0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc ZQ 350

9.202 reviews

Hộp giảm tốc ZQ 350 còn gọi là hộp số giảm tốc ZQ size 350. Đây là kiểu hộp số cấu trục với bánh răng trụ nghiêng, trọng tải cao và lực momen khỏe để chuyên việc nặng. Dưới đây là những thông tin quan trọng của hộp số ZQ 350.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc ZQ 350

Hộp giảm tốc động cơ ZQ 350 được dùng với nhiều loại máy móc thiết bị như:

  • Máy công cụ: máy phay, máy tiện, máy khoan, máy mài
  • Máy sản xuất: băng chuyền, máy trộn, máy đóng gói, máy ép, máy cắt, v.v.
  • Công nghiệp năng lượng: các động cơ điện, máy phát điện, tuabin gió, máy nén khí, v.v.
  • Cơ khí chế tạo: thiết bị cầu trục, cần cẩu, dầm cẩu, máy nâng hạ, máy cắt kim loại, máy ép nhựa, v.v.
  • Xử lý vật liệu: máy xay, nghiền, trộn, đập, v.v.

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc ZQ 350

  • Hộp số giảm tốc ZQ 350 có công suất lớn, cho phép khả năng tải và chịu tải nặng lớn
  • Cấu trúc chắc chắn, vật liệu chất lượng cao đảm bảo độ bền tốt
  • Khả năng vận hành liên tục với hiệu suất cao trong thời gian dài
  • Dễ dàng kết nối với các thiết bị truyền động trong nhiều ứng dụng
  • Độ ổn định cao, ít hỏng hóc vặt

3) Cấu tạo hộp số ZQ 350

Hộp giảm tốc motor ZQ 350 là một loại hộp giảm tốc hai cấp, có cấu tạo khá đơn giản và bao gồm các thành phần chính sau:

  • Vỏ bọc: thường được làm bằng kim loại. Vỏ bọc có nhiệm vụ bảo vệ các thành phần bên trong khỏi bụi, bẩn và sự va chạm.
  • Trục đầu vào: được kết nối với trục đầu ra của động cơ hoặc thiết bị. Quá trình quay của trục đầu vào sẽ được truyền đến các bánh răng trong hộp giảm tốc để tạo ra chuyển động giảm tốc.
  • Trục đầu ra: nằm ở phía đầu ra của hộp giảm tốc và chịu trách nhiệm truyền động chuyển động giảm tốc đến thiết bị kết nối.
  • Bánh răng: Hộp giảm tốc cấu trục thường bao gồm các bánh răng như bánh răng nghiêng, bánh răng cưa hoặc dạng con lăn. Các bánh răng xếp chồng lên nhau và truyền động chuyển động quay từ trục đầu vào đến trục đầu ra.
  • Vòng bi: được sử dụng để giảm ma sát và hỗ trợ chuyển động mượt mà trong hộp giảm tốc. Chúng đảm bảo sự ổn định và tuổi thọ của hộp giảm tốc.
  • Hệ thống bôi trơn: Để đảm bảo hoạt động suôn sẻ và bền bỉ, hộp giảm tốc ZQ 350 được trang bị hệ thống bôi trơn để giảm ma sát và làm mát các bánh răng và vòng bi.

4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc ZQ 350

  • Hộp số ZQ 350 có khoảng cách từ tâm trục ra tới tâm trục vào là 350 mm
  • Trọng lượng hộp giảm tốc ZQ 350 khoảng: 170 tới 200 kg
  • Trọng tải: 880 tới 1750 kg

Tỉ số truyền thường gặp là:

  • Hộp giảm tốc ZQH (ZQA, JZQ) 2 cấp: Giảm 10, 20, 30, 40, 50 lần
  • Hộp giảm tốc ZQD 3 cấp: Tốc độ giảm được 65 lần tới hơn 300 lần

5) Phân loại hộp giảm tốc ZQ 350

Có 9 kiểu hộp số động cơ ZQ size 350 như sau:

  • 1 trục vào, 1 trục ra (chữ U hoặc chữ Z)
  • 2 trục vào, 1 trục ra
  • 2 trục ra, 1 trục vào

Chọn 9 kiểu Hộp giảm tốc ZQ size 350

a) Hộp giảm tốc ZQ 350, trục ra, trục vào khác phía

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 350, kiểu chữ Z, tỉ số truyền = ratio = 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 350, kiểu chữ Z, tỉ số truyền = ratio = 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

  • Tổng dài = 730 mm
  • Tổng cao = 405 mm
  • Tổng ngang = 510 mm
  • Chiều dài chân đế = 470 mm
  • Đường kính trục vào (trục nhanh, trục nhỏ) = 40 mm
  • Đường kính trục ra (trục truyền động, trục lớn) = 55 mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới tâm trục ra = 350 mm

* Video Hộp giảm tốc ZQ 350, Hộp số ZQ size 350:

b) Hộp giảm tốc ZQ 350, trục ra, trục vào cùng phía

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 350, kiểu chữ U, tỉ số truyền = ratio = 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQ 350, ratio 8, 10, 12.5, 15, 20, 23, 30, 31.5, 40, 50

