0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Motor Rung 4 Pole 1400 - 1500 Vòng/Phút Chậm Tua

9.469 reviews

Motor rung 4 pole còn gọi là động cơ rung chậm tua, 1400 - 1500 vòng phút. Động cơ rung 4 cực điện này có khả năng chỉnh được lực rung phù hợp với ứng dụng. Nhịp độ rung chậm hơn nên các nguyên vật liệu ko bị văng hay tung tóe ra ngoài so với loại motor 2 cực.

Sau đây là các thông tin về các ứng dụng, phân loại theo công suất và địa chỉ mua uy tín của motor rung chậm tua 4 pole 1400 - 1500 vòng/phút:

1) Ứng dụng của motor rung 4 pole 1400 - 1500 vòng/phút

Motor chậm tua 4 pole 1400 -1500 vòng/phút có các công dụng phổ biến như sau:

  • Động cơ rung chậm tua giúp khai thác khoảng sản, ví dụ đãi vàng, đồng, nhôm, lọc ra các tạp chất khỏi thành phẩm.
  • Tạo khuân vỏ gạch: đưa đất sét hoặc cát, thủy tinh vào khuân rung nén chặt lại thành các viên gạch chưa nung.
  • Động cơ rung 4 điện cực còn giúp ích cho việc khai thác gỗ, phân loại gỗ vụn và gỗ lành, mùn cưa
  • Xếp gạch, cát đá sỏi gọn vào trong công trường xây dựng
  • Motor rung 4 pole làm nhẵn mịn bề mặt bêtong xi măng tòa nhà, sân bóng, tenis, bóng rổ...

2) Ưu điểm motor rung 4 pole 1400 - 1500 vòng/phút

Động cơ rung 4 pole 1400 - 1500 vòng/phút chậm tua có nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Có khả năng điều chỉnh được lực rung dễ dàng, giảm lực đến 80% tùy theo ứng dung
  • Nhịp độ rung chậm hơn, hoạt động ổn định hơn, giúp các nguyên vật liệu không bị văng tung tóe
  • Đa dạng phân loại, nhiều công suất cho khách hàng lựa chọn
  • Chất lượng đạt tiêu chuẩn Nhật Bản, được nhiều nhà máy sử dụng
  • Giá thành rẻ, vận hành êm, ít hỏng vặt
  • Bảo hành dài nhất thị trường 2 - 3 năm

3) Cấu tạo motor rung 4 pole 1400 - 1500 vòng/phút

Dưới đây là một mô tả về cấu tạo chung của động cơ rung 4 pole:

  • Stator: Stator là phần tĩnh của động cơ và bao gồm các cuộn dây dẫn điện được gắn vào trong một lõi từ tính. Stator của động cơ rung 4 pole thường có bốn cặp cuộn dây dẫn điện được đặt theo cấu trúc ba pha (A, B, C) và một cuộn dây điện phụ (D). Các cuộn dây này được kết nối với nguồn điện ba pha và tạo ra trường từ tính cần thiết cho hoạt động của động cơ.

  • Rotor: Rotor là phần chuyển động của động cơ và nằm bên trong stator. Rotor của động cơ rung 4 pole có cấu trúc đặc biệt để tạo ra chuyển động rung. Thông thường, rotor bao gồm các góc từ tính và các lớp dẫn điện để tương tác với trường từ tính tạo ra bởi stator và tạo ra chuyển động rung.

  • Hệ thống rung: Động cơ rung 4 pole có hệ thống rung để tạo ra chuyển động rung. Hệ thống rung thường bao gồm các bộ rung hoặc trục rung được gắn trên rotor và được kích hoạt bằng điện. Khi động cơ hoạt động, hệ thống rung sẽ tạo ra chuyển động rung cho động cơ.

  • Hệ thống điều khiển và bảo vệ: Động cơ rung 4 pole thường được điều khiển và bảo vệ bằng các hệ thống điều khiển và bảo vệ như mạch điều khiển, bộ điều khiển tần số, bộ bảo vệ quá tải và bộ bảo vệ quá áp để đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và an toàn.

