0981676163Miền Nam
0981645020Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc ZQ 250

6.551 reviews

Hộp giảm tốc ZQ 250 còn gọi là hộp số giảm tốc ZQ size 250. Đây là kiểu hộp số bánh răng trụ nghiêng, trọng tải cao và lực momen khỏe để chuyên việc nặng. Dưới đây là những thông tin quan trọng của hộp số ZQ 250.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc ZQ 250

Hộp giảm tốc động cơ ZQ 250 chuyên dùng trong ứng dụng công nghiệp như:

  • Sản xuất băng tải, vít tải, động cơ kéo tàu thuyền, nâng đá làm cầu
  • Chế tạo máy đục hầm mỏ, đào vàng, đào than
  • Chế tạo máy nghiền đá, nghiền gỗ, nghiền nguyên liệu thực phẩm
  • Sử dụng trong trạm trộn bê tông, xe trộn di động
  • Chế tạo máy ép bột gỗ thành tấm, đúc thép đồng nhôm

2) Ưu điểm hộp giảm tốc ZQ 250

Hộp số động cơ ZQ 250 được ưa chuộng bởi những ưu điểm sau:

  • Là loại bánh răng trụ nghiêng có khả năng tải cực tốt, chuyên làm công việc nặng
  • Độ bền cao, vận hành được liên tục trong môi trường khắc nghiệt
  • Hiệu suất truyền động cao, tiết kiệm điện năng hiệu quả
  • Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp để vệ sinh và bảo trì
  • Lắp đặt được với nhiều thiết bị và hệ truyền động giúp ứng dụng linh hoạt

3) Cấu tạo hộp số ZQ 250

ZQ 250 là loại hộp giảm tốc cấu trục. Dưới đây là cấu tạo chung của hộp giảm tốc motor ZQ 250:

  • Vỏ bọc: Đây là phần ngoại vi của hộp giảm tốc và thường được làm bằng kim loại. Vỏ bọc có nhiệm vụ bảo vệ các thành phần bên trong khỏi bụi, bẩn và sự va chạm.
  • Trục đầu vào: Trục đầu vào được kết nối với trục đầu ra của động cơ hoặc thiết bị. Quá trình quay của trục đầu vào sẽ được truyền đến các bánh răng trong hộp giảm tốc để tạo ra chuyển động giảm tốc.
  • Trục đầu ra: Trục đầu ra nằm ở phía đầu ra của hộp giảm tốc và chịu trách nhiệm truyền động chuyển động giảm tốc đến thiết bị kết nối.
  • Bánh răng: Hộp giảm tốc cấu trục thường bao gồm các bánh răng như bánh răng nghiêng, bánh răng cưa hoặc bánh răng con lăn. Các bánh răng được xếp chồng lên nhau và truyền động chuyển động quay từ trục đầu vào đến trục đầu ra.
  • Vòng bi: để giảm ma sát và hỗ trợ chuyển động mượt mà trong hộp giảm tốc. Chúng đảm bảo sự ổn định và tuổi thọ của hộp giảm tốc.
  • Hệ thống bôi trơn: Để đảm bảo hoạt động suôn sẻ và bền bỉ, hộp giảm tốc cấu trục thường được trang bị hệ thống bôi trơn để giảm ma sát và làm mát các bánh răng và vòng bi.

4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc ZQ 250

  • Khoảng cách từ tâm trục ra tới tâm trục vào là 250 mm.
  • Trọng lượng hộp giảm tốc ZQ 250 khoảng: 85 tới 100 kilogram
  • Trọng tải khoảng: 850 tới 1850 kilogram.

Tỉ số truyền thường gặp là:

  • Hộp giảm tốc ZQH (ZQA, JZQ) 2 cấp: giảm 20, 10, 30, 40, 50 lần
  • Hộp giảm tốc ZQD 3 cấp: Tốc độ giảm được 65.5 lần tới hơn 300.1 lần

5) Phân loại hộp giảm tốc ZQ 250

Có 9 kiểu hộp số motor ZQ size 250 như sau:

  • 1 trục vào, 1 trục ra (chữ U hoặc chữ Z)
  • 2 trục vào, 1 trục ra
  • 2 trục ra, 1 trục vào

Chọn 9 kiểu Hộp giảm tốc ZQ size 250

a) Hộp giảm tốc ZQ 250, trục ra, trục vào khác phía

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 250, kiểu chữ Z, tỉ số truyền = ratio = 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

Thông số kích thước hộp giảm tốc ZQ 250

Ngoài ra chúng tôi còn có ZQ 250 màu xanh lá và bản vẽ ZQ 250 xanh lá

  • Tổng dài = 540 mm
  • Tổng cao = 325 mm
  • Tổng ngang = 420 mm
  • Chiều dài chân đế = 345 mm
  • Đường kính trục vào (trục nhanh, trục nhỏ) = 30 mm
  • Đường kính trục ra (trục truyền động, trục lớn) = 55 mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới tâm trục ra = 250 mm

