Động cơ giảm tốc cycloid 4HP 3kw còn gọi là motor giảm tốc cycloid 4HP 3kw. Cấu tạo gồm động cơ 4 pole gắn hộp số XWD4, XWD5, XWD6, XWD7, BWD2, BWD3, BWD4 chân đế hoặc XLD3, XLD5, XLD6, XLD7, BLD2, BLD3, BLD4 mặt bích.
Ứng dụng: motor giảm tốc cycloid 4HP 3kw: máy khuấy, máy đúc bê tông, máy nhuộm vải vóc, máy khai thác dầu mỏ, máy ép ngũ cốc ra lương khô, máy nạo dừa.
Hộp giảm tốc cycloid 1 cấp: tỉ số truyền ratio = 7, 11, 17, 23, 29, 35, 43, 59, 71, 87
Hộp giảm tốc cycloid 2 cấp: tỉ số truyền ratio = 121, 187, 289, 391, 473, 595, 731, 841, 1003
Lực momen xoắn được chế tạo dựa trên nguyên lý:
- Lực tải tăng khi ratio tăng và tốc độ trục ra giảm đi
- Lực tải nhỏ đi khi ratio nhỏ và tốc độ trục ra lớn
Motor 4HP 3kw 4 ngựa 4 pole có đường kính mặt bích = 250 mm. Đường kính trục motor = 28 mm = đường kính lỗ vào (trục âm) của hộp giảm tốc cycloid
Nội dung
- 1) Bản vẽ động cơ giảm tốc cycloid 4HP 3kw ratio 11, X4, B2
- 2) Thông số motor giảm tốc cycloid 4HP 3kw tỉ số truyền 17, X4, B2
- 3) Kích thước motor hộp số cyclo 4HP 3kw tỉ số truyền 23, B2, X4
- 4) Kích thước motor hộp số cyclo 4HP 3kw tỉ số truyền 29, X4, B2 và X5, B3
- 5) Động cơ hộp số cyclo 4HP 3kw tỉ số truyền 35, X5, B3 và X4, B2
- 6) Bản vẽ động cơ giảm tốc cycloid 4HP 3kw ratio 43, X4, B2, X5, B3
- 7) Thông số motor giảm tốc cycloid 4HP 3kw ratio 59, X5, B3, X6, B4 và X7, B4
1) Bản vẽ động cơ giảm tốc cycloid 4HP 3kw ratio 11, X4, B2

Mã hộp số chân đế: XWD4
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 74 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 275 mm
Mã hộp số chân đế: BWD2
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 75 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 255 mm
Tốc độ trục ra khi lắp motor 4 pole = 1400/ 11 = 128 vòng. Lực momen xoắn = 20.60 Nm
Khi lắp motor 6 pole = 960/ 11 = 88 vòng
Dưới đây là motor hộp giảm tốc mặt bích

Mã hộp số mặt bích XLD4, BLD2
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 11, 3kw là = 260 mm
- Đường kính cốt trục = 45 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 14 mm
2) Thông số motor giảm tốc cycloid 4HP 3kw tỉ số truyền 17, X4, B2

Mã hộp số chân đế: XWD4
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 74 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 275 mm
Mã hộp số chân đế: BWD2
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 75 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 255 mm
Tốc độ trục ra khi lắp motor 4 pole = 1400/ 17 = 83 vòng. Lực momen xoắn = 20.60 Nm
Khi lắp motor 6 pole = 960/ 17 = 57 vòng
Dưới đây là motor hộp giảm tốc mặt bích

Mã hộp số mặt bích XLD4, BLD2
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 17, 3kw là = 260 mm
- Đường kính cốt trục = 45 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 14 mm
3) Kích thước motor hộp số cyclo 4HP 3kw tỉ số truyền 23, B2, X4

Mã hộp số chân đế: XWD4
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 74 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 275 mm
Mã hộp số chân đế: BWD2
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 75 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 255 mm
Tốc độ trục ra khi lắp motor 4 pole = 1400/ 23 = 61 vòng. Lực momen xoắn = 20.60 Nm
Khi lắp motor 6 pole = 960/ 23 = 42 vòng
Dưới đây là motor hộp giảm tốc mặt bích

Mã hộp số mặt bích XLD4, BLD2
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 23, 3kw là = 260 mm
- Đường kính cốt trục = 45 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 14 mm
4) Kích thước motor hộp số cyclo 4HP 3kw tỉ số truyền 29, X4, B2 và X5, B3

Mã hộp số chân đế: XWD4
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 74 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 275 mm
Mã hộp số chân đế: BWD2
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 75 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 255 mm
Tốc độ trục ra khi lắp motor 4 pole = 1400/ 29 = 49 vòng. Lực momen xoắn = 20.60 Nm
Khi lắp motor 6 pole = 960/ 29 = 34 vòng