4) Nguyên lý hoạt động motor rung 4 pole 1400 - 1500 vòng/phút

Nguyên lý hoạt động của động cơ rung 4 pole 1400-1500 vòng/phút dựa trên tương tác giữa trường từ tính tạo ra bởi stator và rotor để tạo ra chuyển động rung. Dưới đây là nguyên lý hoạt động cơ rung 4 pole:

  • Tạo trường từ tính: Trong stator của động cơ, có bốn cặp cuộn dây dẫn điện được đặt theo cấu trúc ba pha (A, B, C) và một cuộn dây điện phụ (D). Khi các cuộn dây này được kết nối với nguồn điện ba pha, chúng tạo ra trường từ tính xoay chiều.

  • Tương tác giữa trường từ tính và rotor: Rotor của động cơ rung 4 pole có cấu trúc đặc biệt để tương tác với trường từ tính tạo ra bởi stator. Trong trường hợp này, rotor được thiết kế với bốn cặp cực từ tính (pole) để tương tác với trường từ tính xoay chiều tạo ra bởi stator. Cấu trúc này tạo ra lực tương tác giữa rotor và trường từ tính.

  • Tạo chuyển động rung: Tương tác giữa trường từ tính và rotor tạo ra lực tác động lên rotor. Các lực tác động này tạo ra chuyển động rung trong rotor và động cơ. Chuyển động rung này có thể là chuyển động rung hình học hoặc rung điện từ, tùy thuộc vào cấu trúc và thiết kế của động cơ.

  • Điều khiển và bảo vệ: Động cơ rung 4 pole thường được điều khiển và bảo vệ bằng các hệ thống điều khiển và bảo vệ như mạch điều khiển, bộ điều khiển tần số và các thiết bị bảo vệ quá tải. Hệ thống này giúp điều chỉnh và bảo vệ hoạt động của động cơ để đảm bảo an toàn và ổn định.

5) Phân loại motor rung 4 pole 1400 - 1500 vòng/phút

a) Motor rung 100W 0.1kW MVE 90/4, CVM90/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút 

  • Mã hàng động cơ rung 100W 0.1kW: CVM 90/4, MVE 90/4
  • Tốc độ 1500 - 1400 vòng phút
  • Lực rung motor rung 100W 0.1kW: 0.9 Kilonewton ( 0.9kN)
  • Rung nhiều nhất khoảng 90kg nguyên liệu
  • Điện áp đầm rung 100W 0.1kW: 1 pha 220v
  • Trọng lượng đầm rung 100W 0.1kw : 7 kg
  • Vòng bi bạc đạn Nhật
  • Tổng dài động cơ rung 100W 0.1kW : 233 mm
  • Tổng cao: 158 mm
  • Tổng ngang đầm rung 100W 0.1kW : 130 mm

b) Motor rung 200W CVM-200/4, tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút 

Bản vẽ motor rung 200w, CVM - 200/4 200W 0.2Kw có thông số cụ thể như sau:

  • Mã hàng động cơ rung 200W: CVM-200/4/ (MVE-200/4)
  • Tốc độ: 1500 - 1400 vòng/ phút
  • Tổng chiều ngang: 130mm
  • Tổng chiều dài: 278mm
  • Trọng lượng đầm rung 200W: 11kg
  • Điện áp: 1 pha 220
  • Lực rung của motor rung 3 pha 200W: 200kg, 2 kilonewton ( 2Kn)
  • Lực rung của Motor rung 200W có thể điều chỉnh từ 0.8Kn đến 2Kn

c) Motor rung 0.37kw 0.5HP CVM3-500/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút 

  • Mã hàng motor rung 4 pole: CVM3-500/4 0.37kw 370w
  • Lực rung của motor chậm tua khoảng 259 kg, 5 Kilonewton (kN)
  • Động cơ rung 4 điện cực có điện áp 3 pha 220/380V
  • Chiều dài motor rug 4 pole: 362mm
  • Chiều rộng: 208mm
  • Trọng lượng động cơ rung chậm tua 4 điện cực: 24.2 kg

Motor rung 0.37kw 0.5HP CVM3-500/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút 

Video motor rung 4 pole, 1400-1500 vòng, 0.37kW, CVM3-500/4-0.37, Lực: 5 Kn

d) Motor rung 0.55kw CVM3-700/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút 

  • Mã hàng motor rung 4 pole: CVM3-700/4 0.55kw 550w
  • Lực rung của motor chậm tua khoảng 347 kg, 7 Kilonewton (kN)
  • Động cơ rung 4 điện cực có điện áp 3 pha 220/380V
  • Chiều dài motor rung 4 pole: 362mm
  • Chiều rộng: 208mm
  • Trọng lượng động cơ rung chậm tua 4 điện cực: 27.4 kg

