Hộp giảm tốc F 2.2kw hay hộp số F 3kw, trục ra song song với trục vào, bánh răng xoắn ốc, cốt âm hoặc cốt dương là loại giảm tốc tải nặng.
Tên tiếng anh là Parallel Shaft Helical Gear Worm Gearbox.
Công dụng:
Động cơ giảm tốc F trục song song để tải nặng trong các vít tải liệu, máy khuấy, chế biến gỗ đá cát, gầu tải, máy nghiền,...
+ Công suất 2.2kw 3hp 3 ngựa
- Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 2.2kw = 5.09
- Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 250mm
+ Công suất 3kw 4hp 4 ngựa
- Dòng điện ampe định mức motor giảm tốc F 3kw = 6.78
- Đường kích mặt bích của motor = đường kính mặt bích trục vào của hộp số = AM = 250mm
+ 6 tư thế lắp đặt giảm tốc F bánh răng xoắn ốc nhưu sau: M1 M2 M3 M4 M5 M6
M1 nằm ngang và M4 trục úp từ trên xuống dưới là thông dụng nhất:

Mời xem thông số, bản vẽ lắp đặt chi tiết:
Nội dung
- 1) Thông số hộp số 2.2kw F47, FAF47, FF47 trục 30mm, bích 200mm
- 2) Bản vẽ hộp giảm tốc 2.2kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm
- 3) Kích thước motor giảm tốc 2.2kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm
- 4) Cách chọn động cơ giảm tốc 2.2kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm
- 5) Lực momen xoắn motor hộp số 2.2kw F87, FAF87, FF87 trục 60mm, bích 350mm
- 6) Lực chọn hộp số 2.2kw F97, FAF97, FF97 trục 70mm, bích 450mm
- 7) Thiết kế hộp giảm tốc 3kw F47, FAF47, FF547 trục 30mm, bích 200mm
- 8) Lắp đặt motor giảm tốc 3kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm
- 9) Thông số động cơ giảm tốc 3kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm
- 10) Bản vẽ motor hộp số 3kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm
1) Thông số hộp số 2.2kw F47, FAF47, FF47 trục 30mm, bích 200mm

- Giảm tốc FAF47 cốt ra âm đường kính = 30mm
- Tổng dài = 554mm
- Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 30mm
- Tổng dài = 613mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 200mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 130m
- Hộp số F47 lắp motor 2.2kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/9 tới 1/25. Lực momen xoắn tương ứng từ 136 tới 385 Nm
2) Bản vẽ hộp giảm tốc 2.2kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm

- Giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
- Tổng dài = 603mm
- Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
- Tổng dài = 671mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
- Hộp số F57 lắp motor 2.2kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/11 tới 1/44. Lực momen xoắn tương ứng từ 168 tới 660 Nm
3) Kích thước motor giảm tốc 2.2kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm

- Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
- Tổng dài = 613mm
- Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
- Tổng dài = 692mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
- Hộp số F67 lắp motor 1.5kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/7 tới 1/60. Lực momen xoắn tương ứng từ 109 tới 900 Nm
4) Cách chọn động cơ giảm tốc 2.2kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm

- Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
- Tổng dài = 642mm
- Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
- Tổng dài = 744mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
- Hộp số F77 lắp motor 2.2kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/60 tới 1/113. Lực momen xoắn tương ứng từ 900 tới 1690 Nm
5) Lực momen xoắn motor hộp số 2.2kw F87, FAF87, FF87 trục 60mm, bích 350mm

- Giảm tốc FAF87 cốt ra âm đường kính = 60mm
- Tổng dài = 674mm
- Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 60mm
- Tổng dài = 794mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 350mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 250m
- Hộp số F87 lắp motor 2.2kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/63 tới 1/147. Lực momen xoắn tương ứng từ 940 tới 2200 Nm
6) Lực chọn hộp số 2.2kw F97, FAF97, FF97 trục 70mm, bích 450mm

- Giảm tốc FAF97 cốt ra âm đường kính = 70mm
- Tổng dài = 686mm
- Giảm tốc FF87 cốt ra dương đường kính = 70mm
- Tổng dài = 831mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 450mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 350m
- Hộp số F97 lắp motor 2.2kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/93 tới 1/153. Lực momen xoắn tương ứng từ 1440 tới 3420 Nm
7) Thiết kế hộp giảm tốc 3kw F47, FAF47, FF547 trục 30mm, bích 200mm

Giảm tốc FAF47 cốt ra âm đường kính = 30mm
Tổng dài = 554mm
Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 30mm
Tổng dài = 613mm
Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 200mm
Đường kính bích trong (vành định vị) N = 130m
Hộp số F47 lắp motor 3kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/5 tới 1/19. Lực momen xoắn tương ứng từ 119 tới 400 Nm
8) Lắp đặt motor giảm tốc 3kw F57, FAF57, FF57 trục 35mm, bích 250mm

- Giảm tốc FAF57 cốt ra âm đường kính = 35mm
- Tổng dài = 603mm
- Giảm tốc FF57 cốt ra dương đường kính = 35mm
- Tổng dài = 671mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
- Hộp số F57 lắp motor 3kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/6 tới 1/30. Lực momen xoắn tương ứng từ 134 tới 620 Nm
9) Thông số động cơ giảm tốc 3kw F67, FAF67, FF67 trục 40mm, bích 250mm

- Giảm tốc FAF67 cốt ra âm đường kính = 40mm
- Tổng dài = 613mm
- Giảm tốc FF67 cốt ra dương đường kính = 40mm
- Tổng dài = 692mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 250mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 180m
- Hộp số F67 lắp motor 3kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/9 tới 1/44. Lực momen xoắn tương ứng từ 198 tới 910 Nm
10) Bản vẽ motor hộp số 3kw F77, FAF77, FF77 trục 50mm, bích 300mm

- Giảm tốc FAF77 cốt ra âm đường kính = 50mm
- Tổng dài = 642mm
- Giảm tốc FF77 cốt ra dương đường kính = 50mm
- Tổng dài = 744mm
- Mặt bích của 2 trường hợp trên cùng có đường kính ngoài = 300mm
- Đường kính bích trong (vành định vị) N = 230m
- Hộp số F77 lắp motor 3kw chế tạo được các tỉ số truyền: từ 1/30 tới 1/88. Lực momen xoắn tương ứng từ 630 tới 1820 Nm
Các loại motor giảm tốc F
+ Motor hộp số F phòng nổ

+ Motor giảm tốc F có phanh

+ Động cơ giảm tốc F Đài Loan