  • Tổng dài = 730 mm
  • Tổng cao = 405 mm
  • Tổng ngang = 395 mm
  • Chiều dài chân đế = 470 mm
  • Đường kính trục vào (trục nhanh, trục nhỏ) = 40 mm
  • Đường kính trục ra (trục truyền động, trục lớn) = 55 mm
  • Khoảng cách tâm trục vào tới tâm trục ra = 350 mm

c) Hộp số giảm tốc ZQ 350 bánh răng trụ

Loại 1: Hộp số motor ZQ 350, 2 cấp

  • Tốc độ trục ra khoảng = 145 vòng khi tỉ số truyền = ratio = 10 (vì 1450/10 = 145 vòng)
  • Tốc độ trục ra = 116 khi tỉ số truyền = ratio = 12.5 tới 12.64
  • Tốc độ trục ra = 97 khi tỉ số truyền = ratio = 15 tới 15.75
  • Tốc độ trục ra = 72.5 khi tỉ số truyền = ratio = 20 tới 20.49
  • Tốc độ trục ra = 58 khi tỉ số truyền = ratio = 25
  • Tốc độ trục ra = 46 khi tỉ số truyền = ratio = 31.5
  • Tốc độ trục ra = 36 khi tỉ số truyền = ratio = 40 – 40.17
  • Tốc độ trục ra = 29 khi tỉ số truyền = ratio = 48.57 – 50

Loại 2: Hộp giảm tốc ZQD 350, 3 cấp

Bản vẽ hộp giảm tốc ZQD 350, tỉ số truyền = ratio = 65, 81, 92, 121, 141, 163, 191, 223, 243, 265, 291, 317

bản vẻ hộp giảm tốc zqd 3 cấp size 350

  • Tốc độ trục ra = 22 vòng, khi tỉ số truyền = 65.54
  • Tốc độ trục ra = 17.7 vòng, khi tỉ số truyền = 81.7
  • Tốc độ trục ra = 15.7 vòng, khi tỉ số truyền = 92.21
  • Tốc độ trục ra = 12 vòng, khi tỉ số truyền = 121.1
  • Tốc độ trục ra = 10 vòng, khi tỉ số truyền = 141.73
  • Tốc độ trục ra = 8.9 vòng, khi tỉ số truyền = 163.38
  • Tốc độ trục ra = 7.6 vòng, khi tỉ số truyền = 191.22
  • Tốc độ trục ra = 6.5 vòng, khi tỉ số truyền = 223.8
  • Tốc độ trục ra = 6 vòng, khi tỉ số truyền = 243.86
  • Tốc độ trục ra = 5.5 vòng, khi tỉ số truyền = 265.71
  • Tốc độ trục ra = 5 vòng, khi tỉ số truyền = 291.19
  • Tốc độ trục ra = 4.6 vòng, khi tỉ số truyền = 317.28

6) Cách chọn công suất motor và lực momen hộp giảm tốc ZQ 350

Động cơ điện 4 pole 1400-1500 vòng phút lắp giảm tốc ZQ 350 sẽ tạo lực momen như sau. Công suất motor sẽ phụ thuộc vào kinh nghiệm lắp đặt và thời gian sử dụng liên tục hay ngừng nghỉ.

  • Tốc độ trục ra = 145 khi ratio = 10, nên lắp với motor 9.5kw tới 17.8kw, lực momen = khoảng 600 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 880 tới 1000 kg
  • Tốc độ trục ra = 116 khi ratio = 12.5 tới 12.64, nên lắp với motor 8.5kw tới 15.5kw, lực momen = khoảng 610 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 950 tới 1100 kg
  • Tốc độ trục ra = 97 khi ratio = 15 tới 15.75, nên lắp với motor 6.9kw tới 13.4kw, lực momen = khoảng 640 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1000 tới 1150 kg
  • Tốc độ trục ra = 72.5 khi ratio = 20 tới 20.49, nên lắp với motor 4.6kw tới 11kw, lực momen = khoảng 680 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1150 tới 1250 kg
  • Tốc độ trục ra = 58 khi ratio= 25, nên lắp với motor 4.1kw tới 9.6kw, lực momen = khoảng 690 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1200 tới 1350 kg
  • Tốc độ trục ra = 46 khi ratio= 31.5, nên lắp với motor 3kw tới 7.9kw, lực momen = khoảng 710 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1300 tới 1500 kg
  • Tốc độ trục ra = 36 khi ratio= 40 – 40.17, nên lắp với motor 2.3kw tới 5.8kw, lực momen = khoảng 740 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1450 tới 1650 kg
  • Tốc độ trục ra = 29 khi ratio= 48.57 – 50, nên lắp với motor 1.9kw tới 4.9kw, lực momen = khoảng 770 Nm. Tải hướng kính lớn nhất đặt trên trục ra = 1550 tới 1750 kg

Trên đây là những thông tin quan trọng về hộp giảm tốc ZQ 350. Mời tham khảo các loại hộp giảm tốc bán chạy khác dưới đây.