Hộp Giảm Tốc Đài Loan LMW hay còn gọi là hộp giảm tốc ASM
Tỉ số truyền: 20, 10, 5, 15, 30, 40, 50, 60
Size (cỡ) hộp số LMW ASM ASN: 100, 60, 70, 80, 120, 135, 155, 175, 200
Tốc độ cốt trục ra: 56, 23, 35, 47, 50, 93,140 vòng/phút
Hộp giảm tốc LMW ASM được sử dụng trong thiết bị sản xuất thức ăn gia súc, bằng chuyền sản xuất xi măng, hệ thống chế biến gỗ, luyện kim, cơ khí, chế tạo ô tô.
Sau đây là một số kích cỡ thông dụng của hộp giảm tốc LMW hay còn gọi là hộp giảm tốc ASM ASN WPDA
1) Hộp số LMW ASM size 70 Đài Loan
Thông số kỹ thuật hộp số LMW ASM size 70 ở hình 2 bên trái như sau:

- A Tổng ngang = 231 mm, B Tổng dọc = 194 mm, H Tổng cao = 236 mm
- E Khoảng cách tâm lỗ đế dọc = 115 mm
- F Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục = 150 mm
- S Đường kính trục ra = 28 mm
- LC = Đường kính mặt bích ngoài = 200 mm
- Đường kính trục vào cốt âm = 19 mm
2) Hộp giảm tốc LMW ASM size 80
Kích thước kỹ thuật hộp giảm tốc LMW ASM size 80 ở hình 2 bên trái như sau:

- A Tổng ngang = 261 mm, B Tổng dọc = 214 mm, H Tổng cao = 268 mm,
- E Khoảng cách 2 tâm lỗ đế dọc = 135 mm
- F Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục = 180 mm
- S Đường kính trục ra = 32 mm
- LC = Đường kính mặt bích ngoài = 200 mm
- Đường kính trục vào cốt âm = 24 mm
3) Hộp số LMW ASM size 100 Đài Loan
Kích thước hình học hộp số LMW ASM size 100 ở hình 2 bên trái như sau:

- A Tổng chiều ngang = 322 mm, B Tổng chiều dọc = 254 mm, H Tổng cao = 336 mm
- E Khoảng cách 2 tâm lỗ đế dọc = 155 mm
- F Khoảng cách 2 tâm lỗ đế ngang trục = 220 mm
- S Đường kính trục ra = 38 mm
- LC = Đường kính mặt bích ngoài = 200 mm
- Đường kính trục vào cốt âm
4) Hộp giảm tốc LMW ASM size 120
Kích thước hình học hộp giảm tốc LMW ASM size 120 ở hình 2 bên trái như sau:

- A Tổng ngang = 371 mm, B Tổng dọc = 282 mm, H Tổng cao = 430 mm
- E Khoảng cách 2 tâm lỗ đế dọc = 180 mm
- F Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục = 220 mm
- S Đường kính trục ra = 45 mm
- LC = Đường kính mặt bích ngoài = 250 mm
- Đường kính trục vào cốt âm = 28 mm
5) Hộp số LMW ASM size 135 giá rẻ
Bản vẽ kỹ thuật hộp số LMW ASM size 135 ở hình 2 bên trái như sau:

- A Tổng ngang = 422 mm, B Tổng dọc = 317 mm
- H Tổng cao = 480 mm
- E Khoảng cách 2 tâm lỗ đế dọc = 200 mm
- F Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục = 290 mm
- S Đường kính trục ra = 55 mm
- LC = Đường kính mặt bích ngoài = 250 mm
- Đường kích trục vào cốt âm = 28 mm
6) Hộp giảm tốc LMW ASM size 155 giá tốt
Bản vẽ kỹ thuật hộp giảm tốc LMW size 155 ở hình 2 bên trái dưới đây:

- A Tổng ngang = 497 mm, B Tổng dọc = 382 mm, H Tổng cao = 531 mm
- E Khoảng cách 2 tâm lỗ đế dọc = 220 mm
- F Khoảng cách 2 tâm lỗ đế ngang trục = 320 mm
- S Đường kính trục ra = 60 mm
- LC = Đường kính mặt bích ngoài = 300 mm
- Đường kính trục vào cốt âm 38 mm
7) Hộp số ASM LMW size 175
Kích thước kỹ thuật hộp số LMW size 175 ở hình 2 bên trái như sau:

- A Tổng ngang = 534 mm, B Tổng dọc = 388 mm, H Tổng cao = 600 mm
- E Khoảng cách 2 tâm lỗ đế dọc = 250 mm
- F Khoảng cách 2 tâm lỗ đế ngang trục = 350 mm
- U Đường kính trục vào = 45 mm
- S Đường kính trục ra = 65 mm
- LC = Đường kính mặt bích ngoài = 300 mm
- Đường kính trục vào côt âm = 38 mm
8) Hộp giảm tốc ASM LMW size 60
Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc LMW size 60 ở hình 2 bên trái sau đây:

- A Tổng chiều ngang = 198 mm, B Tổng chiều dọc = 168 mm, H Tổng cao = 204 mm
- E Khoảng cách 2 tâm lỗ đế dọc = 105 mm
- F Khoảng cách 2 tâm lỗ đế ngang trục = 120 mm
- LC Đường kính mặt bích ngoài = 160 mm
- S Đường kính trục ra = 22 mm
- Đường kính trục vào cốt âm = 14 mm
BẢNG LỰC MÔ MEN XOẮN GIẢM TỐC TRỤC VÍT LWM HAY GỌI LÀ HỘP SỐ ASM ASN WPDA

Các kiểu giảm tốc Đài Loan thông dụng:


Hoặc:

Các tên thông dụng khác thường gặp:
