0981676163Miền Nam
0981645020Miền Bắc

Động Cơ Giảm Tốc 5.5HP 4kW Tỉ Số Truyền 43

6.100 reviews

Động Cơ Giảm Tốc 5.5HP 1/43 còn gọi là Motor Giảm Tốc 4Kw Ratio 43. Mời quý vị xem các thông tin hữu ích dưới đây:

1) Ứng dụng động cơ giảm tốc 4Kw 1/43 điện áp 3 pha

Động cơ giảm tốc 4Kw 5.5Hp tỉ số truyền 1/43 có công dụng như:

  • Trộn ngũ cốc băng tải chuyển hàng, quạt nuôi tôm sú,
  • Gắn với motor điện DC 1 chiều phanh từ để chế tạo thang máy, trộn thức ăn gia súc
  • Làm motor khuấy nhiên liệu
  • Máy nghiền gỗ
  • Máy sục khí tạo oxy nuôi thủy sản
  • Máy gầu tải, vít tải cát đá gạch,...
  • Chế tạo tời cẩu hàng lắp với các loại phanh thủy lực và động cơ rotor dây quấn.
  • Sản xuất thuốc dược liệu
  • Máy khoan lòng biển lấy dầu khí
  • Máy vắt nước trái cây.
  • Máy ép mía thành đường
  • Máy nạo dừa.

2) Ưu điểm động cơ giảm tốc 4Kw 1/43 điện áp 3 pha

Ưu điểm của Motor giảm tốc 4Kw 5.5 ngựa ratio 43 của công ty Hồng Phúc là:

  • Đạt tiêu chuẩn xuất khẩu Châu Âu, Mỹ giá thành tốt nhất Đông Nam Á, bảo hành 2-3 năm, dài nhất toàn thị trường
  • Vòng bi tiêu chuẩn Ý, dây đồng đạt chuẩn như hàng Đức, chống hao tiền điện, độ bền thiết bị 8-10 năm.

3) Thông số kỹ thuật động cơ giảm tốc 4Kw 1/43 điện áp 3 pha

  • Tốc độ trục ra hộp số giảm tốc 4Kw 5.5Hp 1/43, nghĩa là hộp số giảm tốc độ motor đi 43 lần. Được tính như sau, motor 1400, 1450, 1500 vòng / 43 = 34 vòng / phút.
  • Điện áp: 3 pha 380v/660v
  • Nguyên liệu: trục thép tôi nhiệt luyện theo công nghệ Nhật, bánh răng tiện bằng máy CNC của Đức.

4) Phân loại động cơ giảm tốc 4Kw 1/43 điện áp 3 pha

a) Động cơ giảm tốc 4kw 5.5hp tỉ số truyền 43, chân đế

Bản vẽ động cơ giảm tốc 5HP 4kW tỉ số truyền 43, chân đế

Tên hộp giảm tốc XWD4

Đường kính cốt 45 mm

Độ cao 275 mm

Độ dài 682 mm

Mã hộp giảm tốc BWD2

Đường kính cốt motor giảm tốc 4kw 1/43: 45 mm

Độ cao 255 mm

Độ dài > 580 mm

Bản vẽ động cơ giảm tốc 5HP 4kW tỉ số truyền 43, chân đế, đường kính cốt 55 mm

Tên hộp giảm tốc XWD5

Đường kính cốt motor giảm tốc 5.5hp ratio 43: 55 mm

Độ cao 356 mm

Độ dài 730 mm

Mã hộp giảm tốc BWD3

Đường kính cốt 55 mm

Độ cao 356 mm

Độ dài > 650 mm

Bản vẽ động cơ giảm tốc 5HP 4kW tỉ số truyền 43, chân đế, đường kính cốt 65 mm

Tên hộp giảm tốc XWD6

Đường kính cốt động cơ giảm tốc 5,5hp tỉ số truyền 1/43: 65 mm

Độ cao 425 mm

Độ dài > 692 mm

Mã hộp giảm tốc BWD4

Đường kính cốt 65 mm

Độ cao 420 mm

Độ dài > 690 mm

Bản vẽ động cơ giảm tốc 5HP 4kW tỉ số truyền 43, chân đế, đường kính cốt 80 mm

Tên hộp giảm tốc XWD7

Đường kính cốt động cơ giảm tốc 4kw ratio 43: 80 mm

Độ cao 460 mm

Độ dài 870 mm

Mã hộp giảm tốc BWD4

Đường kính cốt 65 mm

Độ cao 420 mm

Độ dài > 690 mm

b) Động cơ giảm tốc 4kw 5.5hp tỉ số truyền 43 mặt bích

Thông số kỹ thuật động cơ giảm tốc 5HP 4kW ratio 43 mặt bích

Ký hiệu hộp giảm tốc XLD4

Đường kính cốt 45 mm

Đường kính ngoài mặt bích 260 mm

Độ dài 680 mm

Kiểu hộp giảm tốc BLD2

Đường kính cốt động cơ giảm tốc 4kw ratio 43: 45 mm

Đường kính ngoài mặt bích 260 mm

Độ dài > 586 mm

Thông số kỹ thuật động cơ giảm tốc 5HP 4kW ratio 43 mặt bích, đường kính ngoài mặt bích 340 mm

Ký hiệu hộp giảm tốc XLD5

Đường kính cốt 55 mm

Đường kính ngoài mặt bích 340 mm

Độ dài > 671 mm

Kiểu hộp giảm tốc BLD3

Đường kính cốt 55 mm

Đường kính ngoài mặt bích 340 mm

Độ dài > 634 mm

Thông số kỹ thuật động cơ giảm tốc 5HP 4kW ratio 43 mặt bích, đường kính ngoài mặt bích 400 mm

Ký hiệu hộp giảm tốc XLD6

Đường kính cốt motor giảm tốc 4kw 5.5hp: 65 mm

Đường kính ngoài mặt bích 400 mm

Độ dài > 717 mm

Kiểu hộp giảm tốc BLD4

Đường kính cốt 70 mm

Đường kính ngoài mặt bích 400 mm

Độ dài > 696 mm

Thông số kỹ thuật động cơ giảm tốc 5HP 4kW ratio 43 mặt bích, đường kính ngoài mặt bích 430 mm

Ký hiệu hộp giảm tốc XLD7

Đường kính cốt 80 mm

Đường kính ngoài mặt bích 430 mm

Độ dài > 746 mm

Kiểu hộp giảm tốc BLD4

Đường kính cốt 70 mm

Đường kính ngoài mặt bích 400 mm

Độ dài > 696 mm

c) Động cơ giảm tốc 4kw 5.5hp tỉ số truyền 43, 42, 44 tải nặng

Động cơ giảm tốc tải nặng 5HP 4kW R97, tỉ số truyền 42.78  

  • Đường kính cốt: 60 mm - 70 mm
  • Tốc độ trục ra sau khi giảm tốc = 34 vòng/phút vì tỉ số truyền ratio = 42.78, 1450 / 42.78 = 34
  • Lực momen xoắn đạt: 23400 Nm
  • SF – hệ số làm việc – hệ số tải: 2.6
  • Tổng độ dài: 880 mm
  • Tổng độ cao: 420 mm