Motor rung 0.55kw CVM3-700/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút 

e) Motor rung  0.85kw CVM3-1400/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

  • Mã hàng motor rung 4 pole: CVM3-1400/4 0.85kw 850w
  • Lực rung của motor chậm tua khoảng 703 kg, 14 Kilonewton (kN)
  • Động cơ rung 4 điện cực có điện áp 3 pha 220/380V
  • Chiều dài motor rug 4 pole: 453 mm
  • Chiều rộng: 229 mm
  • Trọng lượng động cơ rung chậm tua 4 điện cực: 59.8 kg

Motor rung  0.85kw CVM3-1400/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

f) Motor rung 1.1kw CVM3-1700/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

  • Mã hàng motor rung 4 pole: CVM3-1700/4 1.1kw
  • Lực rung của motor chậm tua khoảng 879 kg, 17 Kilonewton (kN)
  • Động cơ rung 4 điện cực có điện áp 3 pha 220/380V
  • Chiều dài motor rug 4 pole: 453 mm
  • Chiều rộng: 229 mm
  • Trọng lượng động cơ rung chậm tua 4 điện cực: 68.8 kg

Motor rung 1.1kw CVM3-1700/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

Video motor rung 4 pole, 1400-1500 vòng, 1.1kW, CVM3-1700/4-1.1, Lực: 17 Kn

g) Motor rung 1.3kw CVM3-2400/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

  • Mã hàng motor rung 4 pole: CVM3-2400/4 1.3kW
  • Lực rung của motor chậm tua khoảng 1210 kg, 24 Kilonewton (kN)
  • Động cơ rung 4 điện cực có điện áp 3 pha 220/380V
  • Chiều dài motor rug 4 pole: 519 mm
  • Chiều rộng: 229 mm
  • Trọng lượng động cơ rung chậm tua 4 điện cực: 79 kg

Motor rung 1.3kw CVM3-2400/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

Video motor rung 4 pole, 1400-1500 vòng, 1.3kW, CVM3-2400/4-1.3, Lực: 24 Kn

h) Motor rung 1.9kw CVM3-3000/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

  • Mã hàng motor rung 4 pole: CVM3-3000/4 1.9kW
  • Lực rung của motor chậm tua khoảng 1533 kg, 30 Kilonewton (kN)
  • Động cơ rung 4 điện cực có điện áp 3 pha 220/380V
  • Chiều dài motor rug 4 pole: 603 mm
  • Chiều rộng: 302 mm
  • Trọng lượng động cơ rung chậm tua 4 điện cực: 125 kg

Motor rung 1.9kw CVM3-3000/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

Video motor rung 4 pole, 1400-1500 vòng, 1.9kW, CVM3-3000/4-1.9, Lực: 30 Kn

i) Motor rung 2.2kw CVM3-3800/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

  • Mã hàng motor rung 4 pole: CVM3-3800/4 2.2kW
  • Lực rung của motor chậm tua khoảng 1915 kg, 38 Kilonewton (kN)
  • Động cơ rung 4 điện cực có điện áp 3 pha 220/380V
  • Chiều dài motor rug 4 pole: 603 mm
  • Chiều rộng: 302 mm
  • Trọng lượng động cơ rung chậm tua 4 điện cực: 130.4 kg

Motor rung 2.2kw CVM3-3800/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

Video motor rung 4 pole, 1400-1500 vòng, 2.2kW, CVM3-3800/4-2.2, Lực: 38 Kn

j) Motor rung 2.2kw CVM3-3800/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

  • Mã hàng motor rung 4 pole: CVM3-250/4-0.25kW
  • Lực rung của motor chậm tua khoảng 130 kg, 2.5 Kilonewton (kN)
  • Động cơ rung 4 điện cực có điện áp 3 pha 220/380V
  • Chiều dài motor rug 4 pole: 310 mm
  • Chiều rộng: 155 mm
  • Trọng lượng động cơ rung chậm tua 4 điện cực: 13 kg

Motor rung 2.2kw CVM3-3800/4 tốc độ 1400 - 1500 vòng/phút

Video motor rung 4 Pole, 1400-1500 vòng, 0.25kW, CVM3-250/4-0.25, Lực: 2.5Kn

Trên đây là những thông tin quan trọng về motor rung 4 pole 1400 - 1500 vòng/phút chậm tua. Mời tham khảo các loại động cơ rung bán chạy khác dưới đây.