Motor chân đế còn gọi là động cơ chân đế. Cấu tạo chân đế động cơ điện thường làm bằng gang, nhôm hoặc thép chịu lực. độ dày của chân đế thường từ 5mm tới 50mm tùy vào công suất 0.25kw tới 250kw. Sau đây là thông tin các loại motor chân đế được ưa chuộng nhất thị trường Việt Nam, cập nhật tháng 12/2023.
Nội dung
- 1) Ứng dụng motor chân đế
- 2) Ưu điểm motor chân đế
- 3) Cấu tạo motor chân đế
- 4) Thông số kỹ thuật motor chân đế
- 5) Phân loại motor chân đế bán chạy nhất Việt Nam tháng 12/2023
- a. Motor chân đế 0.75kw 1HP
- b. Motor chân đế 1.1kw 1.5HP
- c. Motor chân đế 1.5kw 2HP
- d. Motor chân đế 2.2kw 3HP
- e. Motor chân đế 3kw 4HP
- f. Motor chân đế 4kw 3.7kw 5HP
- g. Motor chân đế 5.5kw 7.5HP
- h. Motor chân đế 7.5kw 10HP
- i. Motor chân đế 11kw 15HP
- j. Motor chân đế 15kw 20HP
- k. Motor chân đế 18.5kw 25HP
- m. Motor chân đế 22kw 30HP
- 6) Giá motor chân đế cập nhật mới nhất tháng 12/2023
- 7) Cách lắp đặt motor chân đế
- 8) Các hãng sản xuất motor chân đế
1) Ứng dụng motor chân đế
- Treo motor lên khi khuấy, trộn nguyên vật liệu
- Làm máy cưa, máy khoan bàn, máy bào, máy nghiền
- Làm quạt công nghiệp, máy bơm nước, bơm hóa chất, bơm bùn.
- Làm máy chế biến bún phở, thức ăn gia súc
2) Ưu điểm motor chân đế
- Động cơ điện chân đế là loại thông dụng, rẻ nhất.
- Dễ lắp đặt thay thế bảo trì sửa chữa
- Dễ chế tạo nhất, tốn ít nguyên liệu nhất
- Motor chân đế có thể chế tạo công suất lớn tới vài ngàn kw, to hơn các loại motor mặt bích.
- Chân đế có nhiều diện tích khoan lỗ, nên vừa với các gầm chân bệ khác nhau, lắp đặt được đa dạng ở mọi công trường, nhà xưởng.
3) Cấu tạo motor chân đế
Motor chân đế (hay còn gọi là motor loại foot mounted) là một loại động cơ điện xoay chiều (AC) được thiết kế để gắn trực tiếp lên cơ sở hoặc nền tảng bằng các chân đế. Cấu trúc của motor chân đế bao gồm các thành phần chính sau đây:
- Rotor: Là phần quay của động cơ, được gắn trên trục quay. Rotor thường được làm bằng thép không gỉ hoặc nhôm đúc, với số lượng rãnh hoặc tấm dây quấn tùy thuộc vào công suất và tốc độ quay của động cơ.
- Stator: Là phần tĩnh của động cơ, được gắn trên vỏ máy. Stator bao gồm một cuộn dây được quấn quanh một lõi thép, được gọi là stator sắt. Khi dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây này, nó tạo ra một trường từ.
- Với motor giảm tốc chân đế thì phần hộp số giảm tốc: Là bộ phận giúp giảm tốc độ quay của động cơ. Nó thường được gắn vào trục quay của động cơ.
- Với motor chân đế điện DC 1 chiều 24v hoặc 200v: còn có bộ phận chổi than: Là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với rotor. Nó giúp đưa điện vào động cơ từ nguồn điện bên ngoài. Bộ phận này thường được gắn vào bộ phận đứng của động cơ.
