0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc Cyclo 1.5Hp 1.1Kw

8.517 reviews

Hộp giảm tốc cyclo 1.5HP 1.1kw là 1 bộ phận của motor cyclo 1.5HP 1.1kw để giảm tốc độ và tăng lực momen xoắn, tăng khả năng kéo tải của sản phẩm. Dưới đây là những thông tin quan trọng về hộp số Cyclo 1.5hp 1.1kw 1.5 ngựa.

1) Ứng dụng hộp số giảm tốc Cyclo 1.5HP 1.1kw

Ứng dụng của hộp giảm tốc Cycloid 1.5HP 1.1kw trong nhiều lĩnh vực:

  • Máy quay, lò nung trong chế tác thủ công mỹ nghệ
  • Máy đục, máy khoan trong khai thác dầu mỏ
  • Máy ép ván gỗ, máy tạo khuôn kim loại
  • Máy nạo dừa, máy cắt, máy nghiền chế biến nông hải sản
  • Motor máy sục khí oxy, máy tạo bọt nuôi hải sản

2) Ưu điểm hộp giảm tốc Cyclo 1.5HP 1.1kw

  • Hiệu suất truyền động cao, tạo nhiệt và tạo ma sát thấp
  • Độ ổn định cao, ít hỏng hóc hoặc cần bảo dưỡng thường xuyên
  • Khả năng tải tốt, phù hợp với các máy công nghiệp cần lực động cơ lớn
  • Cấu tạo đơn giản với ít bộ phận, dễ vệ sinh và sửa chữa
  • Cho phép điều chỉnh tỷ số giảm tốc linh hoạt

3) Cấu tạo hộp số Cyclo 1.5HP 1.1kw

Dưới đây là cấu tạo cơ bản của một hộp giảm tốc động cơ Cyclo 1.5HP (1.1kW):

  • Vỏ bên ngoài: bảo vệ các bộ phận bên trong khỏi các yếu tố môi trường và cung cấp cấu trúc chắc chắn. Vỏ thường được làm bằng hợp kim nhôm hoặc gang.
  • Hệ thống bánh răng: các bộ bánh răng cycloidal được thiết kế với hình dạng đặc biệt để tạo ra chuyển động truyền động chính xác và hiệu suất cao. Bộ bánh răng bên trong (bánh răng tiếp xúc) và bộ bánh răng bên ngoài (bánh răng điều khiển) hoạt động cùng nhau để tạo ra chuyển động truyền động.
  • Hệ thống trục: một hệ thống trục đầu vào và trục đầu ra. Trục đầu vào được kết nối với động cơ và trục đầu ra được kết nối với thiết bị hoặc máy móc cần truyền động.
  • Bộ dầu bôi trơn: để bôi trơn các bộ phận bánh răng và giảm ma sát, tăng tuổi thọ và đảm bảo hoạt động mượt mà của hộp số.
  • Khung cứng: giữ các bộ phận bên trong vị trí và đảm bảo sự ổn định trong quá trình hoạt động.

4) Thông số kỹ thuật hộp số Cyclo 1.5HP 1.1kw

  • Hộp giảm tốc motor Cyclo 1.5HP 1.1kw phổ biến với hộp số BW3, BWD3, BWY3, BW1, BWD1, BWY1, BW2, BWD2, BWY2 là loại giảm tốc chân đế
  • Hộp số BL2, BLD2, BL1, BLD1 là giảm tốc mặt bích
  • Hộp giảm tốc Cyclo 2 cấp 1.5HP 1.1kw BWE41, BWED41, BWEY41, BWE31, BWED31, BWEY31 loại chân đế và BLE41, BLED41, BLEY41, BLE31, BLED31, BLEY31 là loại mặt bích.
  • Hộp giảm tốc cyclo 1 cấp: tỉ số truyền ratio = 17, 23, 29, 35, 43, 59, 71, 87, 7, 11
  • Hộp giảm tốc cyclo 2 cấp: tỉ số truyền ratio = 289, 391, 473, 595, 731, 841, 1003, 121, 187

