Hộp giảm tốc băng tải còn gọi là hộp số băng tải, là thiết bị cơ điện làm bằng thép, giúp mô tơ tăng lực momen và làm chậm lại quá trình di chuyển, sao cho chuẩn xác hơn, phù hợp với tốc độ của người lao động. Sau đây là thông tin chính về hộp giảm tốc công nghiệp này:
Nội dung
1) Ứng dụng hộp giảm tốc băng tải
- Làm quán lẩu băng chuyền, với hộp số mini
- Làm gầu tải, vít tải, chuyển vật liệu từ bên này sông sang bên kia sông.
- Làm máy nghiền đá khai thác đá, cát, gạch vụn đất.
- Làm máy sản xuất khẩu trang, vaccin, quần áo bảo hộ lao động.
2) Cấu tạo hộp giảm tốc băng tải
Có rất nhiều loại hộp số băng tải, trong đó đều chung 1 cơ cấu là vỏ ngoài bằng gang, bên trong là trục, bánh răng bằng thép như sau:
- Trục vào còn gọi là trục nhỏ, trục chủ động, trục gắn với motor
- Trục ra còn gọi là trục lớn, trục bị động, trục mang tải, gắn vào vật cần di động, cần nghiền, cần xay, cần cắt
- Vòng bi bạc đạn ở trục vào và trục ra là để chịu lực của vật mang tải.
- Dầu nhớt hoặc mỡ bò bên trong hộp số băng tải là để làm mát, bôi trơn, chống mài mòn bánh răng
- Chốt cavet để khóa trục khi truyền động
- Chân đế là điểm tựa khi có lực tác động lên hộp số băng tải.
3) Phân loại hộp giảm tốc băng tải
Dưới đây là các loại hộp số băng tải xếp hạng theo lực momen và trọng tải từ lớn tới bé
a) Hộp giảm tốc băng tải K, KA
- Lực momen xoắn: 25N.m đến 14.000 N.m
- Kích thước trục vào: 19mm, 24mm, 28mm, 38mm, 42mm
- Kích thước trục ra: 30mm, 40mm, 50mm, 60mm, 80mm
- Kiểu trục: K - trục dương, KA trục âm
- Tỷ số truyền hay dùng: 3, 5, 10, 20, 40, 60, 80, 100
- Thích hợp lắp với công suất: 1.5kw, 2.2kw, 3.7kw, 5.5kw, 7.5kw, 11kw
b) Hộp giảm tốc băng tải ZQ
- Lực momen xoắn: từ 250N.m - 10.000 N.m
- Kích thước trục vào: 30, 40, 50, 60mm
- Kích thước trục ra: 55mm, 80mm, 110mm
- Kiểu trục: kiểu chữ U hoặc chữ Z
- Các cấp giảm tốc: 1 cấp, 2 cấp, 3 cấp
- Các mã hàng thông dụng: ZQ250, ZQ350, ZQ400, ZQ500
c) Hộp giảm tốc băng tải R
- Lực momen xoắn: 2.8N.m - 9.500 N.m
- Kích thước trục vào: 19mm, 24mm, 28mm, 38mm
- Kích thước trục ra: 25mm, 35mm, 40mm, 50mm, 70mm
- Kiểu trục: R- trục dương, trục thẳng, RF mặt bích, trục thẳng
- Tỷ số truyền hay dùng: 10, 20, 30, 40, 60
- Thích hợp lắp với công suất: 1Hp, 2Hp, 3Hp, 4Hp, 5Hp, 7.5Hp, 10Hp
- Các mã hàng thường dùng: R47, R57, R67, R77, R87, R97
d) Hộp giảm tốc băng tải WP
- Lực momen xoắn: 17N.m - 2300 N.m
- Kích thước trục vào: 14mm, 19mm, 24mm, 28mm, 38mm
- Kích thước trục ra: 28mm, 32mnm, 38mm, 45mm, 55mm, 60mm, 70mm
- Kiểu trục vào: cốt dương
- Kiểu trục ra: cốt dương, cốt âm
- Tỷ số truyền hay dùng: 10, 20, 30, 40, 50, 60
- Thích hợp lắp với công suất: Từ 1 ngựa đến 10 ngựa
- Các mã hàng thường dùng: WPA, WPS, WPX, WPO (hình số 1, 2, 3)
e) Hộp giảm tốc băng tải WPD mặt bích
- Lực momen xoắn: 4 N.m - 2200 N.m
- Kích thước trục vào: 14mm, 19mm, 24mm, 28mm, 38mm
- Kích thước trục ra: 28mm, 32mnm, 38mm, 45mm, 55mm, 60mm, 70mm
- Kiểu trục vào: mặt bích
- Kiểu trục ra: cốt dương, cốt âm
- Ratio: 10, 20, 30, 40, 50, 60
- Dùng lắp với motor công suất: 0.75kw, 1.5kw, 2.2kw, 3.7kw, 5.5kw, 7.5kw
- Các mã hàng thường dùng: WPDA, WPDS, WPDX, WPDO
f) Hộp giảm tốc băng tải vỏ nhôm RV
- Lực momen xoắn: 73 -1650 N.m
- Kích thước trục ra: 25mm, 35mm, 42mm, 45mm
- Kiểu trục vào: mặt bích tròn, mặt bích vuông, trục dương
- Kiểu trục ra: cốt dương, cốt âm, mặt bích
- Ratio: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 80, 100
- Dùng lắp với motor công suất: 0.75kw, 1.5kw, 2.2kw, 3.7kw, 5.5kw, 7.5kw
- Các mã hàng thường dùng: 50, 63, 75, 90, 110, 130
g) Hộp giảm tốc băng tải mini IK
- Lực momen xoắn: 2 N.m - 70 N.m
- Kích thước trục ra: 10mm, 15mm, 22mm
- Ratio: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 80, 100
- Công suất phổ biến: 30w, 60w, 90w, 120w, 140w, 200w, 250w
- Mã hàng IKR trục thẳng, IK - RA - RH: trục vuông góc
Xem thêm chi tiết các loại hộp giảm tốc băng tải được dùng nhiều nhất