0981676163Miền Nam
0981645020Miền Bắc

Hộp Giảm Tốc F 2.2Kw F 3Kw Trục Song Song

8.613 reviews

Hộp giảm tốc F 2.2kw hay hộp số F 3kw. Đây là loại hộp giảm tốc trục ra song song với trục vào, bánh răng xoắn ốc, cốt âm hoặc cốt dương chuyên tải nặng. Mời tham khảo chi tiết thông số kỹ thuật, phân loại, ưu điểm hộp số giảm tốc trục song song F 2.2Kw F 3Kw dưới đây.

1) Ứng dụng hộp giảm tốc trục song song F 2.2Kw F 3Kw

  • Chế tạo vít tải, băng tải, gầu tải chở hàng
  • Dùng trong động cơ máy kéo hàng, kéo tàu phà
  • Chế tạo dây chuyền sản xuất tự động
  • Dùng trong máy khuấy, máy trộn bê tông, hóa chất
  • Động cơ máy tiện, máy cắt, máy mài kim loại

2) Ưu điểm hộp số trục song song F 2.2Kw F 3Kw

  • Cấu trúc trục song song, bánh răng xoắn ốc tải nặng cực kỳ tốt
  • Các bộ phận chế tạo riêng lẻ dễ tháo lắp để vệ sinh, thay thế
  • Tuổi thọ dài, khả năng làm việc liên tục trong môi trường công nghiệp
  • Độ chính xác và độ tin cậy cao
  • Giá thành rẻ, được ưa chuộng trên toàn thế giới

3) Cấu tạo hộp số giảm tốc trục song song F 2.2Kw F 3Kw

Hộp giảm tốc động cơ trục song song F 2.2kW và F 3kW có cấu tạo tương tự nhau và bao gồm các thành phần chính sau:

  • Vỏ hộp: là phần bên ngoài của hộp giảm tốc, chức năng chính là bảo vệ các bộ phận bên trong và chứa dầu bôi trơn. Vỏ hộp thường được làm bằng gang hoặc hợp kim thép để đảm bảo độ bền và chịu lực tốt.

  • Trục đầu vào: là trục mà động cơ được kết nối để cung cấp chuyển động đầu vào cho hộp giảm tốc. Trục đầu vào thường có mặt bích hoặc cụm ren để kết nối với động cơ.

  • Trục đầu ra: là trục mà chuyển động được truyền ra khỏi hộp giảm tốc. Trục đầu ra thường được thiết kế để kết nối với thiết bị hoặc hệ thống truyền động khác, như trục máy, băng tải, hoặc máy móc khác.

  • Hệ thống bánh răng: sử dụng hệ thống bánh răng trục song song để truyền động và giảm tốc tốc độ quay. Hệ thống bánh răng bao gồm bánh răng đầu vào, bánh răng trung gian và bánh răng đầu ra. Các bánh răng này tương tác với nhau để tạo ra tỷ số truyền động mong muốn và giảm tốc độ quay.

  • Hệ thống bôi trơn: đảm bảo hoạt động mượt mà và tăng tuổi thọ của các bộ phận chuyển động. Dầu bôi trơn thường được đổ vào hộp và lưu thông qua các khe và kênh để bôi trơn các bộ phận quan trọng.

4) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc trục song song F 2.2Kw F 3Kw

+ Công suất 2.2kw 3hp 3 ngựa

  • Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 2.2kw = 5.09
  • Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 250mm

+ Công suất 3kw 4hp 4 ngựa

  • Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 3kw = 6.78
  • Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 250mm

5) Phân loại hộp giảm tốc trục song song F 2.2Kw F 3Kw

a) Hộp giảm tốc 2.2kw F47, FAF47, FF47 trục 30mm, bích 200mm

  • Giảm tốc FAF47 cốt ra âm đường kính = 30mm
  • Tổng dài = 554mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 30mm
  • Tổng dài = 613mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 200mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 130m
  • Hộp số F47 lắp motor 2.2kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/9 tới 1/25. Lực momen xoắn tương ứng từ 136 tới 385 Nm

b) Hộp số motor 2.2kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 603mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 671mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F57 lắp motor 2.2kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/11 tới 1/44. Lực momen xoắn tương ứng từ 168 tới 660 Nm

c) Hộp giảm tốc 2.2kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 613mm
  • Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 692mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F67 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/7 tới 1/60. Lực momen xoắn tương ứng từ 109 tới 900 Nm

d) Hộp giảm tốc 2.2kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm

  • Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 642mm
  • Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 744mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
  • Hộp số F77 lắp motor 2.2kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/60 tới 1/113. Lực momen xoắn  tương ứng từ 900 tới 1690 Nm