5) Phân loại hộp số giảm tốc Cyclo 1.5HP 1.1kw chân đế

a) Hộp giảm tốc Cyclo 1.5HP 1.1kw BWD0 chân đế

Thông số kỹ thuật hộp số motor trục thẳng 1.1kw 1.5HP trục thẳng:

  • Đường kính trục ra: 30mm, cavet: 8mm
  • Tổng cao: 190mm
  • Tâm trục xuống mặt đất: 100mm
  • Rộng chân đế: 185mm
  • Công suất: 1.1kw 1.5 ngựa

Hộp giảm tốc Cyclo 1.5HP 1.1kw BWD0 chân đế

Khi lắp động cơ:

  • Tổng dài: 479mm
  • Tâm trục tới mặt đất: 100mm

b) Hộp giảm tốc BWD0 motor 1.1kw 1.5HP chân đế gắn UDL

Thông số kỹ thuật hộp số motor trục thẳng 1.1kw 1.5HP trục thẳng:

  • Đường kính trục ra: 30mm, cavet: 8mm
  • Tổng cao: 190mm
  • Tâm trục xuống mặt đất: 100mm
  • Rộng chân đế: 185mm

Hộp giảm tốc BWD0 motor 1.1kw 1.5HP chân đế

c) Hộp giảm tốc BWD1, BWY1 chân đế motor 1.1kw 1.5HP

Hộp giảm tốc cycloid BWD1 trục 35 mã motor 90

  • Đường kính trục ra: 35 mm
  • Tỷ số truyền phù hợp: i = 11, 17, 23, 29, 35
    • Gắn động cơ 1400 vòng (1.1kw, 1.5kw) thì tốc độ ra = 127, 82, 60, 48, 40 vòng/phút
    • Gắn động cơ 960 vòng (0.75kw) tốc độ ra = 87, 56, 41, 33, 27 vòng/phút

Thông số trên cũng tương ứng với hộp số động cơ cyclo 1.1kw 1.5HP BWY1

  • Hộp số cycloid 1.1kw BWD1 i= 11, lực momen~ 145 N.m, tốc độ trục ra 127 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BWD1 i= 17, lực momen~ 224 N.m, tốc độ trục ra 82 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BWD1 i= 23, lực momen~ 203 N.m, tốc độ trục ra 61 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw BWD1 i= 29, lực momen= 188 N.m, tốc độ trục ra 48 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BWD1 i= 35, lực momen= 227 N.m, tốc độ trục ra 40 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw 1.5HP BWY1 i= 7, lực momen= N.m, tốc độ trục ra 200 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BWY1 i= 43, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 33 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BWY1 i= 59, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 24 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw 1.5HP BWY1 i= 87, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 16 RPM

d) Hộp giảm tốc BWD2, BWY2 động cơ 1.1kw 1.5HP

Loại 1: Hộp số BWD2 chân đế trục 45 mã motor 90

  • Đường kính cốt ra: 45mm
  • Tỷ số truyền thông dụng: i = 35, 43, 59
    • Lắp motor tốc độ 1400 vòng (1.1kw, 1.5kw) thì vòng ra tương ứng 40, 33, 24 vòng/phút
    • Lắp motor tốc độ 960 vòng (0.75kw) trục ra quay tương ứng 27, 22, 16 vòng/phút

Loại 2: Motor cyclo 1.1kw 1.5HP giảm tốc chân đế trục 45

Hộp số BWD2 phù hợp lắp với motor 1.1kw 1.5HP thông số như sau:

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc BWY2 cyclo motor 1.1kw 1.5HP

