, 29, 35
    • Gắn động cơ 1400 vòng (1.1kw, 1.5kw) thì tốc độ ra = 127, 82, 60, 48, 40 vòng/phút
    • Gắn động cơ 960 vòng (0.75kw) tốc độ ra = 87, 56, 41, 33, 27 vòng/phút

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc BWY1 cyclo motor 1.1kw 1.5HP

  • Hộp số cycloid 1.1kw BWD1 i= 11, lực momen~ 145 N.m, tốc độ trục ra 127 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BWD1 i= 17, lực momen~ 224 N.m, tốc độ trục ra 82 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BWD1 i= 23, lực momen~ 203 N.m, tốc độ trục ra 61 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw BWD1 i= 29, lực momen= 188 N.m, tốc độ trục ra 48 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BWD1 i= 35, lực momen= 227 N.m, tốc độ trục ra 40 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw 1.5HP BWY1 i= 7, lực momen= N.m, tốc độ trục ra 200 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BWY1 i= 43, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 33 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BWY1 i= 59, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 24 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw 1.5HP BWY1 i= 87, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 16 RPM

2) Hộp giảm tốc BWD2, BWY2 động cơ 1.1kw 1.5HP

a)  Hộp số BWD2 chân đế trục 45 mã motor 90

  • Đường kính cốt ra: 45mm
  • Tỷ số truyền thông dụng: i = 35, 43, 59
    • Lắp motor tốc độ 1400 vòng (1.1kw, 1.5kw) thì vòng ra tương ứng 40, 33, 24 vòng/phút
    • Lắp motor tốc độ 960 vòng (0.75kw) trục ra quay tương ứng 27, 22, 16 vòng/phút

b) Motor cyclo 1.1kw 1.5HP giảm tốc chân đế trục 45

Hộp số BWD2 phù hợp lắp với motor 1.1kw 1.5HP thông số như sau:

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc BWY2 cyclo motor 1.1kw 1.5HP

  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw BWD2 i=29, lực momen=380 N.m, tốc độ trục ra 48 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BWD2 i= 35, lực momen= 307 N.m, tốc độ trục ra 40 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BWD2 i= 43, lực momen~ 377 N.m, tốc độ trục ra 33 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BWD2 i= 11, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 127 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BWD2 i= 17, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 82 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BWY2 i= 23, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 61 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw 1.5HP BWY2 i= 7, lực momen= N.m, tốc độ trục ra 200 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BWY2 i= 59, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 24 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw 1.5HP BWY2 i= 87, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 16 RPM

3) Hộp giảm tốc BWD3, BWY3 motor 1.1kw 1.5HP

Hộp số giảm tốc cyclo BWD3 chân đế trục 55 mã động cơ 90

  • Đường kính cốt trục 55mm
  • Tỷ số truyền nên dùng: i = 87
    • Lắp động cơ 1400 vòng (1.1kw, 1.5kw) thì vòng ra tương ứng 16 vòng/phút
    • Lắp động cơ 960 vòng (0.75kw) trục ra quay tương ứng 11 vòng/phút

Hộp số BWD3 hay lắp cùng với motor 4 pole 1.1kw 1.5HP như hình sau đây:

 

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc BWY6 cyclo motor 1.1kw 1.5HP

  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw BWD3 i=29, lực momen=380 N.m, tốc độ trục ra 48 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BWD3 i= 35, lực momen= 307 N.m, tốc độ trục ra 40 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BWD3 i= 43, lực momen~ 377 N.m, tốc độ trục ra 33 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BWD3 i= 11, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 127 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BWY3 i= 17, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 82 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BWY3 i= 23, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 61 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw 1.5HP BWY3 i= 7, lực momen= N.m, tốc độ trục ra 200 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BWY3 i= 59, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 24 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BWD3 tỷ số truyền  i= 87, lực momen~ 765 N.m, tốc độ trục ra 16 RPM

4) Hộp giảm tốc BLD1, BLY1 mặt bích motor 1.5HP 1.1kw 

Hộp số BLD1 trục 35 mã motor điện 90

  • Đường kính mặt bích: 230mm
  • Đường kính cốt ra: 35mm
  • Mã hàng: BLD1
  • Ratio phù hợp: i= 11, 17, 23, 29, 35