- Vỏ máy: Là bộ phận bảo vệ cho các thành phần bên trong của động cơ, bao gồm rotor, stator, bộ phận chổi than và hộp số giảm tốc. Vỏ máy thường được làm bằng gang hoặc thép, có thể có các đường thoát nhiệt để làm mát động cơ.
Chân đế: Là bộ phận gắn liền hoặc có thể tháo rời khỏi động cơ, Chân đế thường được làm bằng thép, được thiết kế phẳng, có trọng lượng 1 kg tới 50kg tùy vào công suất motor lớn hay nhỏ, người dùng sẽ bắt vít vào chân thể giữ động cơ ở vị trí cố định và giảm thiểu rung động và tiếng ồn.
4) Thông số kỹ thuật motor chân đế
Các thông số kỹ thuật chính của motor chân đế bao gồm:
- Công suất: Công suất của motor chân đế được đo bằng kW hoặc HP. Công suất motor càng lớn thì khả năng cung cấp mô-men xoắn càng lớn.
- Tốc độ quay: Tốc độ quay của motor chân đế được đo bằng vòng/phút. Tốc độ quay motor có thể được điều chỉnh bằng cách thay đổi điện áp hoặc tần số cấp cho motor.
- Điện áp: Motor chân đế thường được cấp điện bằng điện áp 3 pha 220/380V hoặc 380/660V.
- Hiệu suất: Hiệu suất của motor chân đế được đo bằng %. Hiệu suất motor càng cao thì tổn thất điện năng càng thấp.
- Độ bền: Độ bền của motor chân đế được đo bằng số giờ hoạt động. Motor chân đế thường có độ bền cao, có thể hoạt động liên tục trong nhiều giờ.
- Cấp bảo vệ: Cấp bảo vệ của motor chân đế được đo bằng IP. Cấp bảo vệ càng cao thì khả năng chống bụi và nước càng tốt.
- Kích thước trục: Kích thước trục của motor chân đế được đo bằng mm. Kích thước trục phù hợp với các loại khớp nối khác nhau.
- Trọng lượng: Trọng lượng của motor chân đế được đo bằng kg. Trọng lượng motor phụ thuộc vào công suất và kích thước của motor.
5) Phân loại motor chân đế bán chạy nhất Việt Nam tháng 12/2023
Dưới đây 10 loại sản phẩm motor chân đế giá rẻ được ưa chuộng nhất tại Việt Nam tháng 12/2023:
a. Motor chân đế 0.75kw 1HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: 80M2 - 4
- Điện áp: 380/220v.
- Công suất: 0.75kw 1HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 19 mm, chiều dài trục: 30 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 100 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 125 mm
- Dòng ampe định mức: 1.95 A. Mã khung vỏ: 80M2-4
- Tổng chiều dài chân đế: 125 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 157 mm
- Tổng chiều dài motor: 287 mm
- Tổng chiều cao motor: 214 mm
b. Motor chân đế 1.1kw 1.5HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: 90S-4
- Điện áp: 380/220v.
- Công suất: 1.1kw 1.5HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 24 mm, chiều dài trục: 50 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 100 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 140 mm
- Dòng ampe định mức: 2.85 A. Mã khung vỏ: 90S-4
- Tổng chiều dài chân đế: 125 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 175 mm
- Tổng chiều dài motor: 320 mm
- Tổng chiều cao motor: 250 mm
c. Motor chân đế 1.5kw 2HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: 90L -4
- Điện áp: 380/220v.
- Công suất: 1.5kw 2HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 24 mm, chiều dài trục: 50 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 125 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 140 mm
- Dòng ampe định mức: 3.72 A. Mã khung vỏ: 90L-4
- Tổng chiều dài chân đế: 150 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 174 mm
- Tổng chiều dài motor: 345 mm
- Tổng chiều cao motor: 250 mm
d. Motor chân đế 2.2kw 3HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: 100L1-4
- Điện áp: 380/220v.
