Hộp giảm tốc Transmech hay còn gọi là hộp số giảm tốc Transmech là snar phẩm của . Mời bạn xem review chi tiết tại bài viết dưới đây:
Nội dung
- 1) Giới thiệu về hộp giảm tốc Transmech
- 2) Ứng dụng hộp giảm tốc Transmech
- 3) Ưu điểm hộp giảm tốc Transmech
- 4) Cấu tạo hộp giảm tốc Transmech trục vít
- 5) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc Transmech trục vít
- 6) Nguyên lý hoạt động hộp giảm tốc Transmech trục vít
- 7) Phân loại hộp giảm tốc Transmech WP
- 8) Phân loại hộp giảm tốc Transmech NMRV
- 9) Cách lựa chọn hộp giảm tốc Transmech
- 10) Giá hộp số giảm tốc Transmech
1) Giới thiệu về hộp giảm tốc Transmech
Hộp số Transmech là sản phẩm của công ty thuộc tập đoàn ELMRAD CORPORATION được thành lập vào năm 1973 bởi ông Madhusudan T. Shah. Công ty chuyên sản xuất các loại hộp giảm tốc và bộ điều chỉnh tốc độ. Là tập đoàn luôn năng động và có khả năng ứng biến liên tục nhằm cung cấp sản phẩm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Các mã hàng hộp giảm tốc Transmech gồm hộp giảm tốc trục vít NMRV, WP
2) Ứng dụng hộp giảm tốc Transmech
Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của hộp giảm tốc Transmech:
- Máy công nghiệp: Hộp giảm tốc Transmech được sử dụng trong các máy công nghiệp như máy ép, máy nghiền, máy làm giấy, máy cán thép, máy chế biến thực phẩm, v.v. Hộp giảm tốc giúp giảm tốc độ quay và tăng moment xoắn để đáp ứng yêu cầu cơ khí của các máy móc công nghiệp này.
- Máy cơ khí: Trong lĩnh vực cơ khí, hộp giảm tốc Transmech được sử dụng trong các ứng dụng như máy công cụ, máy phay, máy tiện, máy khoan, v.v. Các hộp giảm tốc này giúp điều chỉnh tốc độ và moment xoắn của máy, tạo điều kiện thuận lợi cho các quá trình gia công và sản xuất.
- Robot và tự động hóa: Hộp giảm tốc Transmech được ứng dụng trong các hệ thống robot và tự động hóa để điều chỉnh chuyển động và đạt được độ chính xác cần thiết. Các ứng dụng bao gồm robot công nghiệp, máy CNC, các hệ thống tự động hóa sản xuất, v.v.
- Năng lượng tái tạo: Trong ngành năng lượng tái tạo, hộp giảm tốc Transmech được sử dụng trong các ứng dụng như turbine gió, turbine nước, hệ thống truyền động đến các thiết bị năng lượng mặt trời, v.v. Hộp giảm tốc giúp tăng hiệu suất và đạt được tỷ lệ truyền động phù hợp.
- Giao thông và vận chuyển: Trong lĩnh vực giao thông và vận chuyển, hộp giảm tốc Transmech được sử dụng trong các ứng dụng như máy kéo, xe tải, xe buýt, dây chuyền chuyển động và thiết bị nâng hạ, v.v. Hộp giảm tốc giúp cung cấp moment xoắn và kiểm soát tốc độ của các phương tiện và hệ thống này.
3) Ưu điểm hộp giảm tốc Transmech
Hộp giảm tốc Transmech có nhiều ưu điểm đáng chú ý, bao gồm:
- Độ tin cậy cao: Hộp giảm tốc Transmech được thiết kế và sản xuất với chất lượng cao, đảm bảo độ tin cậy và độ bền trong quá trình vận hành. Các bộ phận bên trong hộp giảm tốc được gia công chính xác và lắp ráp cẩn thận, giúp giảm thiểu sự cố và bảo đảm hoạt động ổn định.
- Hiệu suất truyền động cao: Hộp giảm tốc Transmech có hiệu suất truyền động tốt, giúp chuyển đổi và truyền tải năng lượng một cách hiệu quả từ động cơ đến các thiết bị khác. Điều này giúp tăng hiệu quả hoạt động và giảm mức tiêu thụ năng lượng.