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc BLY1 cyclo motor 1.1kw 1.5HP

  • Hộp số cycloid 1.1kw BLD1, tỷ số truyền = 11, lực momen~ 145 N.m, tốc độ trục ra 127 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BLD1, tỷ số truyền = 17, lực momen~ 224 N.m, tốc độ trục ra 82 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BLD1, tỷ số truyền = 23, lực momen~ 203 N.m, tốc độ trục ra 61 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BLD1, tỷ số truyền = 29, lực momen= 188 N.m, tốc độ trục ra 48 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BLY1, tỷ số truyền = 35, lực momen= 227 N.m, tốc độ trục ra 40 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BLY1 i= 43, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 33 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw 1.5HP BLY1 i= 7, lực momen= N.m, tốc độ trục ra 200 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BLY1 i= 59, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 24 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BLY1 tỷ số truyền  i= 87, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 16 RPM

5) Hộp giảm tốc BLD2, BLY2 mặt bích động cơ 1.5HP 1.1kw

Hộp số cycloid BLD2 trục 45 mã động cơ 90 thông số như sau:

  • Đường kính cốt ra 45mm
  • Đường kính mặt bích ngoài: 260mm
  • Tỷ số truyền hay dùng: i=35, 43, 59
  • Mã hàng: BLD2

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc BLY2 cyclo motor 1.1kw 1.5HP

  • Động cơ cycloid 1.1kw BLD2 i=29, lực momen~380 N.m, tốc độ trục ra 48 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BLD2 i= 35, lực momen~ 307 N.m, tốc độ trục ra 40 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BLD2 i= 43, lực momen= 377 N.m, tốc độ trục ra 33 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BLD2, tỷ số truyền = 11, lực momen~ 145 N.m, tốc độ trục ra 127 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BLY2, tỷ số truyền = 17, lực momen~ 224 N.m, tốc độ trục ra 82 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BLY2, tỷ số truyền = 23, lực momen~ 203 N.m, tốc độ trục ra 61 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw 1.5HP BLY2 i= 7, lực momen= N.m, tốc độ trục ra 200 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BLY2 i= 59, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 24 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BLY2 tỷ số truyền i= 87, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 16 RPM

6) Motor Cyclo giảm tốc 2 cấp chân đế 1.1kw

Với motor 1.5HP 1.1kw cyclo khi cần ra tốc độ siêu chậm để lực momen xoắn lớn nhất, ta có thể lắp hộp số có tỉ số truyền lớn như sau: 

a) Motor Cyclo 1.1kw 1.5HP BWED31, BWEY31

  • Đường kính trục ra: 55mm
  • Tỷ số truyền thông dụng: 121, 187

Lắp với motor 1.1kw 1.5HP có thông số như hình sau:

  • Motor cycloid 1.1kw BWED31 số lần giảm tốc 121, 187 thì lực momen~1250 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw BWEY31 số lần giảm tốc 121, 187 thì lực momen~ N.m

b) Motor Cyclo 1.1kw 1.5HP BWED41, BWEY41

  • Đường kính cốt ra: 70mm
  • Tỷ số truyền nên dùng: 187, 287, 319, 319

  • Hộp số cyclo motor 1.1kw BWED41 các tỷ số 187, 287, 319, 319 truyền lực momen khoảng 2500N.m
  • Hộp số cyclo motor 1.1kw BWEY41 các tỷ số 187, 287, 319, 319 truyền lực momen khoảng N.m

Lực momen xoắn được chế tạo dựa trên nguyên lý:

  • Lực tải tăng khi ratio tăng và tốc độ trục ra giảm đi
  • Lực tải nhỏ đi khi ratio nhỏ và tốc độ trục ra lớn

Động cơ giảm tốc 1.5HP 1.1kw 1.5 ngựa 4 pole có đường kính mặt bích = 200 mm. Đường kính trục motor = 24 mm = đường kính lỗ vào (trục âm) của hộp giảm tốc cycloid

Ứng dụng: hộp giảm tốc cycloid 1.5HP 1.1kw: motor khuấy, máy đúc bê tông, máy nhuộm vải vóc, máy khai thác dầu mỏ, máy ép ván gỗ, máy nạo dừa.