Động Cơ Giảm Tốc 1.5HP 1.1kw 1/50 còn gọi là motor giảm tốc 1.1kw 1.5HP ratio 50, giảm 50 lần. Sau đây là những thông tin quan trọng về sản phẩm này.
1) Ứng dụng động cơ giảm tốc 1.5HP 1.1Kw 1/50
Ứng dụng hộp số giảm tốc 1.1kw tỉ số truyền 1/50 được sử dụng trong một số công việc như:
- Motor khuấy nhiên liệu
- Máy trộn bê tông xi măng gầu tải
- Vít tải cát đá gạch
- Máy sục khí tạo oxy nuôi thủy sản, gắn với motor điện DC 1 chiều phanh từ để chế tạo thang máy.
2) Ưu điểm động cơ giảm tốc 1.5HP 1.1Kw 1/50
Ưu điểm của motor hộp số 1.5HP 1.1kw tỉ số truyền 1/50 có thể kể đến như:
- Cho phép nó hoạt động hiệu quả trong việc vận chuyển tải trọng nặng hoặc trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi lực lớn.
- Điều chỉnh tốc độ đầu ra theo yêu cầu. Bằng cách thay đổi tỉ lệ truyền, bạn có thể tăng hoặc giảm tốc độ quay của động cơ giảm tốc, điều này rất hữu ích để điều chỉnh hiệu suất và tăng khả năng kiểm soát của hệ thống.
- Bảo vệ các thiết bị khác trong hệ thống. Tính chất giảm tốc của nó giúp giảm tải và số vòng quay tại đầu ra, giúp bảo vệ các thiết bị kết nối và kéo dài tuổi thọ của chúng.
- Được thiết kế để có độ bền cao và hoạt động ổn định. Với việc chịu được tải trọng lớn và áp lực làm việc, nó có khả năng hoạt động liên tục và tin cậy trong môi trường công nghiệp.
- Có thể cải thiện hiệu suất năng lượng của hệ thống. Bằng cách giảm tốc độ quay và tăng lực xoắn, nó có thể hoạt động hiệu quả và tiêu thụ ít năng lượng hơn so với động cơ không có giảm tốc.
3) Thông số kỹ thuật động cơ giảm tốc 1.5HP 1.1Kw 1/50
- Tốc độ trục ra động cơ hộp số 1.1kw ratio 50, nghĩa là hộp số giảm tốc độ motor đi 50 lần. Được tính như sau, motor 1400, 1450, 1500 vòng / 50 = 28, 29, 30 vòng / phút.
- Tốc độ motor giảm tốc 1.5HP 1.1kw tải nặng còn có các ratio sau: 47.75, 48.3, 51.56, 52.07. Tốc độ trục ra trong khoảng 22 tới 34 vòng / 1 phút.
- Điện áp: 3 pha 220v/380v
- Nguyên liệu: trục thép tôi nhiệt luyện theo công nghệ Nhật, bánh răng tiện bằng máy CNC của Đức.
4) Phân loại động cơ giảm tốc 1.5HP 1.1Kw 1/50
a) Động cơ giảm tốc 1.1kw 1.5Hp 1/50, trục 32 mm chân đế
Khi tốc độ motor quay 1400 vòng/phút thì tốc độ trục ra của motor giảm tốc 1.1kw 1.5hp tỷ số truyền 50 = 1400/50 còn 28 vòng/phút
- Đường kính cốt trục: 32 mm
- Chiều dài trục: 55 mm
- Mã hàng: GH1.1kw-50-32
b) Động cơ giảm tốc 1.1kw 1.5Hp tỷ số truyền 50, trục 32 mm mặt bích
Động cơ giảm tốc 1.1kw 1.5hp tỉ số truyền 1/50 ratio 50 mặt bích:
- Đường kính trục ra động cơ giảm tốc mặt bích tỉ số truyền 50: 55 mm
- Thông số mặt bích: 223x242mm
- Tốc độ giảm 50 lần (~28 vòng/phút)
- Mã hàng motor hộp số mặt bích tỉ số truyền 50: GV1.1kw-50-32
c) Motor giảm tốc 1.5hp 1.1kw 1/50, trục 40 mm chân đế
Động cơ bánh răng 1.5hp 1.1kw tốc độ 1500 giảm tốc đi 50 lần thì tốc độ trục ra còn 1500/50= 30 vòng/phút.
