0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc F 1.5Kw F 1.1Kw F 0.75Kw Trục Song Song

4.022 reviews

Hộp giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw hay hộp giảm tốc trục F trục song song 0.75kw,  trục ra song song với trục vào, bánh răng xoắn ốc, cốt âm hoặc cốt dương là loại giảm tốc tải nặng.

Tên tiếng anh là Parallel Shaft Helical Gear Worm Gearbox.

Ứng dụng:

Động cơ giảm tốc F để tải nặng trong các máy nghiền, vít tải liệu, máy khuấy, chế biến gỗ đá cát, gầu tải,…

+ Công suất 1.5kw 2hp 2 ngựa

  • Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 1.5kw =3.72
  • Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 200mm

+ Công suất 1.1kw 1.5hp 1.5 ngựa (1 ngựa rưỡi)

  • Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 1.1kw =2.85
  • Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 200mm

+ Công suất 0.75kw 1hp 1 ngựa

  • Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 0.75kw =2.05
  • Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 200mm

+ 6 tư thế lắp đặt giảm tốc F bánh răng xoắn ốc nhưu sau: M1 M2 M3 M4 M5 M6

M1 nằm ngang và M4 trục úp từ trên xuống dưới là thông dụng nhất:

Mời xem thông số, bản vẽ lắp đặt chi tiết:

1) Bản vẽ 1.5kw F47, FAF47, FF47 trục 30mm, bích 200mm

  • Hộp giảm tốc FAF47 cốt ra âm đường kính = 30mm
  • Tổng dài = 542mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 30mm
  • Tổng dài = 601mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 200mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 130m
  • Hộp số F47 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/11 tới 1/39. Lực momen xoắn tương ứng từ 120 tới 400 Nm

2) Kích thước hộp giảm tốc 1.5kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 561mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 629mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F57 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/19 tới 1/60. Lực momen xoắn tương ứng từ 196 tới 620 Nm

3) Thông số kĩ thuật motor giảm tốc 1.5kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 571mm
  • Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 672mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F67 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/24 tới 1/90. Lực momen xoắn  tương ứng từ 245 tới 910 Nm

4) Lắp đặt động cơ giảm tốc 1.5kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm

  • Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
  • Tổng dài= 600mm
  • Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 702mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
  • Hộp số F77 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/40 tới 1/113. Lực momen xoắn tương ứng từ 405 tới 1770 Nm

5) Thiết kế motor hộp số 1.5kw F87, FAF87, FF87 trục 60mm, bích 350mm

  • Giảm tốc FAF87 cốt ra âm đường kính = 60mm
  • Tổng dài = 608mm
  • Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 60mm
  • Tổng dài = 728mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 350mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 250m
  • Hộp số F87 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/86 tới 1/147. Lực momen xoắn tương ứng từ 880 tới 2290 Nm

6) Lực chọn hộp số 1.5kw F97, FAF97, FF97 trục 70mm, bích 450mm

  • Giảm tốc FAF97 cốt ra âm đường kính = 70mm
  • Tổng dài = 682mm
  • Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 70mm
  • Tổng dài = 827mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 450mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 350m
  • Hộp số F97 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/123 tới 1/153. Lực momen xoắn  tương ứng từ 1260 tới 3140 Nm

7) Lực momen xoắn hộp giảm tốc 1.1kw F47, FAF47, FF547 trục 30mm, bích 200mm

  • Giảm tốc FAF47 cốt ra âm đường kính = 30mm
  • Tổng dài = 518mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 30mm
  • Tổng dài = 577mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 200mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 130m
  • Hộp số F47 lắp motor 1.1kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/19tới 1/56. Lực momen xoắn tương ứng từ 147 tới 425 Nm

8) Cách lực chọn motor giảm tốc 1.1kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 537mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 605mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F57 lắp motor 1.1kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/6 tới 1/90. Lực momen xoắn tương ứng từ 49 tới 675 Nm

9) Kích thước động cơ giảm tốc 1.1kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 547mm
  • Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 648mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F67 lắp motor 1.1kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/38 tới 1/108. Lực momen xoắn tương ứng từ 290 tới 810 Nm

10) Kích thước motor hộp số 1.1kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm

  • Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 576mm
  • Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 678mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
  • Hộp số F77 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/73 tới 1/135. Lực momen xoắn tương ứng từ 555 tới 1540 Nm

11) Bản vẽ hộp số 0.75kw F47, FAF47, FF47 trục 30mm, bích 200mm

  • Giảm tốc FAF47 cốt ra âm đường kính = 30mm
  • Tổng dài = 492mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 30mm
  • Tổng dài = 551mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 200mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 130m
  • Hộp số F47 lắp motor 0.75kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/31 tới 1/75. Lực momen xoắn tương ứng từ 162 tới 390 Nm

12) Thông số hộp giảm tốc 0.75kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 511mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 579mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F57 lắp motor 0.75kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/44 tới 1/123. Lực momen xoắn tương ứng từ 230 tới 645 Nm

13) Thiết kế motor giảm tốc 0.75kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 521mm
  • Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
  • Tổng dài =622mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F67 lắp motor 0.75kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/57 tới 1/123. Lực momen xoắn  tương ứng từ 295 tới 640 Nm

14) Lắp đặt động cơ giảm tốc 0.75kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm

  • Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 550mm
  • Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 652mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
  • Hộp số F77 lắp motor 0.75kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/97 tới 1/135. Lực momen xoắn tương ứng từ 505 tới 1080 Nm

15) Cách lựa chọn motor hộp số 0.75kw F87, FAF87, FF87 trục 60mm, bích 350mm

  • Giảm tốc FAF87 cốt ra âm đường kính = 60mm
  • Tổng dài = 550mm
  • Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 60mm
  • Tổng dài = 670mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 350mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 250m
  • Hộp số F87 lắp motor 0.75kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/147 tới 1/197. Lực momen xoắn tương ứng từ 765 tới 1530 Nm

Các loại hộp số giảm tốc F

+ Động cơ hộp số F phòng nổ

+ Motor giảm tốc F có phanh

+ Motor  hộp số F Đài Loan