Hộp giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw hay hộp giảm tốc trục F trục song song 0.75kw. Đây là loại hộp giảm tốc có trục ra song song với trục vào, bánh răng xoắn ốc, cốt âm hoặc cốt dương là loại giảm tốc tải nặng.
Mời xem thông số, bản vẽ lắp đặt chi tiết của hộp số F 1.5kw F 1.1kw dưới đây.
Nội dung
- 1) Ứng dụng hộp giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
- 2) Ưu điểm hộp số giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
- 3) Cấu tạo hộp số F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
- 4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
- 5) Phân loại hộp giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
- a) Hộp giảm tốc F 1.5kw F47, FAF47, FF47 trục 30mm, bích 200mm
- b) Hộp giảm tốc 1.5kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm
- c) Hộp giảm tốc 1.5kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm
- d) Hộp giảm tốc 1.5kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm
- e) Hộp số giảm tốc1.5kw F87, FAF87, FF87 trục 60mm, bích 350mm
- f) Hộp giảm tốc F 1.5kw F97, FAF97, FF97 trục 70mm, bích 450mm
- g) Hộp giảm tốc F 1.1kw F47, FAF47, FF547 trục 30mm, bích 200mm
- h) Hộp giảm tốc 1.1kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm
- i) Hộp giảm tốc 1.1kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm
- k) Hộp số giảm tốc 1.1kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm
- l) Hộp số giảm tốc 0.75kw F47, FAF47, FF47 trục 30mm, bích 200mm
- m) Hộp giảm tốc 0.75kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm
- l) Hộp giảm tốc 0.75kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm
- n) Hộp giảm tốc 0.75kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm
- p) Hộp số giảm tốc 0.75kw F87, FAF87, FF87 trục 60mm, bích 350mm
- 6) Cách lắp đặt hộp giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
1) Ứng dụng hộp giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
Hộp giảm tốc động cơ F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw được ứng dụng đa dạng trong công nghiệp và dân dụng như:
- Dân dụng: dùng trong các thiết bị và máy móc nhỏ như máy cắt cỏ, máy bơm, quạt công nghiệp nhỏ, máy nén khí
- Gia công chế tạo: dùng trong các loại máy công cụ, máy gia công, máy cắt tiện kim loại
- Công nghiệp chế biến: chế tạo máy cắt, máy nghiền, máy ép, máy đóng gói hàng hóa
- Chế tạo máy nén khí, máy bơm phun áp lực lớn, máy rửa xe,...
2) Ưu điểm hộp số giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
- Đa dạng kiểu thiết kế và lắp đặt giúp ứng dụng linh hoạt trong nhiều lĩnh vực
- Cấu trúc trục F song song đảm bảo khả năng tải nặng tốt, làm việc hiệu quả
- Hiệu suất truyền động cao, tiết kiệm điện năng
- Công suất nhỏ, giá thành rẻ, được nhiều khách hàng lựa chọn
- Chất lượng đạt tiêu chuẩn châu Âu
3) Cấu tạo hộp số F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
Hộp giảm tốc motor trục F trục song song .5kw F 1.1kw 0.75kw có cấu tạo như sau:
Vỏ hộp: là phần bên ngoài của hộp giảm tốc, chức năng chính là bảo vệ các bộ phận bên trong và chứa dầu bôi trơn. Vỏ hộp thường được làm bằng gang hoặc hợp kim thép để đảm bảo độ bền và chịu lực tốt.
Trục đầu vào: là trục mà động cơ được kết nối để cung cấp chuyển động đầu vào cho hộp giảm tốc. Trục đầu vào thường có mặt bích hoặc cụm ren để kết nối với động cơ.
Trục đầu ra: là trục mà chuyển động được truyền ra khỏi hộp giảm tốc. Trục đầu ra thường được thiết kế để kết nối với các thiết bị hoặc hệ thống truyền động khác, như trục máy, băng tải, hoặc máy móc khác.
Hệ thống bánh răng: gồm bánh răng trục song song. Bộ truyền động này bao gồm các bánh răng trục song song và bánh răng nối chúng, tạo ra tỷ số truyền động và giảm tốc độ quay.
Hệ thống bôi trơn: đảm bảo hoạt động mượt mà và tăng tuổi thọ của các bộ phận chuyển động. Dầu bôi trơn thường được đổ vào hộp và lưu thông qua các khe và kênh để bôi trơn các bộ phận quan trọng.