  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw BWD2 i=29, lực momen=380 N.m, tốc độ trục ra 48 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BWD2 i= 35, lực momen= 307 N.m, tốc độ trục ra 40 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BWD2 i= 43, lực momen~ 377 N.m, tốc độ trục ra 33 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BWD2 i= 11, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 127 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BWD2 i= 17, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 82 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BWY2 i= 23, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 61 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw 1.5HP BWY2 i= 7, lực momen= N.m, tốc độ trục ra 200 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BWY2 i= 59, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 24 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw 1.5HP BWY2 i= 87, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 16 RPM

e) Hộp giảm tốc BWD3, BWY3 motor 1.1kw 1.5HP

Hộp số giảm tốc cyclo BWD3 chân đế trục 55 mã động cơ 90

  • Đường kính cốt trục 55mm
  • Tỷ số truyền nên dùng: i = 87
    • Lắp động cơ 1400 vòng (1.1kw, 1.5kw) thì vòng ra tương ứng 16 vòng/phút
    • Lắp động cơ 960 vòng (0.75kw) trục ra quay tương ứng 11 vòng/phút

Hộp số BWD3 hay lắp cùng với motor 4 pole 1.1kw 1.5HP như hình sau đây:

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc BWY6 cyclo motor 1.1kw 1.5HP

  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw BWD3 i=29, lực momen=380 N.m, tốc độ trục ra 48 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BWD3 i= 35, lực momen= 307 N.m, tốc độ trục ra 40 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BWD3 i= 43, lực momen~ 377 N.m, tốc độ trục ra 33 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BWD3 i= 11, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 127 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BWY3 i= 17, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 82 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BWY3 i= 23, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 61 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw 1.5HP BWY3 i= 7, lực momen= N.m, tốc độ trục ra 200 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BWY3 i= 59, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 24 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BWD3 tỷ số truyền  i= 87, lực momen~ 765 N.m, tốc độ trục ra 16 RPM

f) Motor Cyclo giảm tốc 2 cấp chân đế 1.1kw

Với motor 1.5HP 1.1kw cyclo khi cần ra tốc độ siêu chậm để lực momen xoắn lớn nhất, ta có thể lắp hộp số có tỉ số truyền lớn như sau: 

Loại 1: Motor Cyclo 1.1kw 1.5HP BWED31, BWEY31

  • Đường kính trục ra: 55mm
  • Tỷ số truyền thông dụng: 121, 187

Lắp với motor 1.1kw 1.5HP có thông số như hình sau:

  • Motor cycloid 1.1kw BWED31 số lần giảm tốc 121, 187 thì lực momen~1250 N.m
  • Motor cycloid 1.1kw BWEY31 số lần giảm tốc 121, 187 thì lực momen~ N.m

Loại 2: Motor Cyclo 1.1kw 1.5HP BWED41, BWEY41

  • Đường kính cốt ra: 70mm
  • Tỷ số truyền nên dùng: 187, 287, 319, 319

  • Hộp số cyclo motor 1.1kw BWED41 các tỷ số 187, 287, 319, 319 truyền lực momen khoảng 2500N.m
  • Hộp số cyclo motor 1.1kw BWEY41 các tỷ số 187, 287, 319, 319 truyền lực momen khoảng N.m

Lực momen xoắn được chế tạo dựa trên nguyên lý:

  • Lực tải tăng khi ratio tăng và tốc độ trục ra giảm đi
  • Lực tải nhỏ đi khi ratio nhỏ và tốc độ trục ra lớn

6) Phân loại hộp giảm tốc Cyclo 1.5HP 1.1kw mặt bích

a) Hộp giảm tốc Cyclo 1.1kw 1.5HP BWD0 mặt bích

Thông số kỹ thuật:

  • Đường kính trục ra: 30mm, cavet: 8mm
  • Tổng dài: 478mm
  • Đường kính bích: 190mm
  • Đường kính vành định vị: 140
  • Công suất: 1.5 ngựa