- Tính linh hoạt và đa dạng: Transmech cung cấp một loạt các loại hộp giảm tốc với nhiều tỷ số giảm tốc và công suất khác nhau. Điều này cho phép lựa chọn phù hợp với yêu cầu cụ thể của ứng dụng, từ các ứng dụng công nghiệp đến các ứng dụng tự động hóa.
- Thiết kế nhỏ gọn: Hộp giảm tốc Transmech có thiết kế nhỏ gọn và không chiếm quá nhiều không gian. Điều này rất hữu ích trong các ứng dụng có không gian hạn chế.
- Dễ dàng bảo trì: Hộp giảm tốc Transmech thường được thiết kế để dễ dàng bảo trì và bảo dưỡng. Việc thay thế bộ phận và bảo dưỡng định kỳ có thể được thực hiện một cách thuận tiện và nhanh chóng.
4) Cấu tạo hộp giảm tốc Transmech trục vít
a) Hộp giảm tốc Transmech mã NMRV
Cấu tạo hộp giảm tốc Transmech trục vít mã NMRV gồm các bộ phận chính sau:
- Gioăng cao su bảo vệ vòng bi
- Mặt bích
- Bánh bích
- Vòng dầu
- Vòng bi
- Vòng chắn dầu
- Trục vít
b) Hộp giảm tốc Transmech mã WP
Cấu tạo hộp giảm tốc Transmech trục vít mã WP gồm các bộ phận chính sau:
- Trục ra, trục vào
- Vòng bi trục vào
- Bánh răng - nhông
- Chốt cavet
- Gioăng cao su
- Vỏ hộp số
5) Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc Transmech trục vít
- Mã sản phẩm: WP, NMRV
- Có thể lắp với các motor từ 0.75kW tới 11kW
- Tỷ số truyền phổ biến từ: 1/5 tới 1/100
- Lực momen xoắn có thể lên tới 10.000Nm
- Hộp giảm tốc Transmech sản xuất tại Ấn Độ, sản phẩm đạt tiêu chuẩn Quốc tế
6) Nguyên lý hoạt động hộp giảm tốc Transmech trục vít
Hộp giảm tốc Transmech trục vít là một loại hộp giảm tốc sử dụng cơ cấu trục vít bánh vít để giảm tốc độ và tăng mô-men xoắn. Cơ chế hoạt động của hộp giảm tốc Transmech trục vít như sau:
- Trục vào: Trục vào nhận chuyển động từ động cơ điện.
- Bánh vít: Bánh vít là một trục có nhiều ren.
- Trục vít: Trục vít là một trục có nhiều vòng xoắn.
- Bánh răng: Bánh răng là một bánh răng có nhiều răng.
- Trục ra: Trục ra truyền chuyển động đến thiết bị cần truyền động.
Khi trục vào quay, bánh vít sẽ quay theo. Ren trên bánh vít sẽ ăn khớp với các vòng xoắn trên trục vít, tạo ra chuyển động quay cho trục vít. Trục vít quay sẽ truyền chuyển động đến bánh răng. Bánh răng quay sẽ truyền chuyển động đến trục ra.
