0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc 2 Cấp Tải Nặng

1.613 reviews

Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng hay còn gọi là hộp giảm tốc R 2 cấp. Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng làm việc cùng với motor điện để tạo ra tốc độ chậm hơn, lực khỏe hơn cho các cỗ máy cần độ chính xác cao.

Sau dây là những thông tin quan trọng về hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng:

1) Ứng dụng hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng

  • Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng dùng để thiết kế máy hàn, máy tiện CNC cần chính xác cao
  • Chế tạo, đúc vỏ súng, tên lửa, vũ khí trong quân đội
  • Làm ra khẩu trang, khuấy dung dịch văc xin tiêm phòng dịch
  • Làm ra máy kéo tàu thủy
  • Chế tạo thang máy chậm để ngắm cảnh, vận thăng chở gạch đá lên lầu

2) Phân loại Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng

a) Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng R67 + R37

Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc tải nặng R67 + R37

  • Đường kính trục ra: 35 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 450 - 650 Nm
  • Đường kính lỗ chân đế: 14 mm
  • Khoảng cách tâm đế dọc trục: 195 mm
  • Khoảng cách tâm đế ngang trục: 150 mm

Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng R67 + R37

b) Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng R77 + R37

  • Đường kính trục ra: 40 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 335 - 980 Nm
  • Đường kính lỗ chân đế: 17.5 mm
  • Khoảng cách tâm đế dọc trục: 205 mm
  • Khoảng cách tâm đế ngang trục: 170 mm

Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng R77 + R37

c) Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng R87 + R57

  • Đường kính trục ra: 50 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 1030 - 1830 Nm
  • Đường kính lỗ chân đế: 17.5 mm
  • Khoảng cách tâm đế dọc trục: 260 mm
  • Khoảng cách tâm đế ngang trục: 215 mm

Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng R87 + R57

d) Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng R97 + R57

  • Đường kính trục ra: 60 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 840 - 3240 Nm
  • Đường kính lỗ chân đế: 22 mm
  • Khoảng cách tâm đế dọc trục: 310 mm
  • Khoảng cách tâm đế ngang trục: 250 mm

Hộp giảm tốc 2 cấp tải nặng R97 + R57

e) Hộp giảm tốc R 2 cấp R107 + R77

  • Đường kính trục ra: 70 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 1470 - 5050 Nm
  • Đường kính lỗ chân đế: 26 mm
  • Khoảng cách tâm đế dọc trục: 370 mm
  • Khoảng cách tâm đế ngang trục: 290 mm

Hộp giảm tốc R 2 cấp R107 + R77

f) Hộp giảm tốc R 2 cấp R137 + R77

  • Đường kính trục ra: 90 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 2780 - 10100 Nm
  • Đường kính lỗ chân đế: 33 mm
  • Khoảng cách tâm đế dọc trục: 410 mm
  • Khoảng cách tâm đế ngang trục: 340 mm

Hộp giảm tốc R 2 cấp R137 + R77

g) Hộp giảm tốc R 2 cấp R147 + R77

  • Đường kính trục ra: 110 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 3340 - 16600 Nm
  • Đường kính lỗ chân đế: 39 mm
  • Khoảng cách tâm đế dọc trục: 500 mm
  • Khoảng cách tâm đế ngang trục: 380 mm

Hộp giảm tốc R 2 cấp R147 + R77

h) Hộp giảm tốc R 2 cấp R147 + R87

  • Đường kính trục ra: 110 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 3380 - 17700 Nm
  • Đường kính lỗ chân đế: 39 mm
  • Khoảng cách tâm đế dọc trục: 500 mm
  • Khoảng cách tâm đế ngang trục: 380 mm

Hộp giảm tốc R 2 cấp R147 + R87

i) Hộp giảm tốc R 2 cấp R167 + R97

  • Đường kính trục ra: 120 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 6510 - 25500 Nm
  • Đường kính lỗ chân đế: 39 mm
  • Khoảng cách tâm đế dọc trục: 580 mm
  • Khoảng cách tâm đế ngang trục: 500 mm

Hộp giảm tốc R 2 cấp R167 + R97

k) Hộp giảm tốc R 2 cấp R167 + R107

  • Đường kính trục ra: 120 mm
  • Lực momen xoắn khoảng: 19800 - 20700 Nm
  • Đường kính lỗ chân đế: 39 mm
  • Khoảng cách tâm đế dọc trục: 580 mm
  • Khoảng cách tâm đế ngang trục: 500 mm

Hộp giảm tốc R 2 cấp R167 + R107