Hộp giảm tốc Cyclo 1.1kw 1.5HP BWD0 mặt bích

b) Hộp giảm tốc BLD0 motor 1.1kw 1.5HP mặt bích

Thông số kỹ thuật motor giảm tốc trục thẳng 1.1kw 1.5HP mặt bích:

  • Đường kính trục ra: 30mm, cavet: 8mm
  • Đường kính bích: 190mm
  • Đường kính vành định vị: 140
  • Tỉ số truyền: 300 - 3000 lần

Hộp giảm tốc BLD0 motor 1.1kw 1.5HP mặt bích

c) Hộp giảm tốc BLD1, BLY1 mặt bích motor 1.5HP 1.1kw 

Hộp số BLD1 trục 35 mã motor điện 90

  • Đường kính mặt bích: 230mm
  • Đường kính cốt ra: 35mm
  • Mã hàng: BLD1
  • Ratio phù hợp: i= 11, 17, 23, 29, 35

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc BLY1 cyclo motor 1.1kw 1.5HP

  • Hộp số cycloid 1.1kw BLD1, tỷ số truyền = 11, lực momen~ 145 N.m, tốc độ trục ra 127 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BLD1, tỷ số truyền = 17, lực momen~ 224 N.m, tốc độ trục ra 82 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BLD1, tỷ số truyền = 23, lực momen~ 203 N.m, tốc độ trục ra 61 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BLD1, tỷ số truyền = 29, lực momen= 188 N.m, tốc độ trục ra 48 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BLY1, tỷ số truyền = 35, lực momen= 227 N.m, tốc độ trục ra 40 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BLY1 i= 43, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 33 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw 1.5HP BLY1 i= 7, lực momen= N.m, tốc độ trục ra 200 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BLY1 i= 59, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 24 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BLY1 tỷ số truyền  i= 87, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 16 RPM

d) Hộp giảm tốc BLD2, BLY2 mặt bích động cơ 1.5HP 1.1kw

Hộp số cycloid BLD2 trục 45 mã động cơ 90 thông số như sau:

  • Đường kính cốt ra 45mm
  • Đường kính mặt bích ngoài: 260mm
  • Tỷ số truyền hay dùng: i=35, 43, 59
  • Mã hàng: BLD2

Thông số trên cũng tương ứng với hộp giảm tốc BLY2 cyclo motor 1.1kw 1.5HP

  • Động cơ cycloid 1.1kw BLD2 i=29, lực momen~380 N.m, tốc độ trục ra 48 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BLD2 i= 35, lực momen~ 307 N.m, tốc độ trục ra 40 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BLD2 i= 43, lực momen= 377 N.m, tốc độ trục ra 33 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BLD2, tỷ số truyền = 11, lực momen~ 145 N.m, tốc độ trục ra 127 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw BLY2, tỷ số truyền = 17, lực momen~ 224 N.m, tốc độ trục ra 82 RPM
  • Động cơ cycloid 1.1kw BLY2, tỷ số truyền = 23, lực momen~ 203 N.m, tốc độ trục ra 61 RPM
  • Hộp số cycloid 1.1kw 1.5HP BLY2 i= 7, lực momen= N.m, tốc độ trục ra 200 RPM
  • Hộp giảm tốc cycloid 1.1kw 1.5HP BLY2 i= 59, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 24 RPM
  • Motor cycloid 1.1kw BLY2 tỷ số truyền i= 87, lực momen~ N.m, tốc độ trục ra 16 RPM

Động cơ giảm tốc 1.5HP 1.1kw 1.5 ngựa 4 pole có đường kính mặt bích = 200 mm. Đường kính trục motor = 24 mm = đường kính lỗ vào (trục âm) của hộp giảm tốc cycloid

Trên đây là những thông tin quan trọng về hộp giảm tốc Cyclo 1.5HP 1.1kW. Mời tham khảo các loại hộp giảm tốc bán chạy khác dưới đây.