Mã hộp số chân đế: XWD5, BWD3
- Đường kính trục cốt = 55 mm, Chiều dài trục 91 mm
- Rãnh cavet = 16 mm
- Tổng chiều cao = 356 mm
Dưới đây là motor hộp giảm tốc mặt bích

Mã hộp số mặt bích XLD4, BLD2
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 29, 3kw là = 260 mm
- Đường kính cốt trục = 45 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 14 mm

Mã hộp số mặt bích XLD5, BLD3
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 29, 3kw là = 340 mm
- Đường kính cốt trục = 55 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 16 mm
5) Động cơ hộp số cyclo 4HP 3kw tỉ số truyền 35, X5, B3 và X4, B2

Mã hộp số chân đế: XWD4
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 74 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 275 mm
Mã hộp số chân đế: BWD2
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 75 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 255 mm
Tốc độ trục ra khi lắp motor 4 pole = 1400/ 35 = 41 vòng. Lực momen xoắn = 20.60 Nm
Khi lắp motor 6 pole = 960/ 35 = 27 vòng

Mã hộp số chân đế: XWD5, BWD3
- Đường kính trục cốt = 55 mm, Chiều dài trục 91 mm
- Rãnh cavet = 16 mm
- Tổng chiều cao = 356 mm
Dưới đây là motor hộp giảm tốc mặt bích

Mã hộp số mặt bích XLD4, BLD2
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 35, 3kw là = 260 mm
- Đường kính cốt trục = 45 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 14 mm

Mã hộp số mặt bích XLD5, BLD3
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 35, 3kw là = 340 mm
- Đường kính cốt trục = 55 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 16 mm
6) Bản vẽ động cơ giảm tốc cycloid 4HP 3kw ratio 43, X4, B2, X5, B3

Mã hộp số chân đế: XWD4
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 74 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 275 mm
Mã hộp số chân đế: BWD2
- Đường kính trục cốt = 45 mm, Chiều dài trục 75 mm
- Rãnh cavet = 14 mm
- Tổng chiều cao = 255 mm
Tốc độ trục ra khi lắp motor 4 pole = 1400/ 43 = 33 vòng. Lực momen xoắn = 20.60 Nm
Khi lắp motor 6 pole = 960/ 43 = 23 vòng

Mã hộp số chân đế: XWD5, BWD3
- Đường kính trục cốt = 55 mm, Chiều dài trục 91 mm
- Rãnh cavet = 16 mm
- Tổng chiều cao = 356 mm
Dưới đây là motor hộp giảm tốc mặt bích

Mã hộp số mặt bích XLD4, BLD2
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 43, 3kw là = 260 mm
- Đường kính cốt trục = 45 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 14 mm

Mã hộp số mặt bích XLD5, BLD3
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 43, 3kw là = 340 mm
- Đường kính cốt trục = 55 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 16 mm
7) Thông số motor giảm tốc cycloid 4HP 3kw ratio 59, X5, B3, X6, B4 và X7, B4

Mã hộp số chân đế: XWD5, BWD3
- Đường kính trục cốt = 55 mm, Chiều dài trục 91 mm
- Rãnh cavet = 16 mm
- Tổng chiều cao = 356 mm
Tốc độ trục ra khi lắp motor 4 pole = 1400/ 59 = 24 vòng. Lực momen xoắn = 20.60 Nm
Khi lắp motor 6 pole = 960/ 59 = 17 vòng

Mã hộp số chân đế: XWD6
- Đường kính trục cốt = 65 mm, Chiều dài trục 89 mm
- Rãnh cavet = 18 mm
- Tổng chiều cao = 425 mm
Mã hộp số chân đế: BWD4
- Đường kính trục cốt = 65 mm, Chiều dài trục 89 mm
- Rãnh cavet = 18 mm
- Tổng chiều cao = 420 mm

Mã hộp số chân đế: XWD7
- Đường kính trục cốt = 80 mm, Chiều dài trục 110 mm
- Rãnh cavet = 22 mm
- Tổng chiều cao = 460 mm
Dưới đây là motor hộp giảm tốc mặt bích

Mã hộp số mặt bích XLD5, BLD3
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 59, 3kw là = 340 mm
- Đường kính cốt trục = 55 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 16 mm

Mã hộp số mặt bích XLD6
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 59, 3kw là = 400 mm
- Đường kính cốt trục = 65 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 18 mm
Mã hộp số mặt bích BLD4
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 59, 3kw là = 400 mm
- Đường kính cốt trục = 70 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 20 mm

Mã hộp số mặt bích XLD7
- Đường kính mặt bích động cơ giảm tốc cycloid ratio 59, 3kw là = 430 mm
- Đường kính cốt trục = 80 mm
- Bản rộng rãnh cavet = 22 mm