- Công suất: 2.2kw 3HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 28 mm, chiều dài trục: 60 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 140 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 160 mm
- Dòng ampe định mức: 5.09 A. Mã khung vỏ: 100L1-4
- Tổng chiều dài chân đế: 171 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 200 mm
- Tổng chiều dài motor: 385 mm
- Tổng chiều cao motor: 270 mm
e. Motor chân đế 3kw 4HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: Y3-100L2-4
- Điện áp: 380/220v.
- Công suất: 3kw 4HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 28 mm, chiều dài trục: 60 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 140 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 160 mm
- Dòng ampe định mức: 6.78 A. Mã sản phẩm: Y3-100L2-4
- Tổng chiều dài chân đế: 171 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 200 mm
- Tổng chiều dài motor: 385 mm
- Tổng chiều cao motor: 270 mm
f. Motor chân đế 4kw 3.7kw 5HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: 112M-4
- Điện áp: 380/220v.
- Công suất: 3.7kw 5HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 28 mm, chiều dài trục: 60 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 140 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 190 mm
- Dòng ampe định mức: 8.8 A. Mã khung vỏ: 112M-4
- Tổng chiều dài chân đế: 181 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 226 mm
- Tổng chiều dài motor: 400 mm
- Tổng chiều cao motor: 300 mm
g. Motor chân đế 5.5kw 7.5HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: 132S-4
- Điện áp: 380/220v.
- Công suất: 5.5kw 7.5HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 38 mm, chiều dài trục: 80 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 140 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 216 mm
- Dòng ampe định mức: 11.7A. Mã khung vỏ: 132S-4
- Tổng chiều dài chân đế: 186 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 260 mm
- Tổng chiều dài motor: 470 mm
- Tổng chiều cao motor: 345 mm
h. Motor chân đế 7.5kw 10HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: 132M-4
- Điện áp: 380/220v.
- Công suất: 7.5kw 10HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 38 mm, chiều dài trục: 80 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 178 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 216 mm
- Dòng ampe định mức: 15.6 A. Mã khung vỏ: 132M-4
- Tổng chiều dài chân đế: 223 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 260 mm
- Tổng chiều dài motor: 510 mm
- Tổng chiều cao motor: 345 mm
i. Motor chân đế 11kw 15HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: 160M-4
- Điện áp: 380/220v.
- Công suất: 11kw 15HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 42 mm, chiều dài trục: 110 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 210 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 245 mm
- Dòng ampe định mức: 22.3 A. Mã khung vỏ: 160M-4
- Tổng chiều dài chân đế: 260 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 314 mm
- Tổng chiều dài motor: 615 mm
- Tổng chiều cao motor: 420 mm
j. Motor chân đế 15kw 20HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: 160L-4
- Điện áp: 380v.
- Công suất: 15kw 20HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 42 mm, chiều dài trục: 110 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 254 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 254 mm
- Dòng ampe định mức: 30.1 A. Mã khung vỏ: 160L-4
- Tổng chiều dài chân đế: 304 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 314 mm
- Tổng chiều dài motor: 660 mm
- Tổng chiều cao motor: 420 mm
k. Motor chân đế 18.5kw 25HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: 180M-4
- Điện áp: 380.
- Công suất: 18.5kw 25HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 48 mm, chiều dài trục: 110 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 241 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 279 mm
- Dòng ampe định mức: 36.3 A. Mã khung vỏ: 180M-4
- Tổng chiều dài chân đế: 300 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 335 mm
- Tổng chiều dài motor: 700 mm
- Tổng chiều cao motor: 455 mm
m. Motor chân đế 22kw 30HP
Thông số kỹ thuật:
- Mã sản phẩm: 160M-4
- Điện áp: 380v.
