0981676163Miền Nam
0981645020Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc F 4Kw F 3.7Kw F 5.5Kw Trục Song Song

6.113 reviews

Hộp giảm tốc F 4kw F 3.7kw hay hộp số F 5.5kw trục ra song song với trục vào, bánh răng xoắn ốc, cốt âm hoặc cốt dương là loại giảm tốc tải nặng. Mời xem thông số, bản vẽ lắp đặt chi tiết của hộp số giảm tốc F 4kw F 3.7kw trục song song.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc F 4kw F 3.7kw

  • Chế tạo máy khuấy hóa chất, thực phẩm
  • Máy nghiền bột, máy cắt kim loại, máy chế biến gỗ đá cát
  • Băng tải sàng lọc và vận chuyển hàng
  • Chế tạo vít tải liệu, gầu tải hàng nặng
  • Dùng trong động cơ máy kéo phà, thuyền

2) Ưu điểm hộp giảm tốc F 4kw F 3.7kw trục song song

  • Cấu trúc trục song song và bánh răng xoắn ốc chắc chắn, khả năng tải cực kỳ tốt
  • Chuyên dùng trong các ứng dụng cần lực kéo lớn
  • Các bộ phận dễ tháo lắp để vệ sinh, bảo dưỡng
  • Tuổi thọ lớn, làm việc liên tục được trong các môi trường công nghiệp hay ngoài trời
  • Chất lượng được khẳng định khi được hàng ngàn nhà máy sử dụng

3) Cấu tạo hộp giảm tốc F 4kw F 3.7kw trục song song

Hộp giảm tốc động cơ trục song song F 4kW 3.7kW có cấu tạo tương tự nhau và bao gồm các thành phần chính sau:

  • Vỏ hộp : là phần bên ngoài của hộp giảm tốc, chức năng chính là bảo vệ các bộ phận bên trong và chứa dầu bôi trơn. Vỏ hộp thường được làm bằng gang hoặc hợp kim thép để đảm bảo độ bền và chịu lực tốt.

  • Trục đầu vào : là trục mà động cơ được kết nối để cung cấp chuyển động đầu vào cho hộp giảm tốc. Trục đầu vào thường có mặt bích hoặc cụm ren để kết nối với động cơ.

  • Trục đầu ra : là trục mà chuyển động được truyền ra khỏi hộp giảm tốc. Trục đầu ra thường được thiết kế để kết nối với thiết bị hoặc hệ thống truyền động khác, như trục máy, băng tải, hoặc máy móc khác.

  • Hệ thống bánh răng: sử dụng hệ thống bánh răng trục song song để truyền động và giảm tốc tốc độ quay. Hệ thống bánh răng bao gồm bánh răng đầu vào, bánh răng trung gian và bánh răng đầu ra. Các bánh răng này tương tác với nhau để tạo ra tỷ số truyền động mong muốn và giảm tốc độ quay.

  • Hệ thống bôi trơn : đảm bảo hoạt động mượt mà và tăng tuổi thọ của các bộ phận chuyển động. Dầu bôi trơn thường được đổ vào hộp và lưu thông qua các khe và kênh để bôi trơn các bộ phận quan trọng.

  • Bộ gia công và lắp ráp: Hộp giảm tốc F được gia công và lắp ráp chính xác, đảm bảo độ chính xác và khớp nối tốt giữa các bộ phận.

4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc F 4kw F 3.7kw trục song song

+ Công suất 4kw 3.7kw 5hp 5 ngựa

  • Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 4kw =8.8
  • Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 250mm

+ Công suất 5.5kw 7.5hp 7.5 ngựa (7 ngựa rưỡi)

  • Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 5.5kw =11.7
  • Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 300mm

5) Phân loại hộp giảm tốc F 4kw F 3.7kw trục song song

a) Hộp số giảm tốc 4kw 3.7kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm

  • Hộp giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 633mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 701mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F57 lắp motor 4kw 3.7kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/6 tới 1/24. Lực momen xoắn tương ứng từ 177 tới 645 Nm

b) Hộp số 4kw 3.7kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 643mm
  • Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 722mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp giảm tốc motor trục F song song F67 lắp motor 4kw 3.7kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/7 tới 1/19.
  • Lực momen xoắn tương ứng từ 196 tới 810 Nm

c) Hộp giảm tốc 4kw 3.7kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm

  • Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 672mm
  • Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 774mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
  • Hộp số F77 lắp motor 4kw 3.7kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/20 tới 1/64. Lực momen xoắn tương ứng từ 545 tới 1740 Nm

d) Hộp giảm tốc 4kw 3.7kw F87, FAF87, FF87 trục 60mm, bích 350mm

  • Giảm tốc FAF87 cốt ra âm đường kính = 60mm
  • Tổng dài = 704mm
  • Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 60mm
  • Tổng dài = 824mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 350mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 250m
  • Hộp số động cơ trục F song song F87 lắp motor 4kw 3.7kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/36 tới 1/115.
  • Lực momen xoắn tương ứng từ 980 tới 3210 Nm

e) Hộp số 4kw 3.7kw F97, FAF97, FF97 trục 70mm, bích 450mm

  • Giảm tốc FAF97 cốt ra âm đường kính = 70mm
  • Tổng dài = 705mm
  • Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 70mm
  • Tổng dài =850mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 450mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 350m
  • Hộp số motor trục F song song F97 lắp motor 4kw 3.7kwchế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/70 tới 1/153.
  • Lực momen xoắn tương ứng từ 1900 tới 4120 Nm

