Motor giảm tốc tỷ số truyền 1/35 còn gọi là động cơ giảm tốc ratio 35. Tốc độ vòng tua giảm đi 35 lần so với tốc độ ban đầu, có nghĩa là vòng tua 1400 giảm đi 35 lần tốc độ trục ra khoảng 40 vòng/phút. Sau đây là các loại công suất motor giảm tốc tỷ số truyền 35 hay dùng:
1) Ứng dụng motor giảm tốc tỷ số truyền 1/35
- Motor khuấy nhiên liệu, trộn thức ăn gia súc, trộn ngũ cốc băng tải chuyển hàng
- Làm quạt sục khí nuôi hải sản
- Chế tạo tời cẩu hàng lắp với các loại phanh thủy lực và động cơ rotor dây quấn.
- Trộn ngũ cốc băng tải chuyển hàng, quạt nuôi tôm sú,
- Gắn với motor điện DC 1 chiều phanh từ để chế tạo thang máy, trộn thức ăn gia súc
- Làm motor khuấy nhiên liệu
- Máy nghiền gỗ
- Máy sục khí tạo oxy nuôi thủy sản
2) Ưu điểm motor giảm tốc tỷ số truyền 1/35
- Đủ tiêu chuẩn xuất khẩu Châu Âu, Mỹ giá thành tốt nhất Đông Nam Á
- Bảo hành dài nhất toàn thị trường
- Vòng bi tiêu chuẩn Ý, dây đồng đạt chuẩn như hàng Đức, chống hao tiền điện, độ bền thiết bị 8-10 năm.
3) Thông số kỹ thuật motor giảm tốc tỷ số truyền 1/35
- Tốc độ trục ra hộp số giảm tốc có tốc độ motor đi 35 lần. Được tính như sau, motor 1400, 1450, 1500 vòng / 35 = 42 vòng / phút.
- Điện áp motor hộp số chân đế tỉ số truyền 5: 3 pha 380v/660v
- Nguyên liệu: trục thép tôi nhiệt luyện theo công nghệ Nhật, bánh răng tiện bằng máy CNC của Đức.
4) Phân loại motor giảm tốc tỷ số truyền 1/35
a) Motor giảm tốc tỷ số truyền 1/35 5HP
Loại 1: Động cơ giảm tốc 4kw 5.5hp tỉ số truyền 35, chân đế
Tên hộp giảm tốc XWD4
- Đường kính cốt motor giảm tốc 4 kw 1/35: 45 mm
- Độ cao động cơ hộp số chân đế tỉ số truyền 5 275 mm
- Độ dài 682 mm
Mã hộp giảm tốc BWD2
- Đường kính cốt 45 mm
- Độ cao 255 mm
- Độ dài motor giảm tốc 5.5hp 4kw: > 580 mm
Tên hộp giảm tốc XWD5
- Đường kính cốt motor giảm tốc 5.5 hp ratio 35: 55 mm
- Độ cao 356 mm
- Độ dài 730 mm
Mã hộp giảm tốc BWD3
- Đường kính cốt 55 mm
- Độ cao 356 mm
- Độ dài > 650 mm
Loại 2: Động cơ giảm tốc 4kw 5.5hp tỉ số truyền 35 mặt bích
Ký hiệu hộp giảm tốc XLD4
- Đường kính cốt động cơ giảm tốc 5,5hp tỉ số truyền 1/35: 45 mm
- Đường kính ngoài mặt bích 260 mm
- Độ dài động cơ bánh răng 5.5Hp 4Kw 680 mm
Kiểu hộp giảm tốc BLD2
- Đường kính cốt động cơ giảm tốc 4kw ratio 35: 45 mm
- Đường kính ngoài mặt bích 260 mm
- Độ dài > 586 mm
Ký hiệu hộp giảm tốc XLD5
- Đường kính cốt 55 mm
- Đường kính ngoài mặt bích 340 mm
- Độ dài > 671 mm
- Kiểu hộp giảm tốc BLD3
- Đường kính cốt 55 mm
- Đường kính ngoài mặt bích 340 mm
- Độ dài > 634 mm
Loại 3: Động cơ giảm tốc 4kw 5.5hp tỉ số truyền 35, 34, 36 tải nặng
- Đường kính cốt: 50 mm - 60 mm
- Tốc độ trục ra động cơ giảm tốc 4kw 5.5hp sau khi giảm tốc = 42 vòng/phút vì tỉ số truyền ratio = 34.40, 1450 / 34.40 = 42
- Lực momen xoắn đạt: 17600 Nm
- SF – hệ số làm việc – hệ số tải: 1.60
- Tổng độ dài: 812 mm
- Tổng độ cao: 350 mm
b) Motor giảm tốc tỷ số truyền 1/35 7.5HP
Loại 1: Motor giảm tốc 5.5kw 7.5hp tỷ số truyền 35 cycloid chân đế
- Đường kính trục ra motor giảm tốc 5.5 kw 7.5hp 1/35: 65 mm
- Lực momen xoắn ~820 N.m
- Khi i = 35, tốc độ trục ra 40 vòng phút
- Tổng chiều dài motor hộp số 5.5kw 7.5hp: 869 mm
Loại 2: Motor giảm tốc 5.5kw 7.5hp tỷ số truyền 35 cycloid mặt bích
- Đường kính trục ra động cơ giảm tốc 5.5kw: 65 mm
- Đường kính ngoài mặt bích: 400 mm
- Đường kính lỗ bích: 16 mm
- Lực momen xoắn ~820 N.m
- Tỷ số truyền 35, khi quay 1400 vòng phút, giảm tốc độ đi 35 lần thì tốc độ trục ra 1400/35= 40 vòng/phút( thứ tự số 5 trong bảng tốc độ)
- Tổng chiều dài động cơ giảm tốc 5.5 kw 7.5hp ratio 35: 894 mm
Loại 3: Motor giảm tốc 5.5kw 7.5hp tỷ số truyền 35 cycloid chân đế XWD7
- Đường kính trục ra motor hộp số 5.5 kw 7.5hp tỷ số truyền 35: 80 mm
- Lực momen xoắn ~1540 N.m
- Tỷ số truyền = 35 tốc độ trục ra 40 vòng phút
- Tổng chiều dài : 897 mm
Loại 4: Motor giảm tốc 5.5kw 7.5hp tỷ số truyền 35 cycloid mặt bích XLD7
- Lực momen xoắn ~1540 N.m
- Đường kính trục ra: 80 mm
- Đường kính ngoài mặt bích: 430 mm
- Đường kính lỗ bích: 18 mm
- Tổng chiều dài động cơ hộp số 5.5 kw 7.5hp 1/35: 899 mm
- Khi i = 35, tốc độ cốt trục 40 prm( vòng phút)
c) Motor giảm tốc tỷ số truyền 1/35 10HP
Loại 1: Motor giảm tốc 7.5kw tỉ số truyền 35 điện 3 pha cycloid chân đế XWD6
Thông số kỹ thuật motor giảm tốc 7.5kw 10hp 1/35 cycloid chân đế XWD6
- Khi i = 35, tốc độ trục ra 40 vòng phút
- Lực momen xoắn ~820 N.m
- Đường kính trục ra động cơ giảm tốc 10hp 7.5kw: 65 mm
- Tổng chiều dài motor hộp số 7.5kw 10hp: 908 mm
Loại 2: Motor giảm tốc 7.5kw tỉ số truyền 35 điện 3 pha cycloid mặt bích XLD6
Thông số kỹ thuật động cơ giảm tốc 7.5kw 10hp tỷ số truyền 35 cycloid mặt bích XLD6
- Khi i = 35, tốc độ cốt trục 45 prm( thứ tự số 5 trong bảng tốc độ)
- Lực momen xoắn 820 N.m
- Đường kính trục ra: 65 mm
- Đường kính ngoài mặt bích: 400 mm
- Đường kính lỗ bích: 16 mm
- Tổng chiều dài động cơ hộp số 7.5kw 10hp: 933 mm
Loại 3: Motor giảm tốc 7.5kw tỉ số truyền 35 điện 3 pha cycloid chân đế XWD7
Thông số kỹ thuật motor hộp số 7.5kw 10hp ratio 35 cycloid chân đế XWD7
- Khi i = 35, tốc độ trục ra 40 vòng phút
- Đường kính trục ra động cơ giảm tốc 10hp 7.5kw: 80 mm
- Tổng chiều dài motor hộp số 7.5kw 10hp: 938 mm
- Lực momen xoắn ~1540 N.m
Loại 4: Motor giảm tốc 7.5kw tỉ số truyền 35 điện 3 pha cycloid mặt bích XLD7
Thông số kỹ thuật động cơ hộp số 7.5kw 10hp 1/35 cycloid mặt bích XLD7
- Lực momen xoắn 1540 N.m
- Đường kính trục ra: 80 mm
- Đường kính ngoài mặt bích: 430 mm
- Đường kính lỗ bích: 18 mm
- Tốc độ cốt trục 40 prm khi i = 35
- Tổng chiều dài motor hộp số 7.5kw 10hp: 938 mm