e) Hộp số 2.2kw F87, FAF87, FF87 trục 60mm, bích 350mm

  • Giảm tốc FAF87 cốt ra âm đường kính = 60mm
  • Tổng dài = 674mm
  • Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 60mm
  • Tổng dài = 794mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 350mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 250m
  • Hộp số F87 lắp motor 2.2kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/63 tới 1/147. Lực momen xoắn tương ứng từ 940 tới 2200 Nm

f) Hộp số 2.2kw F97, FAF97, FF97 trục 70mm, bích 450mm

  • Giảm tốc FAF97 cốt ra âm đường kính = 70mm
  • Tổng dài = 686mm
  • Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 70mm
  • Tổng dài = 831mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 450mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 350m
  • Hộp số F97 lắp motor 2.2kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/93 tới 1/153. Lực momen xoắn  tương ứng từ 1440 tới 3420 Nm

g) Hộp giảm tốc 3kw F47, FAF47, FF547 trục 30mm, bích 200mm

Giảm tốc FAF47 cốt ra âm đường kính = 30mm

Tổng dài = 554mm

Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 30mm

Tổng dài = 613mm

Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 200mm

Đường kính bích trong (vành định vị) N = 130m

Hộp số F47 lắp motor 3kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/5 tới 1/19. Lực momen xoắn tương ứng từ 119 tới 400 Nm

h) Hộp giảm tốc 3kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 603mm
  • Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
  • Tổng dài = 671mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F57 lắp motor 3kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/6 tới 1/30. Lực momen xoắn tương ứng từ 134 tới 620 Nm

i) Hộp giảm tốc 3kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm

  • Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 613mm
  • Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
  • Tổng dài = 692mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
  • Hộp số F67 lắp motor 3kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/9 tới 1/44. Lực momen xoắn tương ứng từ 198 tới 910 Nm

k) Hộp số 3kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm

  • Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 642mm
  • Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
  • Tổng dài = 744mm
  • Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
  • Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
  • Hộp số F77 lắp motor 3kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/30 tới 1/88. Lực momen xoắn tương ứng từ 630 tới 1820 Nm

Các loại motor giảm tốc F

+ Motor hộp số F phòng nổ

+ Motor giảm tốc F có phanh

+ Động cơ giảm tốc F Đài Loan

6) Cách lắp đặt hộp giảm tốc trục song song F 2.2Kw F 3Kw

Quy trình lắp đặt hộp giảm tốc motor trục song song F 2.2kW và F 3kW tương tự nhau và bao gồm các bước sau:

  • Chuẩn bị:

    • Kiểm tra hộp giảm tốc để đảm bảo không có hư hỏng và thiếu bất kỳ bộ phận nào.
    • Chuẩn bị các công cụ cần thiết như cờ lê, mắt xích, bộ dụng cụ điều chỉnh và dầu bôi trơn.
    • Chuẩn bị vị trí lắp đặt sẵn, đảm bảo nền bằng và chắc chắn để lắp đặt hộp giảm tốc.
  • Gắn hộp giảm tốc:

    • Đặt hộp giảm tốc vào vị trí lắp đặt và đảm bảo nó được định vị chính xác.
    • Sử dụng ốc vít hoặc bulong để gắn hộp giảm tốc với bề mặt lắp đặt. Chắc chắn siết chúng một cách đồng đều và chính xác theo hướng dẫn của nhà sản xuất.
  • Kết nối đầu vào và đầu ra:

    • Kết nối trục đầu vào của hộp giảm tốc với trục động cơ sử dụng một mắt xích hoặc các phụ kiện kết nối tương ứng. Đảm bảo kết nối chặt chẽ và đúng vị trí.
    • Kết nối trục đầu ra của hộp giảm tốc với thiết bị hoặc hệ thống truyền động bằng các phụ kiện kết nối tương ứng, như mắt xích. Đảm bảo kết nối chặt chẽ và đúng vị trí.
  • Điều chỉnh và bôi trơn:

    • Sử dụng bộ dụng cụ điều chỉnh để điều chỉnh tải và độ căng của mắt xích hoặc các phụ kiện kết nối.
    • Đảm bảo hộp giảm tốc được bôi trơn đầy đủ dầu bôi trơn theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Kiểm tra mức dầu bôi trơn và thay thế khi cần thiết.
  • Kiểm tra và vận hành:

    • Kiểm tra xem hộp giảm tốc đã được lắp đặt chính xác và an toàn.
    • Trước khi vận hành, đảm bảo rằng tất cả các tiêu chí an toàn được tuân thủ

6 tư thế lắp đặt giảm tốc F bánh răng xoắn ốc nhưu sau: M1 M2 M3 M4 M5 M6

M1 nằm ngang và M4 trục úp từ trên xuống dưới là thông dụng nhất:

Trên đây là những thông tin quan trọng về hộp số động cơ trục song song F 2.2Kw F 3Kw. Mời tham khảo các loại hộp giảm tốc bán chạy khác dưới đây.