f) Hộp số 4kw 3.7kw F107, FAF107, FF107 trục 90mm, bích 450mm

  • Giảm tốc FAF107 cốt ra âm đường kính = 90mm
  • Tổng dài = 746mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 90mm
  • Tổng dài = 918mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 450mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 350m
  • Hộp số F107 lắp motor 4kw 3.7kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/90 tới 1/112. Lực momen xoắn tương ứng từ 3620 tới 5960 Nm

g) Hộp giảm tốc 5.5kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 688mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 756mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F57 lắp motor 5.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/6 tới 1/17. Lực momen xoắn tương ứng từ 240 tới 645 Nm

h) Hộp giảm tốc 5.5kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
  • Tổng dài =698mm
  • Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 777mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F67 lắp motor 5.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/7 tới 1/24. Lực momen xoắn tương ứng từ 265 tới 880 Nm

i) Hộp giảm tốc 5.5kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm

  • Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 725mm
  • Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
  • Tổng dài =829mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
  • Hộp số F77 lắp motor 5.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/10 tới 1/45. Lực momen xoắn tương ứng từ 400 tới 1660 Nm

k) Hộp giảm tốc 5.5kw F87, FAF87, FF87 trục 60mm, bích 350mm

  • Giảm tốc FAF87 cốt ra âm đường kính = 60mm
  • Tổng dài = 759mm
  • Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 60mm
  • Tổng dài = 879mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 350mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 250m
  • Hộp số F87 lắp motor 5.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/27 tới 1/86
  • Lực momen xoắn  tương ứng từ 1020 tới 3170 Nm

l) Hộp số 5.5kw F97, FAF97, FF97 trục 70mm, bích 450mm

  • Giảm tốc FAF97 cốt ra âm đường kính = 70mm
  • Tổng dài = 806mm
  • Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 70mm
  • Tổng dài = 951mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 450mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 350m
  • Hộp số F97 lắp motor 5.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/47 tới 1/123. Lực momen xoắn tương ứng từ 1760 tới 4550 Nm

m) Hộp giảm tốc 5.5kw F107, FAF107, FF107 trục 90mm, bích 450mm

  • Giảm tốc FAF107 cốt ra âm đường kính = 90mm
  • Tổng dài = 808mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 90mm
  • Tổng dài = 980mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 450mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 350m
  • Hộp số F107 lắp motor 5.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/82 tới 1/112. Lực momen xoắn tương ứng từ 3030 tới 6150 Nm

Các loại hộp số giảm tốc F

+Động cơ hộp số F phòng nổ

Motor giảm tốc F có phanh

Motor hộp số F Đài Loan

6) Cách lắp đặt hộp giảm tốc F 4kw F 3.7kw trục song song

Để lắp đặt hộp số F trục song song có công suất 4kW và 3.7kW, bạn có thể tuân theo các bước sau đây:

Chuẩn bị:

  • Xác định vị trí lắp đặt: Chọn vị trí lắp đặt hộp giảm tốc trục song song sao cho thuận tiện và an toàn trong quá trình hoạt động.
  • Chuẩn bị dụng cụ: Chuẩn bị các dụng cụ cần thiết như bộ công cụ cơ bản, cờ lê, ốc vít, bulong, dầu bôi trơn, v.v.
  • Kiểm tra: Đảm bảo rằng hộp giảm tốc, động cơ và các thiết bị khác đáp ứng đúng yêu cầu kỹ thuật và có khớp nối phù hợp.

Lắp đặt:

  • Bước 1: Đặt hộp giảm tốc trục song song vào vị trí lắp đặt và cố định nó bằng cách sử dụng ốc vít hoặc bulong, đảm bảo hộp giảm tốc được gắn chắc chắn và không di chuyển trong quá trình hoạt động.
  • Bước 2: Kết nối trục đầu vào của hộp giảm tốc với động cơ bằng cách sử dụng phụ kiện như mặt bích hoặc ren. Đảm bảo rằng kết nối này chắc chắn và không có lỏng lẻo.
  • Bước 3: Kết nối trục đầu ra của hộp giảm tốc với thiết bị hoặc hệ thống truyền động khác, như trục máy hoặc băng tải, tuân theo các hướng dẫn và phụ kiện tương ứng.
  • Bước 4: Kiểm tra lại tất cả các bộ phận đã lắp đặt để đảm bảo chúng khớp nối chính xác và không có lỗi lắp đặt.
  • Bước 5: Bôi trơn hộp giảm tốc bằng dầu bôi trơn phù hợp theo hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo hoạt động mượt mà và tăng tuổi thọ của các bộ phận chuyển động.
  • Bước 6: Kiểm tra kỹ lưỡng các kết nối và bộ phận đã lắp đặt. Đảm bảo rằng không có lỏng lẻo, vặn hoặc m

6 tư thế lắp đặt hộp giảm tốc F trục song song bánh răng xoắn ốc như sau: M1 M2 M3 M4 M5 M6

M1 nằm ngang và M4 trục úp từ trên xuống dưới là thông dụng nhất: