0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc ZQ 250

6.530 reviews

Hộp giảm tốc ZQ 250 còn gọi là hộp số giảm tốc ZQ size 250 là kiểu hộp số bánh răng trụ nghiêng, trọng tải cao và lực momen khỏe để chuyên việc nặng.

Tỉ số truyền thường gặp là:

  • Hộp giảm tốc ZQH (ZQA, JZQ) 2 cấp: giảm 20, 10, 30, 40, 50 lần
  • Hộp giảm tốc ZQD 3 cấp: Tốc độ giảm được 65.5 lần tới hơn 300.1 lần

Môi trường làm việc: Ép bột gỗ thành bàn ghế, vôi ra bột xi măng, luyện thép đồng nhôm, đúc gang, nâng đá làm cầu, lấy than ra khỏi mỏ, đào vàng, thanh lọc dầu mỏ, kéo tàu thuyền, nâng vật liệu xây dựng, nghiền đá, nghiền gỗ ra củi, xây trạm trộn bê tông xây nhà.

Trọng lượng Hộp giảm tốc ZQ 250 khoảng: 85 tới 100 kilogram. Trọng tải khoảng: 850 tới 1850 kilogram. Gọi là ZQ 250 vì từ tâm trục ra tới tâm trục vào khoảng cách là 250 mm.

Có 9 kiểu hộp số giảm tốc ZQ size 250 như sau:

  • 1 trục vào, 1 trục ra (chữ U hoặc chữ Z)
  • 2 trục vào, 1 trục ra
  • 2 trục ra, 1 trục vào

Chọn 9 kiểu Hộp giảm tốc ZQ size 250

1) Thông số kích thước hộp giảm tốc ZQ 250, trục ra, trục vào khác phía

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 250, kiểu chữ Z, tỉ số truyền = ratio = 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

Thông số kích thước hộp giảm tốc ZQ 250

Ngoài ra chúng tôi còn có ZQ 250 màu xanh lá và bản vẽ ZQ 250 xanh lá

  • Tổng dài = 540 mm
  • Tổng cao = 325 mm
  • Tổng ngang = 420 mm
  • Chiều dài chân đế = 345 mm
  • Đường kính trục vào (trục nhanh, trục nhỏ) = 30 mm
  • Đường kính trục ra (trục truyền động, trục lớn) = 55 mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới tâm trục ra = 250 mm

* Video Hộp giảm tốc ZQ 250, Hộp số ZQ size 250:

2) Bản vẽ kỹ thuật hộp giảm tốc ZQ 250, trục ra, trục vào cùng phía

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 250, kiểu chữ U, tỉ số truyền = ratio = 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 250, ratio 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

  • Tổng dài = 540 mm
  • Tổng cao = 325 mm
  • Tổng ngang = 335 mm
  • Chiều dài chân đế = 345 mm
  • Đường kính trục vào (trục nhanh, trục nhỏ) = 30 mm
  • Đường kính trục ra (trục truyền động, trục lớn) = 55 mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới tâm trục ra = 250 mm

3) Chọn tốc độ trục ra cho hộp số ZQ 250 bánh răng trụ

a) Hộp số ZQ 250, 2 cấp

  • Tốc độ trục ra khoảng = 140 vòng khi tỉ số truyền = ratio = 10 (vì 1400/10 = 140 vòng)
  • Tốc độ trục ra = 112 khi tỉ số truyền = ratio = 12.5 tới 12.64
  • Tốc độ trục ra = 93 khi tỉ số truyền = ratio = 15 tới 15.75
  • Tốc độ trục ra = 70 khi tỉ số truyền = ratio = 20 tới 20.49
  • Tốc độ trục ra = 56 khi tỉ số truyền = ratio = 25
  • Tốc độ trục ra = 44 khi tỉ số truyền = ratio = 31.55
  • Tốc độ trục ra = 35 khi tỉ số truyền = ratio = 40 – 40.17
  • Tốc độ trục ra = 28 khi tỉ số truyền = ratio = 57 – 50

b) Hộp số ZQD 250, 3 cấp

  • Tốc độ trục ra = 21.4 vòng, khi tỉ số truyền = 65.54
  • Tốc độ trục ra = 17.1 vòng, khi tỉ số truyền = 81.7
  • Tốc độ trục ra = 15.2 vòng, khi tỉ số truyền = 92.21
  • Tốc độ trục ra = 11.6 vòng, khi tỉ số truyền = 121.1
  • Tốc độ trục ra = 9.8 vòng, khi tỉ số truyền = 141.73
  • Tốc độ trục ra = 8.6 vòng, khi tỉ số truyền = 163.38
  • Tốc độ trục ra = 7.3 vòng, khi tỉ số truyền = 191.22
  • Tốc độ trục ra = 6.3 vòng, khi tỉ số truyền = 223.8
  • Tốc độ trục ra = 5.7 vòng, khi tỉ số truyền = 243.86
  • Tốc độ trục ra = 5.3 vòng, khi tỉ số truyền = 265.71
  • Tốc độ trục ra = 4.8 vòng, khi tỉ số truyền = 291.19
  • Tốc độ trục ra = 4.4 vòng, khi tỉ số truyền = 317.28

4) Chọn công suất motor và lực momen hộp giảm tốc ZQ 250

Động cơ điện 4 pole 1400-1250 vòng phút lắp giảm tốc ZQ 250 sẽ tạo lực momen như sau. Công suất motor sẽ phụ thuộc vào kinh nghiệm lắp đặt và thời gian sử dụng liên tục hay ngừng nghỉ.

  • Tốc độ trục ra = 140 khi ratio = 10, nên lắp với motor 4.5kw tới 2kw, lực momen = khoảng 230 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 850 tới 1100 kg
  • Tốc độ trục ra = 112 khi ratio = 12.5 tới 12.64, nên lắp với motor 3.8kw tới 4.7kw, lực momen = khoảng 260 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 900 tới 1150 kg
  • Tốc độ trục ra = 93 khi ratio = 15 tới 15.75, nên lắp với motor 3kw tới 4.1kw, lực momen = khoảng 290 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1000 tới 1250 kg
  • Tốc độ trục ra = 70 khi ratio = 20 tới 20.49, nên lắp với motor 2kw tới 3.7kw, lực momen = khoảng 310 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1100 tới 1350 kg
  • Tốc độ trục ra = 56 khi ratio= 25, nên lắp với motor 1.8kw tới 3.1kw, lực momen = khoảng 310 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1150 tới 1400 kg
  • Tốc độ trục ra = 44 khi ratio= 31.5, nên lắp với motor 1.35kw tới 2.3kw, lực momen = khoảng 320 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1250 tới 1550 kg
  • Tốc độ trục ra = 35 khi ratio= 40 – 40.17, nên lắp với motor 0.95kw tới 2.1kw, lực momen = khoảng 330 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1350 tới 1700 kg
  • Tốc độ trục ra = 28 khi ratio= 48.57 – 50, nên lắp với motor 0.8kw tới 1.8kw, lực momen = khoảng 340 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1450 tới 1850 kg

Lưu ý: công suất motor ta cần làm tròn theo quy trình sản xuất quốc tế: 2.2kw, 3kw, 4kw, 5.5kw, 7.5kw, 11kw, 15kw, 18.5kw, 22kw