4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
+ Công suất 1.5kw 2hp 2 ngựa
- Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 1.5kw =3.72
- Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 200mm
+ Công suất 1.1kw 1.5hp 1.5 ngựa (1 ngựa rưỡi)
- Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 1.1kw =2.85
- Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 200mm
+ Công suất 0.75kw 1hp 1 ngựa
- Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 0.75kw =2.05
- Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 200mm
5) Phân loại hộp giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
a) Hộp giảm tốc F 1.5kw F47, FAF47, FF47 trục 30mm, bích 200mm
- Hộp giảm tốc FAF47 cốt ra âm đường kính = 30mm
- Tổng dài = 542mm
- Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 30mm
- Tổng dài = 601mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 200mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 130m
- Hộp số F47 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/11 tới 1/39. Lực momen xoắn tương ứng từ 120 tới 400 Nm
b) Hộp giảm tốc 1.5kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm
- Giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
- Tổng dài = 561mm
- Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
- Tổng dài = 629mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
- Hộp số F57 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/19 tới 1/60. Lực momen xoắn tương ứng từ 196 tới 620 Nm
c) Hộp giảm tốc 1.5kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm
- Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
- Tổng dài = 571mm
- Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
- Tổng dài = 672mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
- Hộp số F67 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/24 tới 1/90. Lực momen xoắn tương ứng từ 245 tới 910 Nm
d) Hộp giảm tốc 1.5kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm
- Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
- Tổng dài= 600mm
- Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
- Tổng dài = 702mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
- Hộp số F77 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/40 tới 1/113. Lực momen xoắn tương ứng từ 405 tới 1770 Nm
e) Hộp số giảm tốc1.5kw F87, FAF87, FF87 trục 60mm, bích 350mm
- Giảm tốc FAF87 cốt ra âm đường kính = 60mm
- Tổng dài = 608mm
- Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 60mm
- Tổng dài = 728mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 350mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 250m
- Hộp số F87 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/86 tới 1/147. Lực momen xoắn tương ứng từ 880 tới 2290 Nm
f) Hộp giảm tốc F 1.5kw F97, FAF97, FF97 trục 70mm, bích 450mm
- Giảm tốc FAF97 cốt ra âm đường kính = 70mm
- Tổng dài = 682mm
- Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 70mm
- Tổng dài = 827mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 450mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 350m
- Hộp số F97 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/123 tới 1/153. Lực momen xoắn tương ứng từ 1260 tới 3140 Nm
g) Hộp giảm tốc F 1.1kw F47, FAF47, FF547 trục 30mm, bích 200mm
- Giảm tốc FAF47 cốt ra âm đường kính = 30mm
- Tổng dài = 518mm
- Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 30mm
- Tổng dài = 577mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 200mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 130m
- Hộp số F47 lắp motor 1.1kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/19tới 1/56. Lực momen xoắn tương ứng từ 147 tới 425 Nm
h) Hộp giảm tốc 1.1kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm
- Giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
- Tổng dài = 537mm
- Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
- Tổng dài = 605mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
- Hộp số F57 lắp motor 1.1kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/6 tới 1/90. Lực momen xoắn tương ứng từ 49 tới 675 Nm
i) Hộp giảm tốc 1.1kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm
- Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
- Tổng dài = 547mm
- Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
- Tổng dài = 648mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
- Hộp số F67 lắp motor 1.1kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/38 tới 1/108. Lực momen xoắn tương ứng từ 290 tới 810 Nm
k) Hộp số giảm tốc 1.1kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm
- Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
- Tổng dài = 576mm
- Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
- Tổng dài = 678mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
- Hộp số F77 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/73 tới 1/135. Lực momen xoắn tương ứng từ 555 tới 1540 Nm
l) Hộp số giảm tốc 0.75kw F47, FAF47, FF47 trục 30mm, bích 200mm
- Giảm tốc FAF47 cốt ra âm đường kính = 30mm
- Tổng dài = 492mm
- Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 30mm
- Tổng dài = 551mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 200mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 130m
- Hộp số F47 lắp motor 0.75kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/31 tới 1/75. Lực momen xoắn tương ứng từ 162 tới 390 Nm
m) Hộp giảm tốc 0.75kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm
- Giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
- Tổng dài = 511mm
- Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
- Tổng dài = 579mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
- Hộp số F57 lắp motor 0.75kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/44 tới 1/123. Lực momen xoắn tương ứng từ 230 tới 645 Nm
l) Hộp giảm tốc 0.75kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm
- Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
- Tổng dài = 521mm
- Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
- Tổng dài =622mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
- Hộp số F67 lắp motor 0.75kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/57 tới 1/123. Lực momen xoắn tương ứng từ 295 tới 640 Nm
n) Hộp giảm tốc 0.75kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm
- Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
- Tổng dài = 550mm
- Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
- Tổng dài = 652mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
- Hộp số F77 lắp motor 0.75kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/97 tới 1/135. Lực momen xoắn tương ứng từ 505 tới 1080 Nm
p) Hộp số giảm tốc 0.75kw F87, FAF87, FF87 trục 60mm, bích 350mm
- Giảm tốc FAF87 cốt ra âm đường kính = 60mm
- Tổng dài = 550mm
- Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 60mm
- Tổng dài = 670mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 350mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 250m
- Hộp số F87 lắp motor 0.75kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/147 tới 1/197. Lực momen xoắn tương ứng từ 765 tới 1530 Nm
Các loại hộp số giảm tốc F
+ Động cơ hộp số F phòng nổ
+ Motor giảm tốc F có phanh
+ Motor hộp số F Đài Loan
6) Cách lắp đặt hộp giảm tốc F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw
Quy trình lắp đặt hộp số động cơ F 1.5kW, F 1.1kW và 0.75kW tương tự nhau và bao gồm các bước sau đây:
6 tư thế lắp đặt giảm tốc F bánh răng xoắn ốc như sau: M1 M2 M3 M4 M5 M6
M1 nằm ngang và M4 trục úp từ trên xuống dưới là thông dụng nhất:
Trên đây là những thông tin quan trọng về hộp số motor F 1.5kw F 1.1kw 0.75kw. Mời tham khảo các loại hộp giảm tốc bán chạy khác dưới đây.