- Đường kính trục: 40 mm
- Chiều dài trục: 65 mm, Bản rộng rãnh cavet: 10 mm
- Mã hàng: GH1.1kw-50-40
d) Motor giảm tốc 1.5hp 1.1kw 1/50, trục 40 mm mặt bích
- Kích thước mặt bích: 300x274.5mm
- Đường kính trục: 40mm
- Trục vào quay 50 vòng thì trục ra quay 1 vòng (~30 vòng)
- Mã hàng giảm tốc mặt bích: GV1.1kw-50-40
e) Motor giảm tốc 1.5hp 1.1kw 1/50 chân đế, trục 28mm GH28
Thông số kỹ thuật động cơ giảm tốc 1.5hp 1.1kw 1/50 GH28 chân đế:
- Model: GH28
- Kiểu chân đế
- Đường kính trục: 28 mm
- Tỉ số truyền có sẵn: 1/5, 10, 15, 20, 30, 40, 50, 60
- Motor 4 pole, 4 cực
- Điện áp: 220v/380v
f) Motor giảm tốc 1.5hp 1.1kw 1/50 mặt bích, trục 28mm GV28
Thông số kỹ thuật động cơ giảm tốc 1.5hp 1.1kw 1/50 GV28 mặt bích:
- Model: GV28
- Kiểu mặt bích
- Đường kính trục: 28 mm
- Tỉ số truyền có sẵn: 1/5, 10, 15, 20, 30, 40, 50, 60
- Motor 4 pole, 4 cực
- Điện áp: 220v/380v
5) Cách lựa chọn động cơ giảm tốc 1.5HP 1.1Kw 1/50
Khi lựa chọn động cơ giảm tốc có công suất 1.5HP 1.1kW tỉ số truyền 1/50, có một số yếu tố mà bạn nên xem xét để đảm bảo lựa chọn đúng động cơ phù hợp với nhu cầu của bạn:
- Công suất: Xác định công suất cần thiết để đáp ứng yêu cầu hoạt động của ứng dụng của bạn. Điều này bao gồm cân nhắc tải trọng, mô men xoắn yêu cầu và hiệu suất hoạt động để đảm bảo rằng động cơ giảm tốc có công suất đủ để hoạt động hiệu quả.
- Tốc độ đầu ra: Xác định tốc độ đầu ra cần thiết cho ứng dụng của bạn. Với tỉ lệ truyền 1/50, động cơ giảm tốc có thể giảm tốc độ quay của đầu ra xuống 1/50 so với tốc độ quay của động cơ. Điều này giúp bạn điều chỉnh tốc độ đầu ra phù hợp với yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
- Mô men xoắn: Đánh giá mô men xoắn yêu cầu của ứng dụng. Động cơ giảm tốc cần có mô men xoắn đủ để đáp ứng yêu cầu vận hành hiệu quả trong ứng dụng của bạn. Xem xét tải trọng, khối lượng và yêu cầu xoắn của hệ thống để đảm bảo động cơ có khả năng cung cấp mô men xoắn phù hợp.
- Kích thước và trọng lượng: Xem xét không gian và yêu cầu về trọng lượng của động cơ giảm tốc. Đảm bảo rằng kích thước và trọng lượng của động cơ phù hợp với hệ thống hoặc thiết bị mà bạn đang sử dụng.
- Độ tin cậy và hiệu suất: Kiểm tra độ tin cậy và hiệu suất của nhà sản xuất hoặc thương hiệu động cơ giảm tốc. Tìm hiểu về đánh giá và đánh giá từ người dùng khác để đảm bảo rằng động cơ có độ tin cậy cao và hiệu suất tốt trong quá trình hoạt động.
- Đặc tính kỹ thuật khác: Xem xét các yêu cầu đặc biệt khác của ứng dụng của bạn, chẳng hạn như khả năng chống ẩm, chống bụi, khả năng làm việc ở nhiệt độ cụ thể và hệ thống bảo vệ điện tử.