0981676163Miền Nam
0984601144Miền Bắc

Hộp số vít me nâng hạ SWL2.5 400 500 600 700 800 900 kg

7.020 reviews

Hộp số vít me nâng hạ SWL2.5 còn gọi là hộp giảm tốc vít nâng hạ WPT30 WPT35.

Hộp số giảm tốc trục vít SWL2.5 nâng hoặc đẩy hoặc nén hoặc ép được khoảng 400 kg 500 kg 600 kg 700 kg 800 kFg 900 kg vật liệu, có những cách lắp đặt như sau:

1) Ứng dụng hộp giảm tốc vít nâng hạ SWL2.5

Hộp giảm tốc trục vít nâng hạ SWL2.5 có khả năng tải nâng, ép hoặc đẩy từ 400 đến 900kg vật liệu, được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như:

  • Kho vận, logistic: Nâng hạ hàng hóa, các loại nguyên vật liệu lên xe chở, tàu cảng
  • Xây dựng: Vận chuyển, nâng hạ các loại nguyên vật liệu như cốp pha, giàn giáo, bồn chứa, vật liệu xây dựng nặng khác
  • Trong công nghiệp: Sử dụng trong các máy móc hoặc hệ thống sản xuất như băng chuyền, máy móc tự động, máy cắt, máy ép và các thiết bị công nghiệp khác.
  • Ứng dụng khác: ngành y tế, khai khoáng, sản xuất robot, sản xuất năng lượng mặt trời,...

2) Ưu điểm hộp số giảm tốc vít me nâng hạ SWL2.5

Hộp giảm tốc động cơ vít me nâng hạ SWL2.5 được đánh giá cao ở nhiều ưu điểm như:

  • Khả năng tải tốt từ vài trăm đến tối đa 900kg vật liệu
  • Dễ dàng lắp ráp, sử dụng cho nhiều hệ thống và máy móc
  • Kết cấu đơn giản, dễ dàng tìm kiếm linh phụ kiện thay thế khi hỏng hóc hoặc cần bảo dưỡng cũng không quá khó khăn
  • Độ bền cao do cấu tạo từ các loại vật liệu cao cấp, ít hỏng hóc

3) Cấu tạo hộp số trục vít SWL2.5

Hộp giảm tốc motor vít me SWL2.5 có cấu tạo gồm các bộ phận sau kết hợp hoạt động:

  • Trục vít: là một trục có gân ren xoắn, có thể là trục vít chính hoặc trục vít phụ. Đầu trục vít thường có một bánh răng hoặc một đầu kết nối để truyền động từ nguồn năng lượng.
  • Vít: Vít là thành phần xoắn của hộp giảm tốc trục vít. Nó có gân ren và xoay quanh trục vít để tạo ra chuyển động tuyến tính hoặc ngược lại.
  • Bánh răng: là một bánh răng tròn có các răng cưa trên mặt bên, nằm song song với trục vít và tương tác với gân ren trên vít để chuyển đổi chuyển động quay thành chuyển động tuyến tính hoặc ngược lại.
  • Vỏ hộp: là thành phần bao quanh các bộ phận bên trong của hộp giảm tốc trục vít. Nó thường được làm bằng kim loại hoặc nhựa cứng để bảo vệ và giữ các bộ phận bên trong cố định.
  • Hệ thống bôi trơn: để giảm ma sát và đảm bảo hoạt động mượt mà. Các loại bôi trơn phổ biến bao gồm dầu và mỡ, và chúng được áp dụng vào giao diện giữa vít và bánh răng để duy trì hiệu suất hoạt động tốt.

4) Thông số kỹ thuật hộp số giảm tốc vít me nâng hạ SWL2.5

Tỉ số truyền ratio: 1/6 và 1/24 (giảm tốc độ 6 lần và 24 lần)

Hành trình tiêu chuẩn: nên ở mức 200mm tới 1000 mm

Hộp giảm tốc có 3 loại trục ra thông dụng như sau

Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc vít nâng hạ SWL2.5

Cách truyền động gồm 4 kiểu như công ty Minhmotor tư vấn dưới đây.

Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc vít nâng hạ SWL2.5

Công suất motor điện phù hợp: 0.75kw, 1.1kw, 1.5kw, 2.2kw, 3kw

Lực đẩy lớn nhất khi motor công suất lớn nhất: 25Kn

Momen cực đại: 18 - 8.86 Nm

Ngoài ra có phương pháp vận hành bằng vô lăng quay tay, chỉ áp dụng khi trọng tải nhẹ hoặc không truyền động liên tục

Thông số kỹ thuật hộp giảm tốc vít nâng hạ SWL2.5

Video hộp số vít me, chất lượng nhất việt nam

5) Phân loại hộp số vít me nâng hạ trọng tải 400kg-1000kg

Hộp giảm tốc vít nâng hạ thường thì trục ra có 3 kiểu là mặt bích, trục ren, trục trơn. Trong đó kiểu trục ra II có mặt bích (plate shaft) là thông dụng nhất:

a) Hộp số vít me nâng hạ SWL2.5 1A đẩy lên trên

  • Đường kính trục vào: 16 mm
  • Trục vào nối với motor 0.37kw 0.75kw 1.5kw
  • Đường kính trục vít me - trục ra- mang tải: 30mm
  • Hành trình di chuyển 500mm, 800mm, 1 mét, 1.5 mét
  • Mã hàng sản phẩm: SWL2.5-1A-II.

ộp số vít me nâng hạ SWL2.5 1A đẩy lên trên

-Sau đây xin mời quý vị xem video Hộp số động cơ vít me nâng hạ SWLD2.5 mặt bích trục vào, nâng 200kg - 1000 kg 1A, 1B, 2A

 

b) Hộp số vít me nâng hạ SWL2.5 1B đẩy xuống dưới

  • Đường kính cốt vào: 16mm.
  • Trục vào nối với động cơ 0.37kw 0.75kw 1.5kw
  • Đường kính trục vít me - trục ra- mang tải: 30mm
  • Hành trình di chuyển 500mm tới 1200 mm
  • Model: SWL2.5-1B-II.

Hộp số vít me nâng hạ SWL2.5 1B đẩy xuống dưới

c) Hộp giảm tốc vít nâng hạ mặt bích SWLD 2.5

Loại 1: SWLD2.5-1A-II, trục ngửa lên trên, lắp motor bích 4 pole

  • Với motor 0.75kw
    • Đường kính bích motor: 200mm
    • Đường kính trục lớn (trục ra): 30mm, bước ren 6mm
    • Khoảng cách 2 lỗ bắt vít chân đế hộp số (chiều rộng): 90mm
    • Khoảng cách 2 lỗ bắt vít chân đế hộp số (chiều dài): 135mm

Hộp giảm tốc vít nâng hạ mặt bích SWLD 2.5

Loại 2: SWLD2.5-1B-II, trục úp xuống dưới, gắn motor mặt bích

  • Với động cơ 1HP, thông số như sau:
    • Đường kính trục vào 19mm, cavet 5mm
    • Đường kính trục ra 30mm, bước ren 6mm
    • Hành trình tiêu chuẩn: nên ở mức 200mm tới 2000 mm
    • Tỷ số truyền phù hợp: 1/24

Hộp giảm tốc vít nâng hạ mặt bích SWLD 2.5

-Sau đây xin mời quý vị xem video Hộp số motor vít me nâng hạ SWLD2.5 mặt bích trục vào, nâng 200kg - 1000 kg 1A, 1B, 2A

d) Hộp giảm tốc vít nâng hạ SWL2.5 2A đai ốc di chuyển

Hầu hết người lắp đặt sẽ chọn kiểu 2A là trục hướng lên trên, đai ốc di chuyển, còn trục đứng yên. 

  • Đường kính trục vào 16mm, rãnh cavet 5mm
  • Đường kính trục ra 30mm, bước ren 6mm
  • Tỷ số truyền: 1/6, 1/24
  • Mã hàng sản phẩm: SWL2.5-2A-III.

Hộp giảm tốc vít nâng hạ SWL2.5 2A đai ốc di chuyển

Ảnh thực tế tại kho hàng công ty, trục vít me hành trình cao 50 cm đến 1 mét rưỡi

Hộp giảm tốc vít me mặt bích SWLD 2.5

-Sau đây xin mời quý vị xem video Hộp giảm tốc vít me 2A SWL2.5, SWL5, SWLD2.5, SWLD5, bulong di chuyển nâng lên