0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Motor 60Hz

24 thg 8 2023 14:39

Motor 60hz còn gọi là động cơ điện tần số 60hz là loại motor thông dụng tại thị trường Nhật, Hàn Quốc Mỹ, hoặc dùng cho các thiết bị trên tàu biển. Sau đây là các thông tin chính

1) Ứng dụng motor 60hz

  • Làm quạt công nghiệp
  • Làm bơm trên tàu quân sự của hải quân
  • Làm máy dệt, cần tốc độ cao
  • Chế tạo vũ khí cho bộ quốc phòng

2) Ưu điểm motor 60hz

Một số ưu điểm của động cơ 60Hz bao gồm:

  • Tần số cao
  • Dễ dàng sửa chữa thay thế
  • Thích hợp cho ứng dụng công nghiệp như máy móc, hệ thống bơm, quạt, máy nén khí, và nhiều thiết bị khác. 
  • Hiệu suất cao hơn, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
  • Độ bền cao 

3) Cấu tạo motor 60hz

Cấu tạo của động cơ 60Hz cụ thể như sau:

  • Stator: Stator là phần tĩnh của động cơ và bao gồm một hệ thống các cuộn dây dẫn điện được bố trí xung quanh một lõi sắt. Cuộn dây này được kết nối với nguồn điện xoay chiều và tạo ra một trường từ để tương tác với rotor.
  • Rotor: Rotor là phần quay của động cơ và có thể có nhiều thiết kế khác nhau. Trong trường hợp động cơ không đồng bộ, rotor có thể chia thành hai loại chính:
  • Rotor đồng: Rotor đồng là một lõi kim loại dẻo không được kết nối trực tiếp với nguồn điện. Thay vào đó, nó tạo ra các dòng xoay tạo ra từ trường từ của stator. Các dòng xoay này tương tác với trường từ và tạo ra một lực từ để làm quay rotor.
  • Rotor phân cực từ: Rotor phân cực từ có từ tính có thể thay đổi. Điện áp được cung cấp cho rotor này thông qua các cực từ để tạo ra trường từ xoay. Tương tác giữa trường từ này và trường từ của stator tạo ra lực từ để quay rotor.
  • Bộ điều khiển và mạch điện: Động cơ 60Hz cũng đi kèm với bộ điều khiển và mạch điện để cung cấp điện năng và kiểm soát hoạt động của động cơ. Bộ điều khiển có thể bao gồm các linh kiện như bộ khởi động, bộ điều khiển tốc độ, bộ điều chỉnh tải và các mạch bảo vệ.
  • Các bộ phận khác: Ngoài ra, động cơ 60Hz cũng có thể bao gồm các bộ phận khác như vòng bi, bộ làm mát, hệ thống quá tải, v.v. để đảm bảo hoạt động ổn định và bền bỉ.

4) Thông số kỹ thuật motor 60 hz

  • Đôi khi công suất của động cơ 60Hz tăng 20% so với 50hz nếu chạy đúng tần số. Ví dụ: tem motor 5.5kw còn có ghi là 6.6kw
  • Tốc độ động cơ tần số 60hz: 1700- 1800 vòng phút (4 cực điện) hoặc 3600 – 3400 vòng phút (2 cực điện), hoặc 1100- 1200 vòng phút (6 cực điện)
  • Điện áp vận hành: 380v, 400v, 415v, 420v 460v tùy theo các nước Việt Nam, Trung Quốc, Nhật, Mã Lai, Đức, Mỹ
  • Dòng ampe định mức: thường cao hơn các motor thông dụng 50hz

5) Phân loại motor 60hz 

a) Motor 60hz 0.75kw 1hp chân đế 1720 vòng phút

  • Tốc độ trục motor quay: 1720 vòng/phút
  • Điện áp định mức khi vận hành với điện 220v: 3.5 (A) 
  • Điện áp định mức khi vận hành trong điện 380v: 2.1 (A)
  • Mã khung vỏ động cơ: 80M2
  • Trọng lượng motor: 9.3 kg.  
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế dọc trục: 100mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục: 125mm

Motor 60hz 0.75kw 1hp chân đế 1720 vòng phút

b) Motor 60hz 1.5kw 2hp chân đế 1720 vòng phút

  • Tốc độ trục motor quay: 1720 vòng/phút
  • Điện áp định mức khi vận hành với điện 220v: 6.4 (A) 
  • Điện áp định mức khi vận hành trong điện 380v: 3.7 (A)
  • Mã khung vỏ động cơ: 90L
  • Trọng lượng motor: 17.2 kg  
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế dọc trục: 150mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục: 140mm

Motor 60hz 1.5kw 2hp chân đế 1720 vòng phút

c) Motor 60hz 2.2kw 3hp chân đế 1720 vòng phút

  • Tốc độ trục motor quay: 1720 vòng/phút
  • Điện áp định mức khi vận hành với điện 220v: 8.8 (A) 
  • Điện áp định mức khi vận hành trong điện 380v: 5.1 (A)
  • Mã khung vỏ động cơ: 100L1
  • Trọng lượng motor: 19.35 kg  
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế dọc trục: 140mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục: 160mm

Motor 60hz 2.2kw 3hp chân đế 1720 vòng phút

Video sản phẩm thực tế motor 60Hz 2.2kw, 1.5kw, 1.1kw, 0.75 kw:

d) Motor 60hz 3kw 4hp chân đế 1720 vòng phút

  • Tốc độ trục motor quay: 1720 vòng/phút
  • Điện áp định mức khi vận hành với điện 220v: 11.6 (A) 
  • Điện áp định mức khi vận hành trong điện 380v: 6.7 (A)
  • Mã khung vỏ động cơ: 100L2
  • Trọng lượng motor: 23.3 kg  
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế dọc trục: 140mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục: 160mm

Motor 60hz 3kw 4hp chân đế 1720 vòng phút

e) Motor 60hz 4kw 5hp chân đế 1720 vòng phút

  • Tốc độ trục motor quay: 1720 vòng/phút
  • Điện áp định mức khi vận hành với điện 220v: 15.2 (A) 
  • Điện áp định mức khi vận hành trong điện 380v: 8.8 (A)
  • Mã khung vỏ động cơ: 112M
  • Trọng lượng motor: 28.5 kg  
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế dọc trục: 140mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục: 190mm

Motor 60hz 4kw 5hp chân đế 1720 vòng phút

f) Motor 60hz 5.5kw 7.5hp chân đế 1728 vòng phút

  • Tốc độ trục motor quay: 1728 vòng/phút
  • Điện áp định mức khi vận hành với điện 380v: 13.3 (A) 
  • Mã khung vỏ động cơ: 132S
  • Trọng lượng motor: 52kg.  
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế dọc trục: 140mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục: 216mm

Motor 60hz 5.5kw 7.5hp chân đế 1720 vòng phút

g) Motor 60hz 7.5kw 10hp chân đế 1740 vòng phút

  • Tốc độ trục motor quay: 1740 vòng/phút
  • Điện áp định mức khi vận hành với điện 380v: 17.9 (A) 
  • Mã khung vỏ động cơ: 132M
  • Trọng lượng motor: 64.5kg.  
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế dọc trục: 178mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục: 216mm

Motor 60hz 7.5kw 10hp chân đế 1740 vòng phút

h) Motor 60hz 11kw 15hp chân đế 1752 vòng phút

  • Tốc độ trục motor quay: 1752 vòng/phút
  • Điện áp định mức khi vận hành với điện 380v: 22.5 (A) 
  • Điện áp định mức khi vận hành trong điện 400v: 21.4 (A)
  • Công suất tối đa đạt khi tần số đạt 60Hz: 13.2kw.      
  • Mã khung vỏ động cơ: 160M
  • Trọng lượng motor: 78.8kg.  
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế dọc trục: 210mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục: 254mm

Motor 60hz 11kw 15hp chân đế 1752 vòng phút

i) Motor 60hz 15kw 20hp chân đế 1752 vòng phút

  • Tốc độ trục motor quay: 1752 vòng/phút
  • Điện áp định mức khi vận hành với điện 380v: 34.5 (A) 
  • Mã khung vỏ động cơ: 160L
  • Trọng lượng motor: 122kg.  
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế dọc trục: 254mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục: 254mm

Motor 60hz 15kw 20hp chân đế 1752 vòng phút

k) Motor 60hz 22kw 30hp chân đế 1764 vòng phút

  • Tốc độ trục motor quay: 1764 vòng/phút
  • Điện áp định mức khi vận hành với điện 380v: 49.1 (A) 
  • Mã khung vỏ động cơ: 180L
  • Trọng lượng motor: 170kg.  
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế dọc trục: 279mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục: 279mm

Motor 60hz 22kw 30hp chân đế 1764 vòng phút

  • Mã khung vỏ động cơ: 180L
  • Trọng lượng motor: 135kg.  
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế dọc trục: 279mm
  • Khoảng cách giữa 2 tâm lỗ đế ngang trục: 279mm

Video sản phẩm thực tế Motor 60hz 7.5kw, 5.5kw, 4kw, 3kw:

6) Bảng Giá motor 60hz

Sau đây là giá trung bình động cơ 60hz tại thị trường Việt Nam (nếu cần biết giá chính xác của Minhmotor liên hệ số sau: 0968140191)

  • Động cơ điện tần số 60hz 2.2kw: khoảng 2 500 000  - 4 000 000 VND
  • Động cơ điện tần số 60hz 3kw: khoảng 3 000 000  - 5 000 000 VND
  • Động cơ điện tần số 60hz 4kw: khoảng 3 500 000  - 5 500 000 VND
  • Động cơ điện tần số 60hz 5.5kw: khoảng 5 000 000  - 7 000 000 VND
  • Động cơ điện tần số 60hz 7.5kw: khoảng 5 500 000  - 9 000 000 VND
  • Động cơ điện tần số 60hz 11kw: khoảng 9 000 000  - 11 000 000 VND
  • Động cơ điện tần số 60hz 15kw: khoảng 10 000 000  - 12 000 000 VND
  • Động cơ điện tần số 60hz 22kw: khoảng 15 000 000  - 17 000 000 VND

7) Cách lựa chọn motor 60hz

Khi lựa chọn motor 60hz, cần lưu ý một số yếu tố sau:

  • Công suất: Công suất của motor cần phù hợp với tải trọng của thiết bị cần sử dụng.
  • Tốc độ: Tốc độ của motor cần phù hợp với yêu cầu của ứng dụng.
  • Điện áp: Điện áp của motor cần phù hợp với nguồn điện cung cấp.
  • Kiểu lắp: Kiểu lắp của motor cần phù hợp với nhu cầu lắp đặt.
  • Chất lượng: Chất lượng của motor cần đảm bảo độ bền và hiệu suất cao.

8) Các hãng sản xuất motor 60hz

Có rất nhiều hãng sản xuất motor 60hz trên thế giới, trong đó có thể kể đến một số hãng lớn như:

  • ABB.
  • Siemens
  • Mitsubishi
  • Emersonatt.
  • GE
  • Hồng Ký
  • Parma
  • Yaskawa
  • Anhui Zhongding Electric Motor Co., Ltd.
  • Zhejiang Kaishan Electric Motor Co., Ltd.
  • Shandong Deye Electric Motor Co., Ltd.
6.949 reviews

Tin tức liên quan

Top Motor Thủy Lực Giá Rẻ, Chất Lượng, Bán Chạy Nhất Hiện Nay 12/2023
Mô Tơ Khí Nén: Thông Số Kỹ Thuật, Cấu Tạo, Bảng Giá 12/2023
Động Cơ Chổi Than: Cấu Tạo, Nguyên Lý Hoạt Động, Bảng Giá 12/2023
Cổ Góp Motor - Cấu Tạo Và Nguyên Lý Hoạt Động
Công Tắc Ly Tâm Là Gì? Cấu Tạo, Nguyên Lý Làm Việc Và Ứng Dụng