* Video Hộp giảm tốc ZQ 250, Hộp số ZQ size 250:

b) Hộp giảm tốc ZQ 250, trục ra, trục vào cùng phía

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 250, kiểu chữ U, tỉ số truyền = ratio = 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 250, ratio 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

  • Tổng dài = 540 mm
  • Tổng cao = 325 mm
  • Tổng ngang = 335 mm
  • Chiều dài chân đế = 345 mm
  • Đường kính trục vào (trục nhanh, trục nhỏ) = 30 mm
  • Đường kính trục ra (trục truyền động, trục lớn) = 55 mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới tâm trục ra = 250 mm

c) Hộp số ZQ 250 bánh răng trụ

Loại 1: Hộp số ZQ 250, 2 cấp

  • Tốc độ trục ra khoảng = 140 vòng khi tỉ số truyền = ratio = 10 (vì 1400/10 = 140 vòng)
  • Tốc độ trục ra = 112 khi tỉ số truyền = ratio = 12.5 tới 12.64
  • Tốc độ trục ra = 93 khi tỉ số truyền = ratio = 15 tới 15.75
  • Tốc độ trục ra = 70 khi tỉ số truyền = ratio = 20 tới 20.49
  • Tốc độ trục ra = 56 khi tỉ số truyền = ratio = 25
  • Tốc độ trục ra = 44 khi tỉ số truyền = ratio = 31.55
  • Tốc độ trục ra = 35 khi tỉ số truyền = ratio = 40 – 40.17
  • Tốc độ trục ra = 28 khi tỉ số truyền = ratio = 57 – 50

Loại 2: Hộp số ZQD 250, 3 cấp

  • Tốc độ trục ra = 21.4 vòng, khi tỉ số truyền = 65.54
  • Tốc độ trục ra = 17.1 vòng, khi tỉ số truyền = 81.7
  • Tốc độ trục ra = 15.2 vòng, khi tỉ số truyền = 92.21
  • Tốc độ trục ra = 11.6 vòng, khi tỉ số truyền = 121.1
  • Tốc độ trục ra = 9.8 vòng, khi tỉ số truyền = 141.73
  • Tốc độ trục ra = 8.6 vòng, khi tỉ số truyền = 163.38
  • Tốc độ trục ra = 7.3 vòng, khi tỉ số truyền = 191.22
  • Tốc độ trục ra = 6.3 vòng, khi tỉ số truyền = 223.8
  • Tốc độ trục ra = 5.7 vòng, khi tỉ số truyền = 243.86
  • Tốc độ trục ra = 5.3 vòng, khi tỉ số truyền = 265.71
  • Tốc độ trục ra = 4.8 vòng, khi tỉ số truyền = 291.19
  • Tốc độ trục ra = 4.4 vòng, khi tỉ số truyền = 317.28

6) Chọn công suất motor và lực momen hộp giảm tốc ZQ 250

Động cơ điện 4 pole 1400-1250 vòng phút lắp giảm tốc ZQ 250 sẽ tạo lực momen như sau. Công suất motor sẽ phụ thuộc vào kinh nghiệm lắp đặt và thời gian sử dụng liên tục hay ngừng nghỉ.

  • Tốc độ trục ra = 140 khi ratio = 10, nên lắp với motor 4.5kw tới 2kw, lực momen = khoảng 230 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 850 tới 1100 kg
  • Tốc độ trục ra = 112 khi ratio = 12.5 tới 12.64, nên lắp với motor 3.8kw tới 4.7kw, lực momen = khoảng 260 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 900 tới 1150 kg
  • Tốc độ trục ra = 93 khi ratio = 15 tới 15.75, nên lắp với motor 3kw tới 4.1kw, lực momen = khoảng 290 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1000 tới 1250 kg
  • Tốc độ trục ra = 70 khi ratio = 20 tới 20.49, nên lắp với motor 2kw tới 3.7kw, lực momen = khoảng 310 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1100 tới 1350 kg
  • Tốc độ trục ra = 56 khi ratio= 25, nên lắp với motor 1.8kw tới 3.1kw, lực momen = khoảng 310 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1150 tới 1400 kg
  • Tốc độ trục ra = 44 khi ratio= 31.5, nên lắp với motor 1.35kw tới 2.3kw, lực momen = khoảng 320 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1250 tới 1550 kg
  • Tốc độ trục ra = 35 khi ratio= 40 – 40.17, nên lắp với motor 0.95kw tới 2.1kw, lực momen = khoảng 330 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1350 tới 1700 kg
  • Tốc độ trục ra = 28 khi ratio= 48.57 – 50, nên lắp với motor 0.8kw tới 1.8kw, lực momen = khoảng 340 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1450 tới 1850 kg

Lưu ý: công suất motor ta cần làm tròn theo quy trình sản xuất quốc tế: 2.2kw, 3kw, 4kw, 5.5kw, 7.5kw, 11kw, 15kw, 18.5kw, 22kw