7) Phân loại hộp giảm tốc Transmech WP
a) Hộp giảm tốc Transmech WPA
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỘP GIẢM TỐC TRANSMECH TRỤC VÍT WPA. RATIO 10-60. TỈ SỐ TRUYỀN 1/10- 1/60. | |||||||||||||||
No. | Size | Power | A | B | M | N | E | F | Input shalt | Output shalt | |||||
HS | U | T×V | LS | S | W×Y | ||||||||||
Thứ tự | Cỡ hộp số | Công suất | Tổng chiều ngang | Tổng chiều dầy | Tổng dọc đế | Tổng ngang đế | Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục | Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục | Thông số trục vào | Thông số trục ra | |||||
Kw | HP | Độ dài | Đường kính | Cavet | Độ dài | Đường kính | Cavet | ||||||||
WWW.MINHMOTOR.COM 0901460163 | |||||||||||||||
1 | 40 | 0.12 | 143 | 114 | 90 | 100 | 70 | 80 | 25 | 12 | 4×2.5 | 28 | 14 | 5×3 | |
2 | 50 | 0.18 | 0.25 | 175 | 150 | 120 | 140 | 95 | 110 | 30 | 12 | 4×2.5 | 40 | 17 | 5×3 |
3 | 60 | 0.37 | 0.5 | 198 | 168 | 130 | 150 | 105 | 120 | 40 | 15 | 5× 3 | 50 | 22 | 7×4 |
4 | 70 | 0.37,0.75 | 0.5,1 | 231 | 194 | 150 | 190 | 115 | 150 | 40 | 18 | 5×3 | 60 | 28 | 7×4 |
5 | 80 | 0.75,1.5 | 1,2 | 261 | 214 | 170 | 220 | 135 | 180 | 50 | 22 | 7×4 | 65 | 32 | 10×4.5 |
6 | 100 | 1.5 | 2 | 322 | 254 | 190 | 270 | 155 | 220 | 50 | 25 | 7×4 | 75 | 38 | 10×4.5 |
7 | 120 | 2.2,3 | 3,4 | 371 | 282 | 230 | 320 | 180 | 260 | 65 | 30 | 7×4 | 85 | 45 | 12×4.5 |
8 | 135 | 3,4 | 4,5 | 422 | 317 | 250 | 350 | 200 | 290 | 75 | 35 | 10×4.5 | 95 | 55 | 16×6 |
9 | 155 | 5.5 | 7.5 | 497 | 382 | 275 | 390 | 220 | 320 | 85 | 40 | 12×5 | 110 | 60 | 18×7 |
10 | 175 | 5.5,7.5 | 7.5,10 | 534 | 388 | 310 | 430 | 250 | 350 | 85 | 45 | 14×5.5 | 110 | 65 | 18×7 |
11 | 200 | 11 | 15 | 580 | 456 | 360 | 480 | 290 | 390 | 95 | 50 | 14×5.5 | 125 | 70 | 20×7.5 |
12 | 250 | 11,15 | 15,20 | 703 | 552 | 460 | 560 | 380 | 480 | 110 | 60 | 18×7 | 155 | 90 | 25×9 |
b) Hộp giảm tốc Transmech WPS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỘP GIẢM TỐC TRANSMECH TRỤC VÍT WPS. RATIO 10-60. TỈ SỐ TRUYỀN 1/10- 1/60. | |||||||||||||||
No. | Size | Power | A | B | M | N | E | F | Input shalt | Output shalt | |||||
HS | U | T×V | LS | S | W×Y | ||||||||||
Thứ tự | Cỡ hộp số | Công suất | Tổng chiều ngang | Tổng chiều dầy | Tổng dọc đế | Tổng ngang đế | Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục | Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục | Thông số trục vào | Thông số trục ra | |||||
Kw | HP | Độ dài | Đường kính | Cavet | Độ dài | Đường kính | Cavet | ||||||||
WWW.MINHMOTOR.COM 0901460163 | |||||||||||||||
1 | 40 | 0.12 | 143 | 114 | 90 | 100 | 70 | 80 | 25 | 12 | 4×2.5 | 28 | 14 | 5×3 | |
2 | 50 | 0.18 | 0.25 | 175 | 150 | 120 | 140 | 95 | 110 | 30 | 12 | 4×2.5 | 40 | 17 | 5×3 |
3 | 60 | 0.37 | 0.5 | 198 | 168 | 130 | 150 | 105 | 120 | 40 | 15 | 5× 3 | 50 | 22 | 7×4 |
4 | 70 | 0.37,0.75 | 0.5,1 | 231 | 194 | 150 | 190 | 115 | 150 | 40 | 18 | 5×3 | 60 | 28 | 7×4 |
5 | 80 | 0.75,1.5 | 1,2 | 261 | 214 | 170 | 220 | 135 | 180 | 50 | 22 | 7×4 | 65 | 32 | 10×4.5 |
6 | 100 | 1.5 | 2 | 322 | 254 | 190 | 270 | 155 | 220 | 50 | 25 | 7×4 | 75 | 38 | 10×4.5 |
7 | 120 | 2.2,3 | 3,4 | 371 | 282 | 230 | 320 | 180 | 260 | 65 | 30 | 7×4 | 85 | 45 | 12×4.5 |
8 | 135 | 3,4 | 4,5 | 422 | 317 | 250 | 350 | 200 | 290 | 75 | 35 | 10×4.5 | 95 | 55 | 16×6 |
9 | 155 | 5.5 | 7.5 | 497 | 382 | 275 | 390 | 220 | 320 | 85 | 40 | 12×5 | 110 | 60 | 18×7 |
10 | 175 | 5.5,7.5 | 7.5,10 | 534 | 388 | 310 | 430 | 250 | 350 | 85 | 45 | 14×5.5 | 110 | 65 | 18×7 |
11 | 200 | 11 | 15 | 580 | 456 | 360 | 480 | 290 | 390 | 95 | 50 | 14×5.5 | 125 | 70 | 20×7.5 |
12 | 250 | 11,15 | 15,20 | 703 | 552 | 460 | 560 | 380 | 480 | 110 | 60 | 18×7 | 155 | 90 | 25×9 |
c) Hộp giảm tốc Transmech WPO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỘP GIẢM TỐC TRANSMECH TRỤC VÍT WPO. RATIO 10-60. TỈ SỐ TRUYỀN 1/10- 1/60 | |||||||||||||||
No. | Size | Power | A | AB | BC | M | N | E | Input shalt | Output shalt | |||||
HS | U | T×V | LS | S | W×Y | ||||||||||
Thứ tự | Cỡ hộp số | Công suất | Tổng chiều ngang | Tổng chiều dài | Thông số trục vào | Thông số trục ra | |||||||||
Kw | HP | Độ dài | Đường kính | Cavet | Độ dài | Đường kính | Cavet | ||||||||
WWW.MINHMOTOR.COM 0901460163 | |||||||||||||||
1 | 40 | 0.12 | 143 | 87 | 45 | 94 | 184 | 70 | 25 | 12 | 4×2.5 | 28 | 14 | 5×3 | |
2 | 50 | 0.18 | 0.25 | 175 | 108 | 50 | 116 | 220 | 90 | 30 | 12 | 4×2.5 | 40 | 17 | 5×3 |
3 | 60 | 0.37 | 0.5 | 198 | 120 | 55 | 126 | 260 | 100 | 40 | 15 | 5× 3 | 50 | 22 | 7×4 |
4 | 70 | 0.37,0.75 | 0.5,1 | 231 | 140 | 65 | 156 | 295 | 120 | 40 | 18 | 5×3 | 60 | 28 | 7×4 |
5 | 80 | 0.75,1.5 | 1,2 | 261 | 160 | 70 | 175 | 320 | 140 | 50 | 22 | 7×4 | 65 | 32 | 10×4.5 |
6 | 100 | 1.5 | 2 | 322 | 190 | 90 | 224 | 375 | 190 | 50 | 25 | 7×4 | 75 | 38 | 10×4.5 |
7 | 120 | 2.2,3 | 3,4 | 371 | 219 | 100 | 266 | 450 | 220 | 65 | 30 | 7×4 | 85 | 45 | 12×4.5 |
8 | 135 | 3,4 | 4,5 | 422 | 249 | 110 | 306 | 495 | 260 | 75 | 35 | 10×4.5 | 95 | 55 | 16×6 |
9 | 155 | 5.5 | 7.5 | 497 | 295 | 140 | 350 | 590 | 290 | 85 | 40 | 12×5 | 110 | 60 | 18×7 |
10 | 175 | 5.5,7.5 | 7.5,10 | 534 | 314 | 150 | 394 | 640 | 320 | 85 | 45 | 14×5.5 | 110 | 65 | 18×7 |
11 | 200 | 11 | 15 | 580 | 342 | 175 | 440 | 710 | 370 | 95 | 50 | 14×5.5 | 125 | 70 | 20×7.5 |
12 | 250 | 11,15 | 15,20 | 705 | 420 | 200 | 510 | 860 | 440 | 110 | 60 | 18×7 | 155 | 90 | 25×9 |
d) Hộp giảm tốc Transmech WPX
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỘP GIẢM TỐC TRANSMECH TRỤC VÍT WPX. RATIO 10-60. TỈ SỐ TRUYỀN 1/10- 1/60 | |||||||||||||||
No. | Size | Power | A | AB | BC | M | N | E | Input shalt | Output shalt | |||||
HS | U | T×V | LS | S | W×Y | ||||||||||
Thứ tự | Cỡ hộp số | Công suất | Tổng chiều ngang | Tổng chiều dài | Thông số trục vào | Thông số trục ra | |||||||||
Kw | HP | Độ dài | Đường kính | Cavet | Độ dài | Đường kính | Cavet | ||||||||
WWW.MINHMOTOR.COM 0901460163 | |||||||||||||||
1 | 40 | 0.12 | 143 | 87 | 45 | 94 | 184 | 70 | 25 | 12 | 4×2.5 | 28 | 14 | 5×3 | |
2 | 50 | 0.18 | 0.25 | 175 | 108 | 50 | 116 | 220 | 90 | 30 | 12 | 4×2.5 | 40 | 17 | 5×3 |
3 | 60 | 0.37 | 0.5 | 198 | 120 | 55 | 126 | 260 | 100 | 40 | 15 | 5× 3 | 50 | 22 | 7×4 |
4 | 70 | 0.37,0.75 | 0.5,1 | 231 | 140 | 65 | 156 | 295 | 120 | 40 | 18 | 5×3 | 60 | 28 | 7×4 |
5 | 80 | 0.75,1.5 | 1,2 | 261 | 160 | 70 | 175 | 320 | 140 | 50 | 22 | 7×4 | 65 | 32 | 10×4.5 |
6 | 100 | 1.5 | 2 | 322 | 190 | 90 | 224 | 375 | 190 | 50 | 25 | 7×4 | 75 | 38 | 10×4.5 |
7 | 120 | 2.2,3 | 3,4 | 371 | 219 | 100 | 266 | 450 | 220 | 65 | 30 | 7×4 | 85 | 45 | 12×4.5 |
8 | 135 | 3,4 | 4,5 | 422 | 249 | 110 | 306 | 495 | 260 | 75 | 35 | 10×4.5 | 95 | 55 | 16×6 |
9 | 155 | 5.5 | 7.5 | 497 | 295 | 140 | 350 | 590 | 290 | 85 | 40 | 12×5 | 110 | 60 | 18×7 |
10 | 175 | 5.5,7.5 | 7.5,10 | 534 | 314 | 150 | 394 | 640 | 320 | 85 | 45 | 14×5.5 | 110 | 65 | 18×7 |
11 | 200 | 11 | 15 | 580 | 342 | 175 | 440 | 710 | 370 | 95 | 50 | 14×5.5 | 125 | 70 | 20×7.5 |
12 | 250 | 11,15 | 15,20 | 705 | 420 | 200 | 510 | 860 | 440 | 110 | 60 | 18×7 | 155 | 90 | 25×9 |
e) Hộp giảm tốc Transmech mặt bích WPDA
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỘP GIẢM TỐC TRANSMECH MẶT BÍCH TRỤC VÍT WPDA. RATIO 10-60. TỈ SỐ TRUYỀN 1/10- 1/60. | |||||||||||||||
No. | Size | Power | A | M | N | E | F | Flange | Input hole | Output shalt | |||||
LC | Q | U | T×V | LS | S | W×Y | |||||||||
Thứ tự | Cỡ hộp số | Công suất | Tổng chiều dài | Tổng dọc đế | Tổng ngang đế | Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục | Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục | Thông số mặt bích | Thông số trục vào | Thông số trục ra | |||||
Kw | HP | Đường kính bích | Độ dài | Đường kính | Cavet | Độ dài | Đường kính | Cavet | |||||||
WWW.MINHMOTOR.COM 0901460163 | |||||||||||||||
1 | 40 | 0.12 | 135 | 90 | 100 | 70 | 80 | 140 | 31 | 11 | 4×12.8 | 28 | 14 | 5×3 | |
2 | 50 | 0.18 | 0.25 | 151 | 120 | 140 | 95 | 110 | 140 | 31 | 11 | 4×12.8 | 40 | 17 | 5×3 |
3 | 60 | 0.37 | 0.5 | 167 | 130 | 150 | 105 | 120 | 160 | 33 | 14 | 5×16.3 | 50 | 22 | 7×4 |
4 | 70 | 0.37 | 0.5 | 200 | 150 | 190 | 115 | 150 | 160 | 40 | 14 | 5×16.3 | 60 | 28 | 7×4 |
5 | 0.75 | 1 | 202 | 200 | 42 | 19 | 6×21.8 | ||||||||
6 | 80 | 0.75 | 1 | 225 | 170 | 220 | 135 | 180 | 200 | 48 | 19 | 6×21.8 | 65 | 32 | 10×4.5 |
7 | 1.5 | 2 | 52 | 24 | 8×27.3 | ||||||||||
8 | 100 | 1.5 | 2 | 280 | 190 | 270 | 155 | 220 | 200 | 52 | 24 | 8×27.3 | 75 | 38 | 10×4.5 |
9 | 120 | 2.2 | 3 | 333 | 230 | 320 | 180 | 260 | 250 | 63 | 28 | 8×31.3 | 85 | 45 | 12×4.5 |
10 | 3.0 | 4 | |||||||||||||
11 | 135 | 3.0 | 4 | 375 | 250 | 350 | 200 | 290 | 250 | 63 | 28 | 8×31.3 | 95 | 55 | 16×6 |
12 | 4.0 | 5 | |||||||||||||
15 | 155 | 5.5 | 7.5 | 448 | 275 | 390 | 220 | 320 | 300 | 83 | 38 | 10×41.3 | 110 | 60 | 18×7 |
16 | 175 | 5.5 | 7.5 | 481 | 310 | 430 | 250 | 350 | 300 | 83 | 38 | 10×41.3 | 110 | 65 | 18×7 |
17 | 7.5 | 10 | |||||||||||||
18 | 200 | 11.0 | 15 | 543 | 360 | 480 | 290 | 390 | 350 | 114 | 42 | 12×45.3 | 125 | 70 | 20×7.5 |
19 | 250 | 11.0 | 15 | 615 | 460 | 580 | 380 | 480 | 350 | 114 | 42 | 12×45.3 | 155 | 90 | 25×9 |
20 | 15.0 | 20 |
f) Hộp giảm tốc Transmech mặt bích WPDS
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỘP GIẢM TỐC TRANSMECH MẶT BÍCH TRỤC VÍT WPDS . RATIO 10-60. TỈ SỐ TRUYỀN 1/10- 1/60. | |||||||||||||||
No. | Size | Power | A | M | N | E | F | Flange | Input hole | Output shalt | |||||
LC | Q | U | T×V | LS | S | W×Y | |||||||||
Thứ tự | Cỡ hộp số | Công suất | Tổng chiều dài | Tổng dọc đế | Tổng ngang đế | Khoảng cách tâm lỗ đế dọc trục | Khoảng cách tâm lỗ đế ngang trục | Thông số mặt bích | Thông số trục vào | Thông số trục ra | |||||
Kw | HP | Đường kính bích | Độ dài | Đường kính | Cavet | Độ dài | Đường kính | Cavet | |||||||
WWW.MINHMOTOR.COM 0901460163 | |||||||||||||||
1 | 40 | 0.12 | 135 | 90 | 100 | 70 | 80 | 140 | 31 | 11 | 4×12.8 | 28 | 14 | 5×3 | |
2 | 50 | 0.18 | 0.25 | 151 | 120 | 140 | 95 | 110 | 140 | 31 | 11 | 4×12.8 | 40 | 17 | 5×3 |
3 | 60 | 0.37 | 0.5 | 167 | 130 | 150 | 105 | 120 | 160 | 33 | 14 | 5×16.3 | 50 | 22 | 7×4 |
4 | 70 | 0.37 | 0.5 | 200 | 150 | 190 | 115 | 150 | 160 | 40 | 14 | 5×16.3 | 60 | 28 | 7×4 |
5 | 0.75 | 1 | 202 | 200 | 42 | 19 | 6×21.8 | ||||||||
6 | 80 | 0.75 | 1 | 225 | 170 | 220 | 135 | 180 | 200 | 48 | 19 | 6×21.8 | 65 | 32 | 10×4.5 |
7 | 1.5 | 2 | 52 | 24 | 8×27.3 | ||||||||||
8 | 100 | 1.5 | 2 | 280 | 190 | 270 | 155 | 220 | 200 | 52 | 24 | 8×27.3 | 75 | 38 | 10×4.5 |
9 | 120 | 2.2 | 3 | 333 | 230 | 320 | 180 | 260 | 250 | 63 | 28 | 8×31.3 | 85 | 45 | 12×4.5 |
10 | 3.0 | 4 | |||||||||||||
11 | 135 | 3.0 | 4 | 375 | 250 | 350 | 200 | 290 | 250 | 63 | 28 | 8×31.3 | 95 | 55 | 16×6 |
12 | 4.0 | 5 | |||||||||||||
13 | 155 | 5.5 | 7.5 | 448 | 275 | 390 | 220 | 320 | 300 | 83 | 38 | 10×41.3 | 110 | 60 | 18×7 |
14 | 175 | 5.5 | 7.5 | 481 | 310 | 430 | 250 | 350 | 300 | 83 | 38 | 10×41.3 | 110 | 65 | 18×7 |
15 | 7.5 | 10 | |||||||||||||
16 | 200 | 11.0 | 15 | 543 | 360 | 480 | 290 | 390 | 350 | 114 | 42 | 12×45.3 | 125 | 70 | 20×7.5 |
17 | 250 | 11.0 | 15 | 615 | 460 | 560 | 380 | 480 | 350 | 114 | 42 | 12×45.3 | 155 | 90 | 25×9 |
18 | 15.0 | 20 |
8) Phân loại hộp giảm tốc Transmech NMRV
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HỘP GIẢM TỐC TRANSMECH NMRV | |||||||||||||||
NMRV (size) | Đường kính bích trong
| Khoảng cách 2 lỗ mặt bích | Đường kính ngoài mặt bích | Đường kính trục tương ứng với các tỉ số truyền i | |||||||||||
Mã motor tương ứng lắp với NMRV | i= 7.5 | i= 10 | i= 15 | i= 20 | i= 25 | i= 30 | i= 40 | i= 50 | i= 60 | i= 80 | i= 100 | ||||
25 | 56B14 | 50 | 65 | 80 | 9 | 9 | 9 | 9 | - | 9 | 9 | 9 | 9 | - | - |
30 | 63B5 | 95 | 115 | 140 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | - | - | - |
63B14 | 60 | 75 | 90 | ||||||||||||
56B5 | 80 | 100 | 120 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | - | |
56B14 | 50 | 65 | 80 | ||||||||||||
40 | 71B5 | 110 | 130 | 160 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | - | - | - | - |
71B14 | 70 | 85 | 105 | ||||||||||||
63B5 | 95 | 115 | 140 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | |
63B14 | 60 | 75 | 90 | ||||||||||||
56B5 | 80 | 100 | 120 | - | - | - | - | - | - | - | 9 | 9 | 9 | 9 | |
50 | 80B5 | 130 | 165 | 200 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | - | - | - | - | - |
80B14 | 80 | 100 | 120 | ||||||||||||
71B5 | 110 | 130 | 160 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | - | |
71B14 | 70 | 85 | 105 | ||||||||||||
63B5 | 95 | 115 | 140 | - | - | - | - | - | - | 11 | 11 | 11 | 11 | 11 | |
63 | 90B5 | 130 | 165 | 200 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | - | - | - | - | - |
90B14 | 95 | 115 | 140 | ||||||||||||
80B5 | 130 | 165 | 200 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | - | - | |
80B14 | 80 | 100 | 120 | ||||||||||||
71B5 | 110 | 130 | 160 | - | - | - | - | - | - | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | |
71B14 | 70 | 85 | 105 | ||||||||||||
75 | 100/112B5 | 180 | 215 | 250 | 28 | 28 | 28 | - | - | - | - | - | - | - | - |
100/112B14 | 110 | 130 | 160 | ||||||||||||
90B5 | 130 | 165 | 200 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | - | - | - | - | |
90B14 | 95 | 115 | 140 | ||||||||||||
80B5 | 130 | 165 | 200 | - | - | - | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | |
80B14 | 80 | 100 | 120 | ||||||||||||
71B5 | 110 | 130 | 160 | - | - | - | - | - | - | - | 14 | 14 | 14 | 14 | |
90 | 100/112B5 | 180 | 215 | 250 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | - | - | - | - | - |
100/112B14 | 110 | 130 | 160 | ||||||||||||
90B5 | 130 | 165 | 200 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | - | - | |
90B14 | 95 | 115 | 140 | ||||||||||||
80B5 | 130 | 165 | 200 | - | - | - | - | - | - | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | |
80B14 | 80 | 100 | 120 | ||||||||||||
110 | 132B5 | 230 | 265 | 300 | 38 | 38 | 38 | 38 | - | - | - | - | - | - | - |
100/112B5 | 180 | 215 | 250 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | - | - | |
90B5 | 130 | 165 | 200 | - | - | - | - | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | 24 | |
80B5 | 130 | 165 | 200 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 19 | 19 | |
130 | 132B5 | 230 | 265 | 300 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | - | - | - | - |
100/112B5 | 180 | 215 | 250 | - | - | - | - | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | |
90B5 | 130 | 165 | 200 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 24 | 24 | |
150 | 160B5 | 250 | 300 | 350 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | - | - | - | - | - | - |
132B5 | 230 | 265 | 300 | - | - | - | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | 38 | |
100/112B5 | 180 | 215 | 250 | - | - | - | - | - | - | - | 28 | 28 | 28 | 28 |
9) Cách lựa chọn hộp giảm tốc Transmech
Để lựa chọn hộp giảm tốc Transmech phù hợp, bạn cần xác định các yếu tố sau:
- Công suất: Công suất của hộp giảm tốc cần phù hợp với công suất của động cơ điện. Công suất hộp giảm tốc thường được tính bằng mã lực (HP) hoặc kW.
- Tốc độ quay: Tốc độ quay của hộp giảm tốc cần phù hợp với tốc độ quay cần thiết của thiết bị. Tốc độ quay của hộp giảm tốc được tính bằng vòng/phút (rpm).
- Tải trọng: Tải trọng của hộp giảm tốc cần phù hợp với tải trọng cần truyền động. Tải trọng của hộp giảm tốc được tính bằng Newton (N) hoặc kgf.
- Mô-men xoắn: Mô-men xoắn của hộp giảm tốc cần phù hợp với mô-men xoắn cần truyền động. Mô-men xoắn của hộp giảm tốc được tính bằng Newton-mét (Nm).
- Tỷ số truyền: Tỷ số truyền của hộp giảm tốc là tỷ lệ giữa tốc độ quay của trục vào và tốc độ quay của trục ra. Tỷ số truyền càng lớn thì tốc độ quay của trục ra càng chậm và mô-men xoắn càng lớn.
- Kiểu lắp đặt: Hộp giảm tốc Transmech có nhiều kiểu lắp đặt khác nhau, bao gồm: lắp chân đế, lắp mặt bích, lắp trục, lắp mặt bích mặt bích,... Bạn cần chọn kiểu lắp đặt phù hợp với thiết bị của mình.
- Chất liệu: Hộp giảm tốc Transmech được làm từ nhiều chất liệu khác nhau, bao gồm: gang, thép, nhôm,... Bạn cần chọn chất liệu phù hợp với môi trường làm việc của thiết bị.
10) Giá hộp số giảm tốc Transmech
Giá cả Hộp giảm tốc Transmech trục vít WP biến động mỗi tháng theo giá thị trường đồng, thép, tỉ giá USD, nên giá sau chỉ là tham khảo trung bình, xin gọi chúng tôi 0901460163 để được cập nhật giá mới nhất:
- Giá Hộp giảm tốc Transmech trục vít WP phù hợp lắp motor 0.4kw 0.5Hp: 1.260.000 - 2.810.000 VND
- Giá Hộp giảm tốc Transmech trục vít WP phù hợp lắp motor 0.75kw 1Hp: 1.510.000 - 3.010.000 VND
- Giá Hộp giảm tốc Transmech trục vít WP phù hợp lắp motor 1.5kw 2Hp: 1.810.000 - 5.510.000 VND
- Giá Hộp giảm tốc Transmech trục vít WP phù hợp lắp motor 2.2kw 3Hp: 3.210.000 - 11.510.000 VND
- Giá Hộp số Transmech trục vít WP phù hợp lắp motor 4kw 5Hp 4 pole: 5.510.000 - 13.010.000 VND
- Giá Hộp số Transmech trục vít WP phù hợp lắp motor 5.5kw 7.5Hp 4 pole: 9.100.000 - 12.100.000 VND
- Giá Hộp số Transmech trục vít WP phù hợp lắp motor 7.5kw 10Hp 4 pole: 10.100.000 - 17.100.000 VND
Quý vị xem thêm các mẫu hộp giảm tốc và motor giảm tốc khác được dùng nhiều nhất tại đây: