0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc ZQ 500

6.483 reviews

Hộp giảm tốc ZQ 500 còn gọi là hộp số giảm tốc ZQ size 500 là kiểu hộp số bánh răng trụ nghiêng, trọng tải cao và lực momen khỏe để chuyên việc nặng.

Tỉ số truyền thường gặp là:

  • Hộp giảm tốc ZQH (ZQA, JZQ) 2 cấp: Giảm 50, 40, 30, 20, 10 lần
  • Hộp giảm tốc ZQD 3 cấp: Tốc độ giảm được 65.2 lần tới hơn 300.2 lần

Ứng dụng: Đào vàng, thanh lọc dầu mỏ, nghiền gỗ ra củi, kéo tàu thuyền, nâng vật liệu xây dựng, nghiền đá, vôi ra bột xi măng, luyện đồng nhôm, thép, đúc gang, nâng đá làm cầu, lấy than ra khỏi mỏ, xây trạm trộn bê tông xây nhà, ép bột gỗ thành bàn ghế.

Trọng lượng hộp giảm tốc ZQ 500 khoảng: 331 tới 390 kg. Trọng tải: 870 tới 1700 kg. Gọi là ZQ 500 vì từ tâm trục ra tới tâm trục vào khoảng cách là: 500 mm

Có 9 kiểu hộp số giảm tốc ZQ size 500 như sau:

  • 1 trục vào, 1 trục ra (chữ U hoặc chữ Z)
  • 2 trục vào, 1 trục ra
  • 2 trục ra, 1 trục vào

chọn 9 kiểu hộp số giảm tốc ZQ size 500

1) Thông số kích thước hộp giảm tốc ZQ 500, trục ra, trục vào khác phía

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 500, kiểu chữ Z, tỉ số truyền = ratio = 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 500, kiểu chữ Z, tỉ số truyền = ratio = 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

  • Tổng dài = 986 mm
  • Tổng cao = 590 mm
  • Tổng ngang = 655 mm
  • Chiều dài chân đế = 620 mm
  • Đường kính trục vào (trục nhanh, trục nhỏ) = 50 mm
  • Đường kính trục ra (trục truyền động, trục lớn) = 80 mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới tâm trục ra = 500 mm

2) Bản vẽ kỹ thuật hộp giảm tốc ZQ 500, trục ra, trục vào cùng phía

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 500, kiểu chữ U, tỉ số truyền = ratio = 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

Bản vẽ kỹ thuật hộp giảm tốc ZQ 500, trục ra, trục vào cùng phía

  • Tổng dài = 990 mm
  • Tổng cao = 590 mm
  • Tổng ngang = 500 mm
  • Chiều dài chân đế = 620 mm
  • Đường kính trục vào (trục nhanh, trục nhỏ) = 50 mm
  • Đường kính trục ra (trục truyền động, trục lớn) = 80 mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới tâm trục ra = 500 mm

3) Chọn tốc độ trục ra cho hộp số ZQ 500 bánh răng trụ

a) Hộp số ZQ 500, 2 cấp

  • Tốc độ trục ra khoảng = 150 vòng khi tỉ số truyền = ratio = 10 (vì 1500/10 = 150 vòng) 
  • Tốc độ trục ra = 120 khi tỉ số truyền = ratio = 12.5 tới 12.64
  • Tốc độ trục ra = 100 khi tỉ số truyền = ratio = 15 tới 15.75
  • Tốc độ trục ra = 75 khi tỉ số truyền = ratio = 20 tới 20.49
  • Tốc độ trục ra = 60 khi tỉ số truyền = ratio = 25
  • Tốc độ trục ra = 48 khi tỉ số truyền = ratio = 31.5
  • Tốc độ trục ra = 37.5 khi tỉ số truyền = ratio = 40 – 40.17
  • Tốc độ trục ra = 30 khi tỉ số truyền = ratio = 48.57 – 50

b) Thông số kỹ thuât, tốc độ cốt trục mang tải, hộp giảm tốc ZQD 500, 3 cấp

Bản vẽ kích thước hộp số giảm tốc ZQD 500, tỉ số truyền = ratio = 65, 81, 92, 121, 141, 163, 191, 223, 243, 265, 291, 317

Bản vẽ hộp giảm tốc zqd 3 cấp size 500

  • Tốc độ trục ra = 22.9 vòng, khi tỉ số truyền = 65.54
  • Tốc độ trục ra = 18.4 vòng, khi tỉ số truyền = 81.7
  • Tốc độ trục ra = 16.3 vòng, khi tỉ số truyền = 92.21
  • Tốc độ trục ra = 12.4 vòng, khi tỉ số truyền = 121.1
  • Tốc độ trục ra = 10.6 vòng, khi tỉ số truyền = 141.73
  • Tốc độ trục ra = 9.2 vòng, khi tỉ số truyền = 163.38
  • Tốc độ trục ra = 7.8 vòng, khi tỉ số truyền = 191.22
  • Tốc độ trục ra = 6.7 vòng, khi tỉ số truyền = 223.8
  • Tốc độ trục ra = 6.2 vòng, khi tỉ số truyền = 243.86
  • Tốc độ trục ra = 5.6 vòng, khi tỉ số truyền = 265.71
  • Tốc độ trục ra = 5.2 vòng, khi tỉ số truyền = 291.19
  • Tốc độ trục ra = 4.7 vòng, khi tỉ số truyền = 317.28

4) Chọn công suất motor và lực momen hộp giảm tốc ZQ 500

Động cơ điện 4 pole 1400-1500 vòng phút lắp giảm tốc ZQ 500 sẽ tạo lực momen như sau. Công suất motor sẽ phụ thuộc vào kinh nghiệm lắp đặt và thời gian sử dụng liên tục hay ngừng nghỉ.

  • Tốc độ trục ra = 150 khi ratio = 10, nên lắp với motor 32kw tới 40.5kw, lực momen = khoảng 1400 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 870 tới 1000 kg
  • Tốc độ trục ra = 120 khi ratio = 12.5 tới 12.64, nên lắp với motor 26kw tới 37kw, lực momen = khoảng 1800 Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 950 tới 1100 kg
  • Tốc độ trục ra = 100 khi ratio = 15 tới 15.75, nên lắp với motor 23kw tới 32kw, lực momen = khoảng 1850 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1000 tới 1150 kg
  • Tốc độ trục ra = 75 khi ratio = 20 tới 20.49, nên lắp với motor 16.6kw tới 29kw, lực momen = khoảng 2200 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1200 kg
  • Tốc độ trục ra = 60 khi ratio= 25, nên lắp với motor 14.6kw tới 27kw, lực momen = khoảng 2300 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1200 tới 1250 kg
  • Tốc độ trục ra = 48 khi ratio= 31.5, nên lắp với motor 10.8kw tới 19.2kw, lực momen = khoảng 2400 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1400 tới 1450 kg
  • Tốc độ trục ra = 37.5 khi ratio= 40 – 40.17, nên lắp với motor 7.8kw tới 17kw, lực momen = khoảng 2500 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1550 tới 1600 kg
  • Tốc độ trục ra = 30 khi ratio= 48.57 – 50, nên lắp với motor 6.4kw tới 13.9kw, lực momen = khoảng 2550 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1700 kg

Lưu ý: công suất motor ta cần làm tròn theo quy trình sản xuất quốc tế: 2.2kw, 3kw, 4kw, 5.5kw, 7.5kw, 11kw, 15kw, 18.5kw, 22kw