- Công suất: 22kw 30HP
- Tốc độ vòng quay (rpm): 1400- 1450- 1470
- Cấp bảo vệ : IP55
- Hệ số công suất Cos φ: > 90%
- Số cực điện: 4P
- Chất liệu vỏ: Gang, nhôm
- Loại sản phẩm: Motor chân đế
Kích thước lắp đặt:
- Đường kính trục cốt: 48 mm, chiều dài trục: 110 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục: 279 mm
- Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục: 279 mm
- Dòng ampe định mức: 43.2 A. Mã khung vỏ: 160M-4
- Tổng chiều dài chân đế: 338.2 mm
- Tổng chiều rộng chân đế: 335 mm
- Tổng chiều dài motor: 740 mm
- Tổng chiều cao motor: 455 mm
6) Giá motor chân đế cập nhật mới nhất tháng 12/2023
Sau đây là giá trung bình cả nước của motor chân đế cập nhất tháng 12/2023:
- Giá motor chân đế 0.75kw 1hp khoảng: 1 350 000 - 1 650 000 VND
- Giá motor chân đế 1.1kw 1.5hp khoảng: 1 560 000 - 1 900 000 VND
- Giá motor chân đế 1.5kw 2hp khoảng: 1 800 000 - 2 200 000 VND
- Giá motor chân đế 2.2kw 3hp khoảng: 2 350 000 - 2 800 000 VND
- Giá motor chân đế 3kw 4hp khoảng: 2 600 000 - 3 200 000 VND
- Giá motor chân đế 4kw 5.5hp khoảng: 3 300 000 - 4 000 000 VND
- Giá motor chân đế 5.5kw 7.5hp khoảng:4 300 000 - 5 300 000 VND
- Giá motor chân đế 7.5kw 10hp khoảng: 5 000 000 - 6 100 000 VND
- Giá motor chân đế 11kw 15hp khoảng: 7 600 000 - 9 300 000 VND
7) Cách lắp đặt motor chân đế
Động cơ chân đế liền hộp giảm tốc có 6 hướng lắp đặt như sau ký hiệu từ M1, M2, M3, M4, M5, M6.
- M1: là loại động cơ giảm tốc chân đế nằm ngang, trục song song với mặt đất, phổ biến nhất
- M2: là động cơ điện chân đế trục motor hướng lên trời, động cơ gắn vào bờ tường
- M 4: là kiểu động cơ hộp số chân dế úp xuống đất, chân gắn vào bờ tường
- M5 và M6: là loại motor hộp số chân đế trục motor song song mặt đất nhưng motor treo ở trên bờ tường
- M3: động cơ điện chân đế ngửa lên so với mặt đất, treo lên trần nhà máy.
8) Các hãng sản xuất motor chân đế
Có rất nhiều hãng sản xuất motor chân đế trên thế giới, trong đó có thể kể đến một số hãng lớn như:
- ABB
- Siemens
- Mitsubishi Electric
- Yaskawa Electric
- Emerson Electric
- Đông Phong
- Đông Cơ
- Việt Nam Động Lực
Sau đây là các loại động cơ điện 3 pha quan trọng khác
- Motor 3 Pha 220v
- Motor ZD
- Motor Điện 3 Pha 1hp 0.75kw
- Motor Điện 3 Pha 1.5hp 1.1kw
- Motor Điện 3 Pha 2hp 1.5kw
- Motor Điện 3 Pha 0.75hp 0.55kw
- Motor Điện 3 Pha 3hp 2.2kw
- Motor Điện 3 Pha 4hp 3kw
- Motor Điện 3 Pha 5hp 4kw
- Motor Điện 3 Pha 7.5hp 5.5kw
- Motor Điện 3 Pha 15hp 11kw
- Motor Điện 3 Pha 20hp 15kw
- Motor Điện 3 Pha 25hp 18.5kw
- Motor Điện 3 Pha 30hp 22kw
- Motor Điện 3 Pha 40hp 30kw
- Motor Điện 3 Pha 50hp 37kw
- Motor Điện 3 Pha 60hp 45kw
- Motor Điện 3 Pha 75hp 55kw